Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
108:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai sẽ đưa con đến thành chiến đấu? Ai dẫn con vào rừng núi Ê-đôm?
  • 新标点和合本 - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 当代译本 - 谁能带我进入坚固的城池? 谁能领我到以东?
  • 圣经新译本 - 谁能带我进坚固城? 谁能领我到 以东地去呢?
  • 中文标准译本 - 谁能领我到那堡垒城呢? 谁能引导我到以东呢?
  • 现代标点和合本 - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 和合本(拼音版) - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • New International Version - Who will bring me to the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New International Reader's Version - Who will bring me to the city that has high walls around it? Who will lead me to the land of Edom?
  • English Standard Version - Who will bring me to the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New Living Translation - Who will bring me into the fortified city? Who will bring me victory over Edom?
  • The Message - Who will take me to the thick of the fight? Who’ll show me the road to Edom? You aren’t giving up on us, are you, God? refusing to go out with our troops?
  • Christian Standard Bible - Who will bring me to the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New American Standard Bible - Who will bring me into the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New King James Version - Who will bring me into the strong city? Who will lead me to Edom?
  • Amplified Bible - Who will bring me into the fortified city [of Petra]? Who will lead me to Edom?
  • American Standard Version - Who will bring me into the fortified city? Who hath led me unto Edom?
  • King James Version - Who will bring me into the strong city? who will lead me into Edom?
  • New English Translation - Who will lead me into the fortified city? Who will bring me to Edom?
  • World English Bible - Who will bring me into the fortified city? Who has led me to Edom?
  • 新標點和合本 - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 當代譯本 - 誰能帶我進入堅固的城池? 誰能領我到以東?
  • 聖經新譯本 - 誰能帶我進堅固城? 誰能領我到 以東地去呢?
  • 呂振中譯本 - 誰能帶我進堡壘城? 誰能領我到 以東 地 呢?
  • 中文標準譯本 - 誰能領我到那堡壘城呢? 誰能引導我到以東呢?
  • 現代標點和合本 - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 文理和合譯本 - 誰導我入堅城、誰引我至以東兮、
  • 文理委辦譯本 - 鞏固之城、誰導我入、以東之邑、誰使余得兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰能導我進鞏固之城、誰能引我至 以東 境、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 摩瓦 充盤。 夷東 置屩。 菲莉 之野。供我歡躍。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién me llevará a la ciudad fortificada? ¿Quién me mostrará el camino a Edom?
  • 현대인의 성경 - 누가 나를 요새화된 성으로 데리고 가며 누가 나를 에돔으로 인도할까?
  • Новый Русский Перевод - Пусть его дети скитаются, и нищенствуют, и просят хлеба на своих развалинах.
  • Восточный перевод - Пусть его дети бродят и попрошайничают, прося подаяния вдали от развалин своих домов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть его дети бродят и попрошайничают, прося подаяния вдали от развалин своих домов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть его дети бродят и попрошайничают, прося подаяния вдали от развалин своих домов.
  • La Bible du Semeur 2015 - et, pour me laver, ╵Moab me sert de bassine, sur Edom, je jette ╵ma sandale. Et contre la Philistie, ╵je pousse des cris ╵de triomphe. »
  • リビングバイブル - 神以外のだれが、こんな要塞で固められた町々を 征服する力を、私に授けてくれるでしょう。 また、エドムまで導いてくれるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Quem me levará à cidade fortificada? Quem me guiará a Edom?
  • Hoffnung für alle - Das Land Moab muss mir dienen, von Edom ergreife ich Besitz. Und über das Land der Philister triumphiere ich als Sieger!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครจะพาข้าพระองค์ไปยังเมืองป้อมปราการ? ใครจะนำข้าพระองค์ไปยังเอโดม?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​พา​ข้าพเจ้า​ไป​ยัง​เมือง​ที่​แข็ง​แกร่ง ใคร​จะ​นำ​ข้าพเจ้า​ไป​ยัง​เอโดม
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 49:7 - Sứ điệp này tiên tri về Ê-đôm. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong Thê-man không còn người khôn ngoan sao? Người mưu trí mất hết mưu lược rồi sao?
  • Giê-rê-mi 49:8 - Hãy quay lưng và trốn chạy! Hãy ẩn dưới hang sâu, hỡi người Đê-đan! Vì Ta sẽ giáng tai ương xuống cho Ê-đôm, Ta cũng sẽ đoán phạt ngươi!
  • Giê-rê-mi 49:9 - Những người hái nho luôn chừa vài trái cho người nghèo khó. Nếu kẻ trộm đến lúc ban đêm, chúng chẳng lấy mọi thứ.
  • Giê-rê-mi 49:10 - Nhưng Ta sẽ lột trần xứ Ê-đôm, và sẽ không còn chỗ nào để ẩn náu nữa. Các con cái nó, anh em nó, và láng giềng nó đều sẽ bị tiêu diệt, và chính Ê-đôm cũng sẽ không còn nữa.
  • Giê-rê-mi 49:11 - Nhưng Ta sẽ bảo vệ các cô nhi còn lại trong vòng các ngươi. Hỡi các quả phụ, cũng vậy, hãy trông cậy vào sự trợ giúp Ta.”
  • Giê-rê-mi 49:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu những người vô tội đã phải chịu đau khổ, thì các ngươi phải chịu bao nhiêu! Các ngươi sẽ thoát khỏi hình phạt chăng! Các ngươi buộc phải uống chén đoán phạt này!”
  • Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • Giê-rê-mi 49:14 - Tôi nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu rằng một sứ giả được đưa đến các nước, nói: “Hãy liên kết chống lại Ê-đôm, và chuẩn bị cho cuộc chiến!”
  • Giê-rê-mi 49:15 - Chúa Hằng Hữu phán với Ê-đôm: “Ta sẽ làm cho nó hèn yếu giữa các nước. Ngươi sẽ bị các nước khinh dể.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai sẽ đưa con đến thành chiến đấu? Ai dẫn con vào rừng núi Ê-đôm?
  • 新标点和合本 - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 当代译本 - 谁能带我进入坚固的城池? 谁能领我到以东?
  • 圣经新译本 - 谁能带我进坚固城? 谁能领我到 以东地去呢?
  • 中文标准译本 - 谁能领我到那堡垒城呢? 谁能引导我到以东呢?
  • 现代标点和合本 - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • 和合本(拼音版) - 谁能领我进坚固城? 谁能引我到以东地?
  • New International Version - Who will bring me to the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New International Reader's Version - Who will bring me to the city that has high walls around it? Who will lead me to the land of Edom?
  • English Standard Version - Who will bring me to the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New Living Translation - Who will bring me into the fortified city? Who will bring me victory over Edom?
  • The Message - Who will take me to the thick of the fight? Who’ll show me the road to Edom? You aren’t giving up on us, are you, God? refusing to go out with our troops?
  • Christian Standard Bible - Who will bring me to the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New American Standard Bible - Who will bring me into the fortified city? Who will lead me to Edom?
  • New King James Version - Who will bring me into the strong city? Who will lead me to Edom?
  • Amplified Bible - Who will bring me into the fortified city [of Petra]? Who will lead me to Edom?
  • American Standard Version - Who will bring me into the fortified city? Who hath led me unto Edom?
  • King James Version - Who will bring me into the strong city? who will lead me into Edom?
  • New English Translation - Who will lead me into the fortified city? Who will bring me to Edom?
  • World English Bible - Who will bring me into the fortified city? Who has led me to Edom?
  • 新標點和合本 - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 當代譯本 - 誰能帶我進入堅固的城池? 誰能領我到以東?
  • 聖經新譯本 - 誰能帶我進堅固城? 誰能領我到 以東地去呢?
  • 呂振中譯本 - 誰能帶我進堡壘城? 誰能領我到 以東 地 呢?
  • 中文標準譯本 - 誰能領我到那堡壘城呢? 誰能引導我到以東呢?
  • 現代標點和合本 - 誰能領我進堅固城? 誰能引我到以東地?
  • 文理和合譯本 - 誰導我入堅城、誰引我至以東兮、
  • 文理委辦譯本 - 鞏固之城、誰導我入、以東之邑、誰使余得兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰能導我進鞏固之城、誰能引我至 以東 境、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 摩瓦 充盤。 夷東 置屩。 菲莉 之野。供我歡躍。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién me llevará a la ciudad fortificada? ¿Quién me mostrará el camino a Edom?
  • 현대인의 성경 - 누가 나를 요새화된 성으로 데리고 가며 누가 나를 에돔으로 인도할까?
  • Новый Русский Перевод - Пусть его дети скитаются, и нищенствуют, и просят хлеба на своих развалинах.
  • Восточный перевод - Пусть его дети бродят и попрошайничают, прося подаяния вдали от развалин своих домов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть его дети бродят и попрошайничают, прося подаяния вдали от развалин своих домов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть его дети бродят и попрошайничают, прося подаяния вдали от развалин своих домов.
  • La Bible du Semeur 2015 - et, pour me laver, ╵Moab me sert de bassine, sur Edom, je jette ╵ma sandale. Et contre la Philistie, ╵je pousse des cris ╵de triomphe. »
  • リビングバイブル - 神以外のだれが、こんな要塞で固められた町々を 征服する力を、私に授けてくれるでしょう。 また、エドムまで導いてくれるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Quem me levará à cidade fortificada? Quem me guiará a Edom?
  • Hoffnung für alle - Das Land Moab muss mir dienen, von Edom ergreife ich Besitz. Und über das Land der Philister triumphiere ich als Sieger!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครจะพาข้าพระองค์ไปยังเมืองป้อมปราการ? ใครจะนำข้าพระองค์ไปยังเอโดม?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​จะ​พา​ข้าพเจ้า​ไป​ยัง​เมือง​ที่​แข็ง​แกร่ง ใคร​จะ​นำ​ข้าพเจ้า​ไป​ยัง​เอโดม
  • Giê-rê-mi 49:7 - Sứ điệp này tiên tri về Ê-đôm. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong Thê-man không còn người khôn ngoan sao? Người mưu trí mất hết mưu lược rồi sao?
  • Giê-rê-mi 49:8 - Hãy quay lưng và trốn chạy! Hãy ẩn dưới hang sâu, hỡi người Đê-đan! Vì Ta sẽ giáng tai ương xuống cho Ê-đôm, Ta cũng sẽ đoán phạt ngươi!
  • Giê-rê-mi 49:9 - Những người hái nho luôn chừa vài trái cho người nghèo khó. Nếu kẻ trộm đến lúc ban đêm, chúng chẳng lấy mọi thứ.
  • Giê-rê-mi 49:10 - Nhưng Ta sẽ lột trần xứ Ê-đôm, và sẽ không còn chỗ nào để ẩn náu nữa. Các con cái nó, anh em nó, và láng giềng nó đều sẽ bị tiêu diệt, và chính Ê-đôm cũng sẽ không còn nữa.
  • Giê-rê-mi 49:11 - Nhưng Ta sẽ bảo vệ các cô nhi còn lại trong vòng các ngươi. Hỡi các quả phụ, cũng vậy, hãy trông cậy vào sự trợ giúp Ta.”
  • Giê-rê-mi 49:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu những người vô tội đã phải chịu đau khổ, thì các ngươi phải chịu bao nhiêu! Các ngươi sẽ thoát khỏi hình phạt chăng! Các ngươi buộc phải uống chén đoán phạt này!”
  • Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • Giê-rê-mi 49:14 - Tôi nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu rằng một sứ giả được đưa đến các nước, nói: “Hãy liên kết chống lại Ê-đôm, và chuẩn bị cho cuộc chiến!”
  • Giê-rê-mi 49:15 - Chúa Hằng Hữu phán với Ê-đôm: “Ta sẽ làm cho nó hèn yếu giữa các nước. Ngươi sẽ bị các nước khinh dể.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Thi Thiên 20:6 - Giờ con biết Chúa Hằng Hữu cứu người được chọn. Từ trời cao, Ngài đáp lời người cầu xin người đắc thắng nhờ tay Chúa nâng đỡ.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 20:8 - Thế nên, họ thất bại và tử trận còn chúng con, vùng dậy, đứng vững vàng.
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
Bible
Resources
Plans
Donate