Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
- 新标点和合本 - 她与持守她的作生命树; 持定她的,俱各有福。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她给持守她的人作生命树, 谨守她的必定蒙福。
- 和合本2010(神版-简体) - 她给持守她的人作生命树, 谨守她的必定蒙福。
- 当代译本 - 对持守智慧的人来说, 智慧是生命树, 紧握智慧的人必蒙福。
- 圣经新译本 - 对紧握智慧的人来说,智慧是生命树, 凡是紧抓智慧的,都是有福的。
- 中文标准译本 - 对于持守她的,她就是生命树; 持定她的人被称为有福。
- 现代标点和合本 - 她与持守她的做生命树, 持定她的俱各有福。
- 和合本(拼音版) - 她与持守她的作生命树, 持定她的俱各有福。
- New International Version - She is a tree of life to those who take hold of her; those who hold her fast will be blessed.
- New International Reader's Version - She is a tree of life to those who take hold of her. Those who hold her close will be blessed.
- English Standard Version - She is a tree of life to those who lay hold of her; those who hold her fast are called blessed.
- New Living Translation - Wisdom is a tree of life to those who embrace her; happy are those who hold her tightly.
- Christian Standard Bible - She is a tree of life to those who embrace her, and those who hold on to her are happy.
- New American Standard Bible - She is a tree of life to those who take hold of her, And happy are those who hold on to her.
- New King James Version - She is a tree of life to those who take hold of her, And happy are all who retain her.
- Amplified Bible - She is a tree of life to those who take hold of her, And happy [blessed, considered fortunate, to be admired] is everyone who holds her tightly.
- American Standard Version - She is a tree of life to them that lay hold upon her: And happy is every one that retaineth her.
- King James Version - She is a tree of life to them that lay hold upon her: and happy is every one that retaineth her.
- New English Translation - She is like a tree of life to those who obtain her, and everyone who grasps hold of her will be blessed.
- World English Bible - She is a tree of life to those who lay hold of her. Happy is everyone who retains her.
- 新標點和合本 - 她與持守她的作生命樹; 持定她的,俱各有福。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她給持守她的人作生命樹, 謹守她的必定蒙福。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她給持守她的人作生命樹, 謹守她的必定蒙福。
- 當代譯本 - 對持守智慧的人來說, 智慧是生命樹, 緊握智慧的人必蒙福。
- 聖經新譯本 - 對緊握智慧的人來說,智慧是生命樹, 凡是緊抓智慧的,都是有福的。
- 呂振中譯本 - 對堅持着她的、她是生命之樹; 持守着她的、便稱為有福。
- 中文標準譯本 - 對於持守她的,她就是生命樹; 持定她的人被稱為有福。
- 現代標點和合本 - 她與持守她的做生命樹, 持定她的俱各有福。
- 文理和合譯本 - 持之者以為生命之樹、守之者咸有福祉、
- 文理委辦譯本 - 凡得之者、如得生命之樹、存之者、可蒙福祉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 持守智慧者、如得生命之樹、執持智慧者、悉有福、
- Nueva Versión Internacional - Ella es árbol de vida para quienes la abrazan; ¡dichosos los que la retienen!
- 현대인의 성경 - 지혜는 그것을 얻은 자에게 생명 나무와도 같은 것이다. 그래서 지혜를 가진 자가 복이 있다.
- Новый Русский Перевод - Дерево жизни она для тех, кто ею овладеет; счастливы те, кто ее удержит.
- Восточный перевод - Дерево жизни она для тех, кто овладеет ею; благословенны те, кто её удержит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дерево жизни она для тех, кто овладеет ею; благословенны те, кто её удержит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дерево жизни она для тех, кто овладеет ею; благословенны те, кто её удержит.
- La Bible du Semeur 2015 - La sagesse est un arbre de vie pour ceux qui s’attachent à elle, et ceux qui savent la garder sont heureux .
- リビングバイブル - 知恵はいのちの木、 いつもその実を食べる人は幸せです。
- Nova Versão Internacional - A sabedoria é árvore que dá vida a quem a abraça; quem a ela se apega será abençoado.
- Hoffnung für alle - Ja, die Weisheit gibt ein erfülltes Leben, und wer an ihr festhält, kann sich glücklich schätzen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปัญญาเป็นต้นไม้แห่งชีวิตแก่ผู้ที่กอดนางไว้ ความสุขมีแก่ผู้ที่ยึดนางไว้มั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สติปัญญาคือต้นไม้แห่งชีวิตสำหรับผู้ที่ยึดไว้เป็นหลัก และผู้ที่ยึดเธอไว้ให้มั่นจะเป็นผู้มีความสุข
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 3:22 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu nói: “Loài người đã biết phân biệt thiện ác y như chúng ta. Nếu bây giờ họ hái trái cây sự sống để ăn, họ sẽ sống vĩnh hằng!”
- Châm Ngôn 15:4 - Lưỡi hiền lành là cây sự sống; lưỡi gian ngoa phá hại tâm linh.
- Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
- Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
- Châm Ngôn 13:12 - Hy vọng trì hoãn khiến lòng đau ê ẩm, mộng được thành làm phấn chấn tâm can.
- Sáng Thế Ký 2:9 - Trong vườn, Đức Chúa Trời Hằng Hữu trồng các loại cây đẹp đẽ, sinh quả ngon ngọt. Chính giữa vườn có cây sự sống và cây phân biệt thiện ác.
- Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.