Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • 新标点和合本 - 她的道是安乐; 她的路全是平安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她的道是安乐, 她的路全是平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她的道是安乐, 她的路全是平安。
  • 当代译本 - 她的路上有福乐, 她的道上有平安。
  • 圣经新译本 - 智慧的道路尽是欢悦, 智慧的路径全是平安。
  • 中文标准译本 - 她的道路是恩慈的道路, 她的路径全是平安;
  • 现代标点和合本 - 她的道是安乐, 她的路全是平安。
  • 和合本(拼音版) - 她的道是安乐, 她的路全是平安。
  • New International Version - Her ways are pleasant ways, and all her paths are peace.
  • New International Reader's Version - Her ways are pleasant ways. All her paths lead to peace.
  • English Standard Version - Her ways are ways of pleasantness, and all her paths are peace.
  • New Living Translation - She will guide you down delightful paths; all her ways are satisfying.
  • Christian Standard Bible - Her ways are pleasant, and all her paths, peaceful.
  • New American Standard Bible - Her ways are pleasant ways, And all her paths are peace.
  • New King James Version - Her ways are ways of pleasantness, And all her paths are peace.
  • Amplified Bible - Her ways are highways of pleasantness and favor, And all her paths are peace.
  • American Standard Version - Her ways are ways of pleasantness, And all her paths are peace.
  • King James Version - Her ways are ways of pleasantness, and all her paths are peace.
  • New English Translation - Her ways are very pleasant, and all her paths are peaceful.
  • World English Bible - Her ways are ways of pleasantness. All her paths are peace.
  • 新標點和合本 - 她的道是安樂; 她的路全是平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她的道是安樂, 她的路全是平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她的道是安樂, 她的路全是平安。
  • 當代譯本 - 她的路上有福樂, 她的道上有平安。
  • 聖經新譯本 - 智慧的道路盡是歡悅, 智慧的路徑全是平安。
  • 呂振中譯本 - 她的道路是愉快之道路, 她的路徑全是安康興隆。
  • 中文標準譯本 - 她的道路是恩慈的道路, 她的路徑全是平安;
  • 現代標點和合本 - 她的道是安樂, 她的路全是平安。
  • 文理和合譯本 - 其道安樂、其徑平康、
  • 文理委辦譯本 - 從其道者、享懽樂、得平康。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其道安樂、其徑平康、
  • Nueva Versión Internacional - Sus caminos son placenteros y en sus senderos hay paz.
  • 현대인의 성경 - 그 길은 즐거움과 평안의 길이다.
  • Новый Русский Перевод - Пути ее – пути приятные, и все стези ее – мирные.
  • Восточный перевод - Пути её – пути приятные, и все дороги её – мирные.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пути её – пути приятные, и все дороги её – мирные.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пути её – пути приятные, и все дороги её – мирные.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les voies dans lesquelles elle conduit sont agréables, tous ses chemins convergent vers le bonheur.
  • Nova Versão Internacional - Os caminhos da sabedoria são caminhos agradáveis, e todas as suas veredas são paz.
  • Hoffnung für alle - Wer sich von der Weisheit führen lässt, der findet Glück und Frieden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หนทางของปัญญาคือทางอันรื่นรมย์ วิถีทั้งสิ้นของปัญญาคือสันติสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนทาง​ของ​สติ​ปัญญา​เป็น​หนทาง​ที่​สดใส และ​ทุก​ทาง​ของ​เธอ​มี​สันติ​สุข
Cross Reference
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 119:47 - Con vui thích vâng theo lệnh Chúa! Con yêu chuộng lời Ngài biết bao!
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Thi Thiên 119:174 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con trông đợi Ngài giải cứu, và luật pháp Ngài làm vui thỏa tâm hồn con.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 119:14 - Luôn vui mừng vì lời Chúa phán, như người được trân châu bảo vật.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Thi Thiên 119:165 - Người yêu luật Chúa được thái an, không vấp ngã dù cuộc đời đầy bất trắc.
  • Châm Ngôn 22:18 - Con sẽ vui thích khi giữ nó trong lòng, và tập trung nó trên đôi môi con.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • 新标点和合本 - 她的道是安乐; 她的路全是平安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她的道是安乐, 她的路全是平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她的道是安乐, 她的路全是平安。
  • 当代译本 - 她的路上有福乐, 她的道上有平安。
  • 圣经新译本 - 智慧的道路尽是欢悦, 智慧的路径全是平安。
  • 中文标准译本 - 她的道路是恩慈的道路, 她的路径全是平安;
  • 现代标点和合本 - 她的道是安乐, 她的路全是平安。
  • 和合本(拼音版) - 她的道是安乐, 她的路全是平安。
  • New International Version - Her ways are pleasant ways, and all her paths are peace.
  • New International Reader's Version - Her ways are pleasant ways. All her paths lead to peace.
  • English Standard Version - Her ways are ways of pleasantness, and all her paths are peace.
  • New Living Translation - She will guide you down delightful paths; all her ways are satisfying.
  • Christian Standard Bible - Her ways are pleasant, and all her paths, peaceful.
  • New American Standard Bible - Her ways are pleasant ways, And all her paths are peace.
  • New King James Version - Her ways are ways of pleasantness, And all her paths are peace.
  • Amplified Bible - Her ways are highways of pleasantness and favor, And all her paths are peace.
  • American Standard Version - Her ways are ways of pleasantness, And all her paths are peace.
  • King James Version - Her ways are ways of pleasantness, and all her paths are peace.
  • New English Translation - Her ways are very pleasant, and all her paths are peaceful.
  • World English Bible - Her ways are ways of pleasantness. All her paths are peace.
  • 新標點和合本 - 她的道是安樂; 她的路全是平安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她的道是安樂, 她的路全是平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她的道是安樂, 她的路全是平安。
  • 當代譯本 - 她的路上有福樂, 她的道上有平安。
  • 聖經新譯本 - 智慧的道路盡是歡悅, 智慧的路徑全是平安。
  • 呂振中譯本 - 她的道路是愉快之道路, 她的路徑全是安康興隆。
  • 中文標準譯本 - 她的道路是恩慈的道路, 她的路徑全是平安;
  • 現代標點和合本 - 她的道是安樂, 她的路全是平安。
  • 文理和合譯本 - 其道安樂、其徑平康、
  • 文理委辦譯本 - 從其道者、享懽樂、得平康。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其道安樂、其徑平康、
  • Nueva Versión Internacional - Sus caminos son placenteros y en sus senderos hay paz.
  • 현대인의 성경 - 그 길은 즐거움과 평안의 길이다.
  • Новый Русский Перевод - Пути ее – пути приятные, и все стези ее – мирные.
  • Восточный перевод - Пути её – пути приятные, и все дороги её – мирные.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пути её – пути приятные, и все дороги её – мирные.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пути её – пути приятные, и все дороги её – мирные.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les voies dans lesquelles elle conduit sont agréables, tous ses chemins convergent vers le bonheur.
  • Nova Versão Internacional - Os caminhos da sabedoria são caminhos agradáveis, e todas as suas veredas são paz.
  • Hoffnung für alle - Wer sich von der Weisheit führen lässt, der findet Glück und Frieden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หนทางของปัญญาคือทางอันรื่นรมย์ วิถีทั้งสิ้นของปัญญาคือสันติสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนทาง​ของ​สติ​ปัญญา​เป็น​หนทาง​ที่​สดใส และ​ทุก​ทาง​ของ​เธอ​มี​สันติ​สุข
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 119:47 - Con vui thích vâng theo lệnh Chúa! Con yêu chuộng lời Ngài biết bao!
  • Thi Thiên 63:3 - Vì lòng nhân từ Chúa quý hơn mạng sống; con sẽ mở miệng ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 63:4 - Con sẽ chúc tụng Chúa suốt đời con, đưa tay hướng về Ngài, cầu nguyện.
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Thi Thiên 119:103 - Lời Chúa ngọt ngào trong miệng con; ngọt hơn cả mật ong hảo hạng.
  • Thi Thiên 119:174 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con trông đợi Ngài giải cứu, và luật pháp Ngài làm vui thỏa tâm hồn con.
  • Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • Thi Thiên 119:14 - Luôn vui mừng vì lời Chúa phán, như người được trân châu bảo vật.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Thi Thiên 119:165 - Người yêu luật Chúa được thái an, không vấp ngã dù cuộc đời đầy bất trắc.
  • Châm Ngôn 22:18 - Con sẽ vui thích khi giữ nó trong lòng, và tập trung nó trên đôi môi con.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
Bible
Resources
Plans
Donate