Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cứu người bị đưa đến cõi chết; hãy ngăn bước người lảo đảo đi đến chỗ tử vong.
- 新标点和合本 - 人被拉到死地,你要解救; 人将被杀,你须拦阻。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人被拉到死亡,你要解救; 人将被杀,你须拦阻。
- 和合本2010(神版-简体) - 人被拉到死亡,你要解救; 人将被杀,你须拦阻。
- 当代译本 - 被拉去屠杀的,你要抢救; 行将被宰杀的,你要拦阻。
- 圣经新译本 - 被拉到死地的人,你要拯救; 将要被杀戮的人,你要挽救。
- 中文标准译本 - 有人被拉向死地,你要解救; 有人踉跄着去杀戮之地,你一定要拦阻!
- 现代标点和合本 - 人被拉到死地,你要解救; 人将被杀,你须拦阻。
- 和合本(拼音版) - 人被拉到死地,你要解救; 人将被杀,你须拦阻。
- New International Version - Rescue those being led away to death; hold back those staggering toward slaughter.
- New International Reader's Version - Save those who are being led away to death. Hold back those who are about to be killed.
- English Standard Version - Rescue those who are being taken away to death; hold back those who are stumbling to the slaughter.
- New Living Translation - Rescue those who are unjustly sentenced to die; save them as they stagger to their death.
- The Message - Rescue the perishing; don’t hesitate to step in and help. If you say, “Hey, that’s none of my business,” will that get you off the hook? Someone is watching you closely, you know— Someone not impressed with weak excuses.
- Christian Standard Bible - Rescue those being taken off to death, and save those stumbling toward slaughter.
- New American Standard Bible - Rescue those who are being taken away to death, And those who are staggering to the slaughter, Oh hold them back!
- New King James Version - Deliver those who are drawn toward death, And hold back those stumbling to the slaughter.
- Amplified Bible - Rescue those who are being taken away to death, And those who stagger to the slaughter, Oh hold them back [from their doom]!
- American Standard Version - Deliver them that are carried away unto death, And those that are ready to be slain see that thou hold back.
- King James Version - If thou forbear to deliver them that are drawn unto death, and those that are ready to be slain;
- New English Translation - Deliver those being taken away to death, and hold back those slipping to the slaughter.
- World English Bible - Rescue those who are being led away to death! Indeed, hold back those who are staggering to the slaughter!
- 新標點和合本 - 人被拉到死地,你要解救; 人將被殺,你須攔阻。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人被拉到死亡,你要解救; 人將被殺,你須攔阻。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人被拉到死亡,你要解救; 人將被殺,你須攔阻。
- 當代譯本 - 被拉去屠殺的,你要搶救; 行將被宰殺的,你要攔阻。
- 聖經新譯本 - 被拉到死地的人,你要拯救; 將要被殺戮的人,你要挽救。
- 呂振中譯本 - 被拉到死地的、你要援救; 東倒西歪而走向屠宰場的、 你不可不攔阻。
- 中文標準譯本 - 有人被拉向死地,你要解救; 有人踉蹌著去殺戮之地,你一定要攔阻!
- 現代標點和合本 - 人被拉到死地,你要解救; 人將被殺,你須攔阻。
- 文理和合譯本 - 被曳至死地者、爾其援之、將見殺者、勿弗救之、
- 文理委辦譯本 - 無罪而就死地、爾其拯之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 被曳於死地者、爾當拯之、將見殺戮者、爾不可不救護、
- Nueva Versión Internacional - Rescata a los que van rumbo a la muerte; detén a los que a tumbos avanzan al suplicio.
- 현대인의 성경 - 너는 억울하게 죽게 된 사람을 구하며 살인자의 손에 끌려가는 사람을 구출하는 데 주저하지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Освобождай ведомых на смерть безвинно, бредущих на убой спасай.
- Восточный перевод - Освобождай ведомых на смерть безвинно, бредущих на убой спасай.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Освобождай ведомых на смерть безвинно, бредущих на убой спасай.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Освобождай ведомых на смерть безвинно, бредущих на убой спасай.
- La Bible du Semeur 2015 - Délivre ceux que l’on entraîne à la mort et sauve ceux qui chancellent et vont se faire tuer.
- リビングバイブル - 無実の罪で死刑を宣告された人を助けなさい。 その人が殺されるのを、 黙って眺めていてはいけません。 「全く知らなかった」ととぼけても、 神の目はごまかせません。 神はそれぞれの行いにふさわしく報いられるのです。
- Nova Versão Internacional - Liberte os que estão sendo levados para a morte; socorra os que caminham trêmulos para a matança!
- Hoffnung für alle - Greif ein, wenn das Leben eines Menschen in Gefahr ist; tu, was du kannst, um ihn vor dem Tod zu retten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงช่วยผู้ที่ถูกนำไปสู่ความตาย และช่วยรั้งผู้ที่โซซัดโซเซไม่ให้ถูกเข่นฆ่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงช่วยชีวิตคนที่กำลังถูกพาตัวไปฆ่า และคนที่กำลังซัดเซไปยังที่ประหาร
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:23 - Rồi chỉ huy trưởng ra lệnh cho hai viên sĩ quan của ông: “Hãy huy động 200 bộ binh, 70 kỵ binh, và 200 lính cầm giáo, sẵn sàng hành quân đến Sê-sa-rê vào chín giờ đêm nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:24 - Cũng chuẩn bị ngựa cho Phao-lô cỡi để giải ông ta lên Tổng trấn Phê-lít cho an toàn.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:25 - Rồi ông viết một bức thư cho tổng trấn:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:26 - “Cơ-lốt Ly-si-a trân trọng kính gửi ngài Tổng trấn Phê-lít!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:27 - Người này bị người Do Thái bắt giữ và sắp bị sát hại thì tôi đem quân đến giải thoát kịp, vì được tin đương sự là công dân La Mã.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:28 - Tôi đã đưa đương sự ra trước Hội Đồng Quốc Gia Do Thái để tra xét tội trạng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:29 - Tôi nhận thấy đương sự bị tố cáo về những điều liên quan đến giáo luật Do Thái, chứ không phạm tội nào đáng xử tử hoặc giam giữ cả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:30 - Tôi vừa được tin người Do Thái âm mưu sát hại đương sự, liền cho giải lên ngài. Tôi cũng báo cho bên nguyên cáo phải lên quý tòa mà thưa kiện.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:31 - Binh sĩ tuân lệnh, đang đêm giải Phao-lô đến An-ti-ba-tri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:32 - Trời vừa sáng, bộ binh quay về đồn, kỵ binh tiếp tục đưa Phao-lô xuống Sê-sa-rê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:33 - Đến nơi, họ trình bức thư lên tổng trấn và giao nộp Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:34 - Đọc thư xong, tổng trấn hỏi Phao-lô về quê quán của ông. Phao-lô đáp: “Si-li-si.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:35 - Tổng trấn bảo: “Ta sẽ xét xử nội vụ khi các nguyên cáo đến đây.” Rồi truyền lệnh giam Phao-lô trong hành dinh Hê-rốt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:10 - Khi thấy cuộc xung đột càng trầm trọng, viên chỉ huy trưởng sợ Phao-lô bị giết, liền ra lệnh cho quân lính kéo ông ra khỏi đám đông, đem về đồn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:17 - Để phản ứng, người Hy Lạp bắt Sốt-then, quản lý hội đường Do Thái, đánh đòn ngay trước tòa án. Nhưng Ga-li-ôn chẳng hề quan tâm.
- 1 Sa-mu-ên 26:8 - A-bi-sai nói với Đa-vít: “Đức Chúa Trời giao mạng kẻ thù cho ông đây. Cho tôi lấy giáo phóng, ghim hắn xuống đất, không cần phóng đến lần thứ hai!”
- 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:31 - Họ đang tìm cách giết Phao-lô, thì viên chỉ huy trung đoàn La Mã vừa nhận được tin cả thành Giê-ru-sa-lem nổi loạn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:32 - Ông lập tức ra lệnh cho các lính và quan chỉ huy xông vào giữa đám đông. Nhìn thấy viên chỉ huy và quân đội đến, dân chúng mới ngưng đánh đập Phao-lô.
- Lu-ca 10:31 - Tình cờ, một thầy tế lễ đi ngang qua, thấy nạn nhân liền tránh sang bên kia đường, rồi đi luôn.
- Lu-ca 10:32 - Một người Lê-vi đi qua trông thấy, cũng bỏ đi.
- Lu-ca 23:23 - Nhưng dân chúng lớn tiếng gào thét, khăng khăng đòi xử tử Chúa Giê-xu. Cuối cùng, tiếng gào thét của họ thắng thế.
- Lu-ca 23:24 - Phi-lát đành tuyên án tử hình Chúa Giê-xu theo lời họ yêu cầu.
- Lu-ca 23:25 - Cũng thể theo ý họ, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba, người đang ngồi tù vì nổi loạn và giết người. Rồi ông giao Chúa Giê-xu cho họ hành hình theo ý muốn.
- Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
- 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
- Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”