Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ người yếu hèn mới sờn lòng trong ngày hoạn nạn.
  • 新标点和合本 - 你在患难之日若胆怯, 你的力量就微小。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在患难时你若灰心, 你的力量就微小。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在患难时你若灰心, 你的力量就微小。
  • 当代译本 - 逆境中丧胆的必力量衰微。
  • 圣经新译本 - 你在患难的日子若是懈怠, 你的力量就微小。
  • 中文标准译本 - 如果你在患难的日子里软弱, 你的力量就微小。
  • 现代标点和合本 - 你在患难之日若胆怯, 你的力量就微小。
  • 和合本(拼音版) - 你在患难之日若胆怯, 你的力量就微小。
  • New International Version - If you falter in a time of trouble, how small is your strength!
  • New International Reader's Version - If you grow weak when trouble comes, your strength is very small!
  • English Standard Version - If you faint in the day of adversity, your strength is small.
  • New Living Translation - If you fail under pressure, your strength is too small.
  • The Message - If you fall to pieces in a crisis, there wasn’t much to you in the first place.
  • Christian Standard Bible - If you do nothing in a difficult time, your strength is limited.
  • New American Standard Bible - If you show yourself lacking courage on the day of distress, Your strength is meager.
  • New King James Version - If you faint in the day of adversity, Your strength is small.
  • Amplified Bible - If you are slack (careless) in the day of distress, Your strength is limited.
  • American Standard Version - If thou faint in the day of adversity, Thy strength is small.
  • King James Version - If thou faint in the day of adversity, thy strength is small.
  • New English Translation - If you faint in the day of trouble, your strength is small!
  • World English Bible - If you falter in the time of trouble, your strength is small.
  • 新標點和合本 - 你在患難之日若膽怯, 你的力量就微小。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在患難時你若灰心, 你的力量就微小。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在患難時你若灰心, 你的力量就微小。
  • 當代譯本 - 逆境中喪膽的必力量衰微。
  • 聖經新譯本 - 你在患難的日子若是懈怠, 你的力量就微小。
  • 呂振中譯本 - 你在患難的日子若懈怠, 你的能力就難以應付。
  • 中文標準譯本 - 如果你在患難的日子裡軟弱, 你的力量就微小。
  • 現代標點和合本 - 你在患難之日若膽怯, 你的力量就微小。
  • 文理和合譯本 - 臨難而委靡、爾力乃微弱、
  • 文理委辦譯本 - 臨難而畏葸、無勇也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾遭難之日若畏怯、爾力亦衰微、
  • Nueva Versión Internacional - Si en el día de la aflicción te desanimas, muy limitada es tu fortaleza.
  • 현대인의 성경 - 네가 어려움을 당할 때 낙심하면 너는 정말 약한 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Если ты дал слабину в день беды, то сила твоя ничтожна.
  • Восточный перевод - Если ты дал слабину в день беды, то сила твоя ничтожна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты дал слабину в день беды, то сила твоя ничтожна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты дал слабину в день беды, то сила твоя ничтожна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu te laisses abattre au jour de l’adversité, ta force est bien peu de chose.
  • リビングバイブル - 逆境のとき、苦しみに耐えられない者は弱い者です。
  • Nova Versão Internacional - Se você vacila no dia da dificuldade, como será limitada a sua força!
  • Hoffnung für alle - Wenn du schwach und mutlos bist, sobald du unter Druck gerätst, dann bist du es auch sonst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้าท้อแท้ในยามทุกข์ร้อน ก็แสดงว่ากำลังของเจ้าน้อยนัก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​เป็น​ลม​ล้ม​ไป​ใน​ยาม​คับขัน ก็​นับว่า​เจ้า​เป็น​คน​แรง​น้อย
Cross Reference
  • Giăng 4:8 - Lúc đó, Chúa ở một mình vì các môn đệ đã vào thành mua thức ăn.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
  • Gióp 4:5 - Nhưng nay khi tai họa xảy ra, anh đã nản lòng. Anh đã hoảng kinh khi nó vừa chạm đến anh.
  • 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • Giê-rê-mi 51:46 - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ người yếu hèn mới sờn lòng trong ngày hoạn nạn.
  • 新标点和合本 - 你在患难之日若胆怯, 你的力量就微小。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在患难时你若灰心, 你的力量就微小。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在患难时你若灰心, 你的力量就微小。
  • 当代译本 - 逆境中丧胆的必力量衰微。
  • 圣经新译本 - 你在患难的日子若是懈怠, 你的力量就微小。
  • 中文标准译本 - 如果你在患难的日子里软弱, 你的力量就微小。
  • 现代标点和合本 - 你在患难之日若胆怯, 你的力量就微小。
  • 和合本(拼音版) - 你在患难之日若胆怯, 你的力量就微小。
  • New International Version - If you falter in a time of trouble, how small is your strength!
  • New International Reader's Version - If you grow weak when trouble comes, your strength is very small!
  • English Standard Version - If you faint in the day of adversity, your strength is small.
  • New Living Translation - If you fail under pressure, your strength is too small.
  • The Message - If you fall to pieces in a crisis, there wasn’t much to you in the first place.
  • Christian Standard Bible - If you do nothing in a difficult time, your strength is limited.
  • New American Standard Bible - If you show yourself lacking courage on the day of distress, Your strength is meager.
  • New King James Version - If you faint in the day of adversity, Your strength is small.
  • Amplified Bible - If you are slack (careless) in the day of distress, Your strength is limited.
  • American Standard Version - If thou faint in the day of adversity, Thy strength is small.
  • King James Version - If thou faint in the day of adversity, thy strength is small.
  • New English Translation - If you faint in the day of trouble, your strength is small!
  • World English Bible - If you falter in the time of trouble, your strength is small.
  • 新標點和合本 - 你在患難之日若膽怯, 你的力量就微小。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在患難時你若灰心, 你的力量就微小。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在患難時你若灰心, 你的力量就微小。
  • 當代譯本 - 逆境中喪膽的必力量衰微。
  • 聖經新譯本 - 你在患難的日子若是懈怠, 你的力量就微小。
  • 呂振中譯本 - 你在患難的日子若懈怠, 你的能力就難以應付。
  • 中文標準譯本 - 如果你在患難的日子裡軟弱, 你的力量就微小。
  • 現代標點和合本 - 你在患難之日若膽怯, 你的力量就微小。
  • 文理和合譯本 - 臨難而委靡、爾力乃微弱、
  • 文理委辦譯本 - 臨難而畏葸、無勇也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾遭難之日若畏怯、爾力亦衰微、
  • Nueva Versión Internacional - Si en el día de la aflicción te desanimas, muy limitada es tu fortaleza.
  • 현대인의 성경 - 네가 어려움을 당할 때 낙심하면 너는 정말 약한 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Если ты дал слабину в день беды, то сила твоя ничтожна.
  • Восточный перевод - Если ты дал слабину в день беды, то сила твоя ничтожна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты дал слабину в день беды, то сила твоя ничтожна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты дал слабину в день беды, то сила твоя ничтожна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu te laisses abattre au jour de l’adversité, ta force est bien peu de chose.
  • リビングバイブル - 逆境のとき、苦しみに耐えられない者は弱い者です。
  • Nova Versão Internacional - Se você vacila no dia da dificuldade, como será limitada a sua força!
  • Hoffnung für alle - Wenn du schwach und mutlos bist, sobald du unter Druck gerätst, dann bist du es auch sonst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้าท้อแท้ในยามทุกข์ร้อน ก็แสดงว่ากำลังของเจ้าน้อยนัก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​เป็น​ลม​ล้ม​ไป​ใน​ยาม​คับขัน ก็​นับว่า​เจ้า​เป็น​คน​แรง​น้อย
  • Giăng 4:8 - Lúc đó, Chúa ở một mình vì các môn đệ đã vào thành mua thức ăn.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:4 - Anh chị em chiến đấu với tội ác dù gian khổ đến đâu cũng chưa phải đổ máu như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
  • Gióp 4:5 - Nhưng nay khi tai họa xảy ra, anh đã nản lòng. Anh đã hoảng kinh khi nó vừa chạm đến anh.
  • 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • Giê-rê-mi 51:46 - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
Bible
Resources
Plans
Donate