Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đưa ra những lời phán quyết; vua không bao giờ xử đoán bất công.
  • 新标点和合本 - 王的嘴中有 神语, 审判之时,他的口必不差错。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王的嘴唇有圣言, 审判之时,他的口必不差错。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王的嘴唇有圣言, 审判之时,他的口必不差错。
  • 当代译本 - 王口中有上帝的话, 断案时必无差错。
  • 圣经新译本 - 王的嘴里有 神的判语, 审判的时候,他的口必不差错。
  • 中文标准译本 - 神的指示在王的嘴上, 他的口在裁决时不可不忠。
  • 现代标点和合本 - 王的嘴中有神语, 审判之时,他的口必不差错。
  • 和合本(拼音版) - 王的嘴中有神语, 审判之时,他的口必不差错。
  • New International Version - The lips of a king speak as an oracle, and his mouth does not betray justice.
  • New International Reader's Version - A king speaks as if his words come from God. And what he says does not turn right into wrong.
  • English Standard Version - An oracle is on the lips of a king; his mouth does not sin in judgment.
  • New Living Translation - The king speaks with divine wisdom; he must never judge unfairly.
  • The Message - A good leader motivates, doesn’t mislead, doesn’t exploit.
  • Christian Standard Bible - God’s verdict is on the lips of a king; his mouth should not give an unfair judgment.
  • New American Standard Bible - A divine verdict is on the lips of the king; His mouth should not err in judgment.
  • New King James Version - Divination is on the lips of the king; His mouth must not transgress in judgment.
  • Amplified Bible - A divine decision [given by God] is on the lips of the king [as His representative]; His mouth should not be unfaithful or unjust in judgment.
  • American Standard Version - A divine sentence is in the lips of the king; His mouth shall not transgress in judgment.
  • King James Version - A divine sentence is in the lips of the king: his mouth transgresseth not in judgment.
  • New English Translation - The divine verdict is in the words of the king, his pronouncements must not act treacherously against justice.
  • World English Bible - Inspired judgments are on the lips of the king. He shall not betray his mouth.
  • 新標點和合本 - 王的嘴中有神語, 審判之時,他的口必不差錯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王的嘴唇有聖言, 審判之時,他的口必不差錯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王的嘴唇有聖言, 審判之時,他的口必不差錯。
  • 當代譯本 - 王口中有上帝的話, 斷案時必無差錯。
  • 聖經新譯本 - 王的嘴裡有 神的判語, 審判的時候,他的口必不差錯。
  • 呂振中譯本 - 王嘴裏有神權話; 審判時他的口總不 差錯。
  • 中文標準譯本 - 神的指示在王的嘴上, 他的口在裁決時不可不忠。
  • 現代標點和合本 - 王的嘴中有神語, 審判之時,他的口必不差錯。
  • 文理和合譯本 - 神言寓於王口、聽訟則無謬言、
  • 文理委辦譯本 - 民視王言若天言、聽訟之時、不可差謬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 君言當如神語、聽訟之時、其口不可差謬、
  • Nueva Versión Internacional - La sentencia está en labios del rey; en el veredicto que emite no hay error.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 말씀이 왕의 입술에 있으면 왕의 재판이 잘못되지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Царь говорит по внушению свыше; уста его не должны извращать правосудие.
  • Восточный перевод - Царь говорит по внушению свыше; уста его не должны извращать правосудие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь говорит по внушению свыше; уста его не должны извращать правосудие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь говорит по внушению свыше; уста его не должны извращать правосудие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand le roi se prononce, ses paroles ont valeur de déclaration divine : que sa bouche n’aille donc pas à l’encontre du droit.
  • リビングバイブル - 神は、王が正しく裁けるように助けるので、 王は間違ったことを言ってはいけません。
  • Nova Versão Internacional - Os lábios do rei falam com grande autoridade; sua boca não deve trair a justiça.
  • Hoffnung für alle - Der König urteilt an Gottes Stelle, darum irrt er sich nicht, wenn er Recht spricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำชี้ขาดอันศักดิ์สิทธิ์อยู่ที่ริมฝีปากของกษัตริย์ และปากของกษัตริย์จะไม่ตัดสินอย่างอยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​พูด​ของ​กษัตริย์​เป็น​ไป​ตาม​อำนาจ​ที่​ได้​ตัดสินใจ​ไว้ และ​สิ่ง​ที่​กล่าว​ก็​ไม่​ควร​ผิด​ไป​จาก​ความ​เป็นธรรม
Cross Reference
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • A-mốt 5:7 - Các ngươi đã vặn vẹo công lý, biến nó thành nỗi đắng cay. Các ngươi coi công chính như bụi đất.
  • Châm Ngôn 16:12 - Vua làm ác bị người phỉ nhổ, đức công minh củng cố ngai vàng.
  • Châm Ngôn 16:13 - Lời người công chính là niềm vui của các vua; vua biệt đãi những người nói năng ngay thẳng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:18 - Vừa lên ngôi, vua phải sao chép cho mình bộ luật này từ bản chính, là bản do thầy tế lễ người Lê-vi giữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:19 - Vua phải luôn luôn giữ bản sao ấy bên mình, ngày đêm nghiền ngẫm để được giáo huấn trong sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân theo mọi điều răn luật lệ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Sáng Thế Ký 44:15 - Giô-sép hỏi: “Các anh làm gì thế? Không biết rằng ta có tài bói toán sao?”
  • Sáng Thế Ký 44:5 - Sao nhẫn tâm đánh cắp cái chén bạc của chủ ta dùng uống rượu và bói toán? Các anh đã làm một điều ác đó!’ ”
  • Ô-sê 10:4 - Họ nói những lời rỗng tuếch, và lập các giao ước mà họ không có ý định gìn giữ. Vì thế, những điều bất công mọc lên giữa họ như cỏ độc mọc giữa luống cày trong đồng ruộng.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đưa ra những lời phán quyết; vua không bao giờ xử đoán bất công.
  • 新标点和合本 - 王的嘴中有 神语, 审判之时,他的口必不差错。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王的嘴唇有圣言, 审判之时,他的口必不差错。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王的嘴唇有圣言, 审判之时,他的口必不差错。
  • 当代译本 - 王口中有上帝的话, 断案时必无差错。
  • 圣经新译本 - 王的嘴里有 神的判语, 审判的时候,他的口必不差错。
  • 中文标准译本 - 神的指示在王的嘴上, 他的口在裁决时不可不忠。
  • 现代标点和合本 - 王的嘴中有神语, 审判之时,他的口必不差错。
  • 和合本(拼音版) - 王的嘴中有神语, 审判之时,他的口必不差错。
  • New International Version - The lips of a king speak as an oracle, and his mouth does not betray justice.
  • New International Reader's Version - A king speaks as if his words come from God. And what he says does not turn right into wrong.
  • English Standard Version - An oracle is on the lips of a king; his mouth does not sin in judgment.
  • New Living Translation - The king speaks with divine wisdom; he must never judge unfairly.
  • The Message - A good leader motivates, doesn’t mislead, doesn’t exploit.
  • Christian Standard Bible - God’s verdict is on the lips of a king; his mouth should not give an unfair judgment.
  • New American Standard Bible - A divine verdict is on the lips of the king; His mouth should not err in judgment.
  • New King James Version - Divination is on the lips of the king; His mouth must not transgress in judgment.
  • Amplified Bible - A divine decision [given by God] is on the lips of the king [as His representative]; His mouth should not be unfaithful or unjust in judgment.
  • American Standard Version - A divine sentence is in the lips of the king; His mouth shall not transgress in judgment.
  • King James Version - A divine sentence is in the lips of the king: his mouth transgresseth not in judgment.
  • New English Translation - The divine verdict is in the words of the king, his pronouncements must not act treacherously against justice.
  • World English Bible - Inspired judgments are on the lips of the king. He shall not betray his mouth.
  • 新標點和合本 - 王的嘴中有神語, 審判之時,他的口必不差錯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王的嘴唇有聖言, 審判之時,他的口必不差錯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王的嘴唇有聖言, 審判之時,他的口必不差錯。
  • 當代譯本 - 王口中有上帝的話, 斷案時必無差錯。
  • 聖經新譯本 - 王的嘴裡有 神的判語, 審判的時候,他的口必不差錯。
  • 呂振中譯本 - 王嘴裏有神權話; 審判時他的口總不 差錯。
  • 中文標準譯本 - 神的指示在王的嘴上, 他的口在裁決時不可不忠。
  • 現代標點和合本 - 王的嘴中有神語, 審判之時,他的口必不差錯。
  • 文理和合譯本 - 神言寓於王口、聽訟則無謬言、
  • 文理委辦譯本 - 民視王言若天言、聽訟之時、不可差謬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 君言當如神語、聽訟之時、其口不可差謬、
  • Nueva Versión Internacional - La sentencia está en labios del rey; en el veredicto que emite no hay error.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 말씀이 왕의 입술에 있으면 왕의 재판이 잘못되지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Царь говорит по внушению свыше; уста его не должны извращать правосудие.
  • Восточный перевод - Царь говорит по внушению свыше; уста его не должны извращать правосудие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь говорит по внушению свыше; уста его не должны извращать правосудие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь говорит по внушению свыше; уста его не должны извращать правосудие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand le roi se prononce, ses paroles ont valeur de déclaration divine : que sa bouche n’aille donc pas à l’encontre du droit.
  • リビングバイブル - 神は、王が正しく裁けるように助けるので、 王は間違ったことを言ってはいけません。
  • Nova Versão Internacional - Os lábios do rei falam com grande autoridade; sua boca não deve trair a justiça.
  • Hoffnung für alle - Der König urteilt an Gottes Stelle, darum irrt er sich nicht, wenn er Recht spricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำชี้ขาดอันศักดิ์สิทธิ์อยู่ที่ริมฝีปากของกษัตริย์ และปากของกษัตริย์จะไม่ตัดสินอย่างอยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำ​พูด​ของ​กษัตริย์​เป็น​ไป​ตาม​อำนาจ​ที่​ได้​ตัดสินใจ​ไว้ และ​สิ่ง​ที่​กล่าว​ก็​ไม่​ควร​ผิด​ไป​จาก​ความ​เป็นธรรม
  • A-mốt 6:12 - Có thể nào ngựa phi trên mỏm đá? Bò có thể ra cày trên đó chăng? Nhưng các ngươi thật ngu muội khi biến sự công lý thành thuốc độc và trái ngọt của sự công chính thành cay đắng.
  • Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • A-mốt 5:7 - Các ngươi đã vặn vẹo công lý, biến nó thành nỗi đắng cay. Các ngươi coi công chính như bụi đất.
  • Châm Ngôn 16:12 - Vua làm ác bị người phỉ nhổ, đức công minh củng cố ngai vàng.
  • Châm Ngôn 16:13 - Lời người công chính là niềm vui của các vua; vua biệt đãi những người nói năng ngay thẳng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:18 - Vừa lên ngôi, vua phải sao chép cho mình bộ luật này từ bản chính, là bản do thầy tế lễ người Lê-vi giữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:19 - Vua phải luôn luôn giữ bản sao ấy bên mình, ngày đêm nghiền ngẫm để được giáo huấn trong sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân theo mọi điều răn luật lệ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:20 - Nhờ đó, vua mới khỏi kiêu căng, coi rẻ anh em, đồng thời cũng tránh khỏi sự quên lãng luật pháp của Chúa. Được vậy, vua và con cháu sẽ trị vì Ít-ra-ên lâu dài.”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Sáng Thế Ký 44:15 - Giô-sép hỏi: “Các anh làm gì thế? Không biết rằng ta có tài bói toán sao?”
  • Sáng Thế Ký 44:5 - Sao nhẫn tâm đánh cắp cái chén bạc của chủ ta dùng uống rượu và bói toán? Các anh đã làm một điều ác đó!’ ”
  • Ô-sê 10:4 - Họ nói những lời rỗng tuếch, và lập các giao ước mà họ không có ý định gìn giữ. Vì thế, những điều bất công mọc lên giữa họ như cỏ độc mọc giữa luống cày trong đồng ruộng.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
Bible
Resources
Plans
Donate