Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các gia đình Ít-ra-ên đều ra đứng khóc lóc ở cửa trại mình. Môi-se nghe vậy, bất mãn lắm và Chúa Hằng Hữu cũng nổi giận.
- 新标点和合本 - 摩西听见百姓各在各家的帐棚门口哭号。耶和华的怒气便大发作,摩西就不喜悦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西听见百姓家家户户在帐棚门口哀哭。因此, 耶和华的怒气大大发作,摩西看了也不高兴。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西听见百姓家家户户在帐棚门口哀哭。因此, 耶和华的怒气大大发作,摩西看了也不高兴。
- 当代译本 - 摩西感到难过,因为他听见民众都在自己帐篷门口哭泣,以致耶和华大发烈怒。
- 圣经新译本 - 摩西听见人民都在各人的帐棚门口哀哭,耶和华就大发烈怒,摩西也不高兴。
- 中文标准译本 - 摩西听见了百姓家家户户在帐篷门口哭,那时耶和华的怒气大大发作,摩西也感到悲苦。
- 现代标点和合本 - 摩西听见百姓各在各家的帐篷门口哭号。耶和华的怒气便大发作,摩西就不喜悦。
- 和合本(拼音版) - 摩西听见百姓各在各家的帐棚门口哭号,耶和华的怒气便大发作,摩西就不喜悦。
- New International Version - Moses heard the people of every family wailing at the entrance to their tents. The Lord became exceedingly angry, and Moses was troubled.
- New International Reader's Version - Moses heard people from every family crying at the entrances to their tents. The Lord became very angry. So Moses became upset.
- English Standard Version - Moses heard the people weeping throughout their clans, everyone at the door of his tent. And the anger of the Lord blazed hotly, and Moses was displeased.
- New Living Translation - Moses heard all the families standing in the doorways of their tents whining, and the Lord became extremely angry. Moses was also very aggravated.
- The Message - Moses heard the whining, all those families whining in front of their tents. God’s anger blazed up. Moses saw that things were in a bad way.
- Christian Standard Bible - Moses heard the people, family after family, weeping at the entrance of their tents. The Lord was very angry; Moses was also provoked.
- New American Standard Bible - Now Moses heard the people weeping throughout their families, each one at the entrance of his tent; and the anger of the Lord became very hot, and Moses was displeased.
- New King James Version - Then Moses heard the people weeping throughout their families, everyone at the door of his tent; and the anger of the Lord was greatly aroused; Moses also was displeased.
- Amplified Bible - Now Moses heard the people weeping [in self-pity] throughout their families, every man at the doorway of his tent; and the anger of the Lord blazed hotly, and Moses regarded their behavior as evil.
- American Standard Version - And Moses heard the people weeping throughout their families, every man at the door of his tent: and the anger of Jehovah was kindled greatly; and Moses was displeased.
- King James Version - Then Moses heard the people weep throughout their families, every man in the door of his tent: and the anger of the Lord was kindled greatly; Moses also was displeased.
- New English Translation - Moses heard the people weeping throughout their families, everyone at the door of his tent; and when the anger of the Lord was kindled greatly, Moses was also displeased.
- World English Bible - Moses heard the people weeping throughout their families, every man at the door of his tent; and Yahweh’s anger burned greatly; and Moses was displeased.
- 新標點和合本 - 摩西聽見百姓各在各家的帳棚門口哭號。耶和華的怒氣便大發作,摩西就不喜悅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西聽見百姓家家戶戶在帳棚門口哀哭。因此, 耶和華的怒氣大大發作,摩西看了也不高興。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西聽見百姓家家戶戶在帳棚門口哀哭。因此, 耶和華的怒氣大大發作,摩西看了也不高興。
- 當代譯本 - 摩西感到難過,因為他聽見民眾都在自己帳篷門口哭泣,以致耶和華大發烈怒。
- 聖經新譯本 - 摩西聽見人民都在各人的帳棚門口哀哭,耶和華就大發烈怒,摩西也不高興。
- 呂振中譯本 - 摩西 聽見人民各家各人都在帳棚的出入處哭着,永恆主就大大發怒, 摩西 也不高興。
- 中文標準譯本 - 摩西聽見了百姓家家戶戶在帳篷門口哭,那時耶和華的怒氣大大發作,摩西也感到悲苦。
- 現代標點和合本 - 摩西聽見百姓各在各家的帳篷門口哭號。耶和華的怒氣便大發作,摩西就不喜悅。
- 文理和合譯本 - 摩西聞民室家、各在帳幕門前哭泣、致耶和華震怒、摩西不悅、
- 文理委辦譯本 - 摩西聞群眾號哭、各立幕門、致耶和華赫然震怒。摩西不悅、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民循宗族、各立於幕門號哭、 摩西 聞之、於是主怒甚烈、 摩西 亦不悅、
- Nueva Versión Internacional - Moisés escuchó que las familias del pueblo lloraban, cada una a la entrada de su tienda, con lo cual hacían que la ira del Señor se encendiera en extremo. Entonces, muy disgustado,
- 현대인의 성경 - 모세는 모든 백성이 자기들의 천막 문에서 우는 소리를 들었다. 여호와께서 몹시 노하시므로 모세가 괴로워하다가
- Новый Русский Перевод - Моисей услышал, как народ в каждой семье плачет у входа в свои шатры. Господь очень разгневался, и Моисей огорчился.
- Восточный перевод - Муса услышал, как в каждой семье люди плачут у входа в свои шатры. Вечный очень разгневался, и Муса огорчился.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса услышал, как в каждой семье люди плачут у входа в свои шатры. Вечный очень разгневался, и Муса огорчился.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо услышал, как в каждой семье люди плачут у входа в свои шатры. Вечный очень разгневался, и Мусо огорчился.
- La Bible du Semeur 2015 - Chaque famille se lamentait à l’entrée de sa tente. Moïse entendit le peuple pleurer, et l’Eternel entra dans une grande colère. Moïse en fut très affecté.
- リビングバイブル - 人々がそれぞれ自分の天幕の入口に集まって泣き言を言っているのを聞くと、主はまた憤りを覚えました。モーセも同じでした。
- Nova Versão Internacional - Moisés ouviu gente de todas as famílias se queixando, cada uma à entrada de sua tenda. Então acendeu-se a ira do Senhor, e isso pareceu mal a Moisés.
- Hoffnung für alle - Die israelitischen Familien saßen vor ihren Zelten und klagten. Mose ärgerte sich darüber, denn er wusste, dass sie erneut den Zorn des Herrn auf sich zogen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสได้ยินเสียงคร่ำครวญของผู้คนจากทุกครอบครัว แต่ละคนยืนอยู่หน้าทางเข้าเต็นท์ของเขา องค์พระผู้เป็นเจ้ากริ้วยิ่งนัก โมเสสเองก็ลำบากใจอย่างยิ่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสได้ยินผู้คนของแต่ละครอบครัวยืนร่ำไห้อยู่ที่ทางเข้าประตูกระโจมของตนเอง พระผู้เป็นเจ้าโกรธกริ้วมาก และโมเสสเองก็เป็นทุกข์
Cross Reference
- Thi Thiên 106:32 - Tại Mê-ri-ba, họ chọc giận Chúa Hằng Hữu, vì họ mà Môi-se hứng chịu tai họa.
- Thi Thiên 106:33 - Ông quẫn trí khi dân chúng gây rối, miệng thốt ra những lời nông nổi.
- Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
- Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
- Dân Số Ký 20:10 - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
- Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
- Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
- Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
- Giê-rê-mi 17:4 - Các cơ nghiệp Ta đã dành cho các ngươi sẽ bị lấy khỏi tay các ngươi. Ta sẽ khiến quân thù bắt các ngươi đi phục dịch tại một xứ xa lạ. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
- Thi Thiên 78:21 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ấy liền nổi giận, Lửa thịnh nộ của Ngài hình phạt nhà Gia-cốp. Phải, Ngài trút đổ cơn giận trên nhà Ít-ra-ên,
- Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
- Thi Thiên 139:21 - Chúa Hằng Hữu ôi, lẽ nào con không ghét người ghét Chúa? Lẽ nào con không ghê tởm người chống nghịch Ngài sao?
- Dân Số Ký 21:5 - Họ lại xúc phạm Đức Chúa Trời và cằn nhằn với Môi-se: “Vì sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập để chết trong hoang mạc này? Chúng tôi chẳng có nước uống, chẳng có gì ăn ngoài loại bánh đạm bạc chán ngấy này!”
- Dân Số Ký 14:1 - Nghe thế, mọi người khóc lóc nức nở. Họ khóc suốt đêm ấy.
- Dân Số Ký 14:2 - Họ cùng nhau lên tiếng trách Môi-se và A-rôn: “Thà chúng tôi chết ở Ai Cập hay chết trong hoang mạc này còn hơn!
- Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
- Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
- Mác 10:14 - Thấy thế, Chúa Giê-xu không hài lòng. Ngài bảo các môn đệ: “Cứ để trẻ con đến gần Ta, đừng ngăn cản, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các con trẻ ấy.
- Thi Thiên 106:25 - Thay vào đó họ oán than trong trại, không lắng tai nghe tiếng Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!