Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
- 新标点和合本 - 看哪,有报好信传平安之人的脚登山,说: “犹大啊,可以守你的节期, 还你所许的愿吧! 因为那恶人不再从你中间经过, 他已灭绝净尽了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,在山上有报佳音、传平安之人的脚踪。 犹大啊,守你的节期, 还你的愿吧! 因为恶人不再侵犯你, 他已灭绝净尽了。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,在山上有报佳音、传平安之人的脚踪。 犹大啊,守你的节期, 还你的愿吧! 因为恶人不再侵犯你, 他已灭绝净尽了。
- 当代译本 - 看啊, 传喜讯、报平安的人穿山越岭而来。 犹大啊, 庆祝你的节期, 还你许的愿吧! 邪恶之人将不再侵扰你, 他们都将被彻底毁灭。
- 圣经新译本 - 看哪!那传报佳音、宣告和平之人的脚, 已经站在山上,说: 犹大啊!守你的节期, 还你的愿吧! 因为那奸恶的人永不会再从你中间经过; 他已被彻底除灭了。(本节在《马索拉文本》为2:1)
- 现代标点和合本 - 看哪,有报好信传平安之人的脚登山,说: “犹大啊,可以守你的节期, 还你所许的愿吧! 因为那恶人不再从你中间经过, 他已灭绝净尽了。”
- 和合本(拼音版) - 看哪,有报好信、传平安之人的脚登山,说: “犹大啊,可以守你的节期, 还你所许的愿吧! 因为那恶人不再从你中间经过, 他已灭绝净尽了。”
- New International Version - Look, there on the mountains, the feet of one who brings good news, who proclaims peace! Celebrate your festivals, Judah, and fulfill your vows. No more will the wicked invade you; they will be completely destroyed.
- New International Reader's Version - Look at the mountains of Judah! I see a messenger running to bring good news! He’s telling us that peace has come! People of Judah, celebrate your feasts. Carry out your promises. The evil Assyrians won’t attack you again. They’ll be completely destroyed.
- English Standard Version - Behold, upon the mountains, the feet of him who brings good news, who publishes peace! Keep your feasts, O Judah; fulfill your vows, for never again shall the worthless pass through you; he is utterly cut off.
- New Living Translation - Look! A messenger is coming over the mountains with good news! He is bringing a message of peace. Celebrate your festivals, O people of Judah, and fulfill all your vows, for your wicked enemies will never invade your land again. They will be completely destroyed!
- The Message - Look! Striding across the mountains— a messenger bringing the latest good news: peace! A holiday, Judah! Celebrate! Worship and recommit to God! No more worries about this enemy. This one is history. Close the books.
- Christian Standard Bible - Look to the mountains — the feet of the herald, who proclaims peace. Celebrate your festivals, Judah; fulfill your vows. For the wicked one will never again march through you; he will be entirely wiped out.
- New American Standard Bible - Behold, on the mountains, the feet of him who brings good news, Who announces peace! Celebrate your feasts, Judah, Pay your vows. For never again will the wicked one pass through you; He is eliminated completely.
- New King James Version - Behold, on the mountains The feet of him who brings good tidings, Who proclaims peace! O Judah, keep your appointed feasts, Perform your vows. For the wicked one shall no more pass through you; He is utterly cut off.
- Amplified Bible - Behold, on the mountains the feet of him who brings good news [telling of Assyria’s destruction], Who announces peace and prosperity! Celebrate your feasts, O Judah; Perform your vows. For the wicked one [the king of Assyria] will never again pass through you; He is completely cut off.
- American Standard Version - Behold, upon the mountains the feet of him that bringeth good tidings, that publisheth peace! Keep thy feasts, O Judah, perform thy vows; for the wicked one shall no more pass through thee; he is utterly cut off.
- King James Version - Behold upon the mountains the feet of him that bringeth good tidings, that publisheth peace! O Judah, keep thy solemn feasts, perform thy vows: for the wicked shall no more pass through thee; he is utterly cut off.
- New English Translation - (2:1) Look! A herald is running on the mountains! A messenger is proclaiming deliverance: “Celebrate your sacred festivals, O Judah! Fulfill your sacred vows to praise God! For never again will the wicked Assyrians invade you, they have been completely destroyed.”
- World English Bible - Behold, on the mountains the feet of him who brings good news, who publishes peace! Keep your feasts, Judah! Perform your vows, for the wicked one will no more pass through you. He is utterly cut off.
- 新標點和合本 - 看哪,有報好信傳平安之人的腳登山,說: 猶大啊,可以守你的節期, 還你所許的願吧! 因為那惡人不再從你中間經過, 他已滅絕淨盡了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,在山上有報佳音、傳平安之人的腳蹤。 猶大啊,守你的節期, 還你的願吧! 因為惡人不再侵犯你, 他已滅絕淨盡了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,在山上有報佳音、傳平安之人的腳蹤。 猶大啊,守你的節期, 還你的願吧! 因為惡人不再侵犯你, 他已滅絕淨盡了。
- 當代譯本 - 看啊, 傳喜訊、報平安的人穿山越嶺而來。 猶大啊, 慶祝你的節期, 還你許的願吧! 邪惡之人將不再侵擾你, 他們都將被徹底毀滅。
- 聖經新譯本 - 看哪!那傳報佳音、宣告和平之人的腳, 已經站在山上,說: 猶大啊!守你的節期, 還你的願吧! 因為那奸惡的人永不會再從你中間經過; 他已被徹底除滅了。(本節在《馬索拉文本》為2:1)
- 呂振中譯本 - 看哪,有報好信 傳平安興隆消息的人的腳 登山 宣告說 : 猶大 啊,守你的節期、 還你的願吧! 因為那極惡的毁滅者 已不能再過來攻擊你了; 他已被剪除淨盡了。
- 現代標點和合本 - 看哪,有報好信傳平安之人的腳登山,說: 「猶大啊,可以守你的節期, 還你所許的願吧! 因為那惡人不再從你中間經過, 他已滅絕淨盡了。」
- 文理和合譯本 - 試觀報嘉音、傳和平者、其足立於山上、猶大歟、守爾節期、償爾所願、蓋彼惡者盡滅、不復過爾境矣、
- 文理委辦譯本 - 報諸嘉音、傳諸和平者、陟彼山岡、猶大族中、守爾節期、輸爾所願、蓋惡人滅亡、不復侵爾土地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有報佳音者、足立山岡、宣告平康日、 猶大 歟、可守爾節期、酬還爾願、兇惡之人、不復經行爾中、蓋已盡滅、
- Nueva Versión Internacional - ¡Miren! Ya se acerca por los montes el que anuncia las buenas nuevas de victoria, el que proclama la paz. ¡Celebra tus peregrinaciones, Judá! ¡Paga tus votos! Porque no volverán a invadirte los malvados, pues han sido destruidos por completo.
- 현대인의 성경 - 보라, 좋은 소식을 가지고 평화를 전하는 자의 발이 산 위에 있다! 유다야, 네 명절을 지키고 네가 서약한 것을 이행하라. 악인들이 전멸되었으므로 그들이 다시는 네 땅을 침략하지 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Смотри, идет по горам гонец, несущий радостную весть, провозглашающий мир! Отмечай свои праздники, Иудея, исполняй свои обещания. Не вторгнется больше беззаконный в твои владения, потому что будет полностью уничтожен.
- Восточный перевод - Смотри, идёт по горам гонец, несущий радостную весть, провозглашающий мир! Отмечай свои праздники, Иудея, исполняй свои обещания. Не вторгнется больше беззаконный в твои владения, потому что будет полностью уничтожен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотри, идёт по горам гонец, несущий радостную весть, провозглашающий мир! Отмечай свои праздники, Иудея, исполняй свои обещания. Не вторгнется больше беззаконный в твои владения, потому что будет полностью уничтожен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотри, идёт по горам гонец, несущий радостную весть, провозглашающий мир! Отмечай свои праздники, Иудея, исполняй свои обещания. Не вторгнется больше беззаконный в твои владения, потому что будет полностью уничтожен.
- リビングバイブル - 見なさい。うれしい知らせを伝える使者たちが、 山を駆け下りて来る。 「侵入者は一掃され、もう心配はない。」 ユダよ、感謝祭をするとふれ回り、 誓ったとおり、主だけを礼拝せよ。 二度と、ニネベから敵が攻めて来ることはない。 彼らは永久に滅ぼされ、再びその姿を見ることはない。
- Nova Versão Internacional - Vejam sobre os montes os pés do que anuncia boas notícias e proclama a paz! Celebre as suas festas, ó Judá, e cumpra os seus votos. Nunca mais o perverso a invadirá; ele será completamente destruído.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด บนภูเขานั่น เท้าของผู้นำข่าวดีมา ผู้ประกาศสันติภาพ! ยูดาห์เอ๋ย จงฉลองเทศกาลต่างๆ ของเจ้า และทำตามที่เจ้าถวายปฏิญาณไว้ คนชั่วร้ายจะไม่มาย่ำยีบีฑาเจ้าอีก เขาจะถูกทำลายเสียสิ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ผู้หนึ่งมาบนภูเขา พร้อมกับข่าวประเสริฐ ผู้ประกาศสันติสุข โอ ยูดาห์เอ๋ย จงรักษาเทศกาลฉลอง จงกระทำตามคำสัญญาของพวกท่าน คนไร้ค่าจะไม่มีวันบุกรุกท่านอีกต่อไป เขาจะถูกตัดขาดอย่างสิ้นเชิง
Cross Reference
- Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
- Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
- Na-hum 1:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Dù người A-sy-ri cường bạo và đông đảo đến đâu cũng sẽ bị đánh tan và tiêu diệt hoàn toàn. Hỡi dân Ta, Ta đã hình phạt các con trước đó, Ta sẽ không hình phạt các con nữa.
- Na-hum 1:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo về người A-sy-ri tại Ni-ni-ve: “Ngươi sẽ không có con cháu lên ngôi kế vị. Ta sẽ tiêu diệt các thần, các tượng chạm và tượng đúc của ngươi. Ta sẽ chôn ngươi vào huyệt mả vì tội lỗi ngươi thật kinh tởm!”
- Lê-vi Ký 23:4 - Đây là những ngày lễ thánh hằng năm được Chúa Hằng Hữu ấn định, mỗi dịp lễ phải thông báo cho toàn dân.”
- Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
- Thi Thiên 116:12 - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
- Thi Thiên 116:13 - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
- Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
- Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
- Lê-vi Ký 23:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Đây là những ngày lễ Chúa Hằng Hữu ấn định; các ngươi sẽ hội họp trong những ngày thánh đó.
- Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
- Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- Y-sai 29:7 - Tất cả quân đội các nước vây đánh nghịch cùng Giê-ru-sa-lem sẽ tan biến như một giấc mơ! Những kẻ tấn công tường thành ngươi sẽ biến mất như một khải tượng ban đêm.
- Y-sai 29:8 - Như người đói nằm mơ thấy được ăn nhưng khi tỉnh dậy vẫn đói. Như người khát nằm mơ thấy uống nước nhưng vẫn khô cổ và kiệt sức khi trời sáng. Đoàn quân các nước tấn công Núi Si-ôn cũng sẽ như vậy.”
- Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
- Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
- Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
- Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!