Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo về người A-sy-ri tại Ni-ni-ve: “Ngươi sẽ không có con cháu lên ngôi kế vị. Ta sẽ tiêu diệt các thần, các tượng chạm và tượng đúc của ngươi. Ta sẽ chôn ngươi vào huyệt mả vì tội lỗi ngươi thật kinh tởm!”
- 新标点和合本 - 耶和华已经出令,指着尼尼微说: “你名下的人必不留后; 我必从你神的庙中除灭雕刻的偶像和铸造的偶像; 我必因你鄙陋,使你归于坟墓。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华已经发命令,指着你说: “你的名下必不再留后; 我要从你神明的庙中除灭雕刻的偶像和铸造的偶像, 我必因你的卑贱,为你预备坟墓。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华已经发命令,指着你说: “你的名下必不再留后; 我要从你神明的庙中除灭雕刻的偶像和铸造的偶像, 我必因你的卑贱,为你预备坟墓。”
- 当代译本 - 尼尼微啊, 耶和华已发出有关你的命令: “你的名不会传于后世。 我要摧毁你神庙中雕刻和铸造的偶像。 我要为你掘好坟墓, 因为你毫无用处。”
- 圣经新译本 - 尼尼微啊! 耶和华已经向你下了命令: 你的名字必不再传于后世; 我必从你的神庙中, 除掉雕刻和铸造的偶像; 我必为你预备坟墓, 因为你没有存在的价值。
- 现代标点和合本 - 耶和华已经出令,指着尼尼微说: “你名下的人必不留后。 我必从你神的庙中除灭雕刻的偶像和铸造的偶像, 我必因你鄙陋使你归于坟墓。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华已经出令,指着尼尼微说: “你名下的人必不留后。 我必从你神的庙中,除灭雕刻的偶像和铸造的偶像。 我必因你鄙陋,使你归于坟墓。”
- New International Version - The Lord has given a command concerning you, Nineveh: “You will have no descendants to bear your name. I will destroy the images and idols that are in the temple of your gods. I will prepare your grave, for you are vile.”
- New International Reader's Version - Nineveh, the Lord has given an order concerning you. He has said, “You will not have any children to carry on your name. I will destroy the wooden and metal statues that are in the temple of your gods. I will get your grave ready for you. You are worthless.”
- English Standard Version - The Lord has given commandment about you: “No more shall your name be perpetuated; from the house of your gods I will cut off the carved image and the metal image. I will make your grave, for you are vile.”
- New Living Translation - And this is what the Lord says concerning the Assyrians in Nineveh: “You will have no more children to carry on your name. I will destroy all the idols in the temples of your gods. I am preparing a grave for you because you are despicable!”
- The Message - God’s orders on Nineveh: “You’re the end of the line. It’s all over with Nineveh. I’m gutting your temple. Your gods and goddesses go in the trash. I’m digging your grave. It’s an unmarked grave. You’re nothing—no, you’re less than nothing!”
- Christian Standard Bible - The Lord has issued an order concerning you: There will be no offspring to carry on your name. I will eliminate the carved idol and cast image from the house of your gods; I will prepare your grave, for you are contemptible.
- New American Standard Bible - The Lord has issued a command concerning you: “ Your name will no longer be perpetuated. I will eliminate the carved image and the cast metal image From the house of your gods. I will prepare your grave, For you are contemptible.”
- New King James Version - The Lord has given a command concerning you: “Your name shall be perpetuated no longer. Out of the house of your gods I will cut off the carved image and the molded image. I will dig your grave, For you are vile.”
- Amplified Bible - The Lord has given a command concerning you [O king of Nineveh]: “Your name will no longer be perpetuated. I will cut off the carved idols and cast images From the temple of your gods; I will prepare your grave, For you are vile and unworthy.”
- American Standard Version - And Jehovah hath given commandment concerning thee, that no more of thy name be sown: out of the house of thy gods will I cut off the graven image and the molten image; I will make thy grave; for thou art vile.
- King James Version - And the Lord hath given a commandment concerning thee, that no more of thy name be sown: out of the house of thy gods will I cut off the graven image and the molten image: I will make thy grave; for thou art vile.
- New English Translation - The Lord has issued a decree against you: “Your dynasty will come to an end. I will destroy the idols and images in the temples of your gods. I will desecrate your grave – because you are accursed!”
- World English Bible - Yahweh has commanded concerning you: “No more descendants will bear your name. Out of the house of your gods, I will cut off the engraved image and the molten image. I will make your grave, for you are vile.”
- 新標點和合本 - 耶和華已經出令,指着尼尼微說: 你名下的人必不留後; 我必從你神的廟中除滅雕刻的偶像和鑄造的偶像; 我必因你鄙陋,使你歸於墳墓。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華已經發命令,指着你說: 「你的名下必不再留後; 我要從你神明的廟中除滅雕刻的偶像和鑄造的偶像, 我必因你的卑賤,為你預備墳墓。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華已經發命令,指着你說: 「你的名下必不再留後; 我要從你神明的廟中除滅雕刻的偶像和鑄造的偶像, 我必因你的卑賤,為你預備墳墓。」
- 當代譯本 - 尼尼微啊, 耶和華已發出有關你的命令: 「你的名不會傳於後世。 我要摧毀你神廟中雕刻和鑄造的偶像。 我要為你掘好墳墓, 因為你毫無用處。」
- 聖經新譯本 - 尼尼微啊! 耶和華已經向你下了命令: 你的名字必不再傳於後世; 我必從你的神廟中, 除掉雕刻和鑄造的偶像; 我必為你預備墳墓, 因為你沒有存在的價值。
- 呂振中譯本 - 永恆主已發出命令指着你來說: 『屬你名下的人必不能夠傳種; 我必從你的神廟中 把雕像和鑄像剪除掉; 我必使你的墳墓 成了糞堆 。』
- 現代標點和合本 - 耶和華已經出令,指著尼尼微說: 「你名下的人必不留後。 我必從你神的廟中除滅雕刻的偶像和鑄造的偶像, 我必因你鄙陋使你歸於墳墓。」
- 文理和合譯本 - 耶和華論敵、發命曰、以爾名而稱者、不復繼傳、雕鑄之像、我將滅於爾神之室、爾乃卑陋、我為爾造墓矣、
- 文理委辦譯本 - 耶和華有命、告爾尼尼微王云、爾祚不長、爾上帝之殿、木偶金像、毀之殆盡、爾誠卑鄙、必於斯殞亡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾 尼尼微 王、 主已命定爾不留後傳名、必自爾神廟中、除滅雕刻之像及鑄像、我已為爾備墓、蓋爾甚為陋劣、
- Nueva Versión Internacional - Pero acerca de ti, Nínive, el Señor ha decretado: «No tendrás más hijos que perpetúen tu nombre; extirparé de la casa de tus dioses las imágenes talladas y los ídolos fundidos. Te voy a preparar una tumba, porque eres una infame».
- 현대인의 성경 - 니느웨야, 여호와께서 너에 대하여 말씀하셨다. “네 이름이 더 이상 존재하지 않을 것이다. 내가 너의 신전에 있는 우상들을 깨뜨려 버리고 너의 무덤을 준비하겠다. 이것은 네가 아주 더러워졌기 때문이다.”
- Новый Русский Перевод - Господь дал следующее повеление о тебе, Ниневия: – Не станет у тебя потомков, носящих твое имя. Я разрушу твоих идолов и уничтожу истуканы, что находятся в храмах твоих богов. Я приготовлю тебе могилу, потому что ты презираема.
- Восточный перевод - Вечный дал следующее повеление о тебе, Ниневия: – Не станет у тебя потомков, носящих твоё имя. Я разрушу твоих идолов и уничтожу истуканы, что находятся в храмах твоих богов. Я приготовлю тебе могилу, потому что ты проклята.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный дал следующее повеление о тебе, Ниневия: – Не станет у тебя потомков, носящих твоё имя. Я разрушу твоих идолов и уничтожу истуканы, что находятся в храмах твоих богов. Я приготовлю тебе могилу, потому что ты проклята.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный дал следующее повеление о тебе, Ниневия: – Не станет у тебя потомков, носящих твоё имя. Я разрушу твоих идолов и уничтожу истуканы, что находятся в храмах твоих богов. Я приготовлю тебе могилу, потому что ты проклята.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais quant à toi, ╵voici ce que décrète ╵l’Eternel contre toi : Tu n’auras pas de descendance ╵qui perpétue ton nom. Je ferai disparaître ╵du temple de tes dieux les idoles taillées, ╵les statues de métal fondu, je prépare ta tombe car toi, tu ne vaux rien.
- リビングバイブル - それから、アッシリヤの王にこう宣告する。 「おまえの王朝はもう終わりだ。 息子たちが王位につくことはない。 わたしはおまえの神々や神殿を破壊し、 おまえを葬り去ろう。 罪の悪臭がひどいからだ。」
- Nova Versão Internacional - O Senhor decreta o seguinte a seu respeito, ó rei de Nínive: “Você não terá descendentes que perpetuem o seu nome. Destruirei as imagens esculpidas e os ídolos de metal do templo dos seus deuses. Prepararei o seu túmulo, porque você é desprezível”.
- Hoffnung für alle - Zum assyrischen König aber sagt der Herr: »Für mich bist du schon so gut wie tot; ich habe dir das Grab geschaufelt. Du wirst keine Nachkommen mehr haben, und aus deinem Tempel werfe ich sämtliche Götzenstatuen hinaus.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาเกี่ยวกับนีนะเวห์ว่า “เจ้าจะไม่มีลูกหลานสืบสกุล เราจะทำลายรูปสลักและเทวรูปที่หล่อขึ้น ซึ่งอยู่ในวิหารแห่งเทพเจ้าของเจ้า เราจะเตรียมหลุมฝังศพของเจ้า เพราะเจ้าชั่วช้าสามานย์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าได้ให้คำบัญชาเรื่องที่เกี่ยวกับเจ้าดังนี้ “เจ้าจะไม่มีผู้สืบชื่อของเจ้าไปตลอดกาล เราจะทำลายรูปเคารพที่สลักและหล่อขึ้น ซึ่งอยู่ในวิหารของบรรดาเทพเจ้าของเจ้า เราจะเตรียมหลุมศพของเจ้า เพราะเจ้าสมควรที่จะถูกดูหมิ่น”
Cross Reference
- Y-sai 33:13 - Các dân tộc ở xa, hãy nghe rõ các việc Ta làm! Các dân tộc ở gần, hãy nhận thức quyền năng Ta!”
- Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
- Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
- 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
- Thi Thiên 71:3 - Nguyện Chúa làm vầng đá che chở để con có thể ẩn náu luôn luôn. Xin hãy ra lệnh cứu vớt con, vì Chúa là vầng đá và thành lũy.
- Đa-ni-ên 11:21 - Vua mới lên ngôi là một kẻ gian ác, không phải là người được quyền kế vị nhưng khéo dùng lời xiểm nịnh và vận động ngầm mà cướp chính quyền nhân một cuộc khủng hoảng chính trị.
- Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
- Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
- Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 1 Sa-mu-ên 3:13 - Vì Ta đã cảnh cáo Hê-li là Ta sẽ trừng phạt gia đình người vì tội các con của người đã phạm với Ta. Chính Hê-li thừa biết nhưng không cấm đoán.
- Na-hum 3:4 - Tất cả chỉ vì Ni-ni-ve, thành xinh đẹp nhưng bất tín, làm người nữ ma thuật, dụ dỗ mọi người say đắm mình. Buôn các dân tộc bằng sự dâm đãng và bán các gia đình bằng trò quỷ thuật.
- Na-hum 3:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Tốc váy ngươi lên để các dân tộc thấy ngươi trần truồng và các nước đều chứng kiến cảnh ngươi bị hạ nhục.
- Na-hum 3:6 - Ta sẽ ném vật nhơ bẩn trên ngươi, khinh miệt ngươi và khiến ngươi làm trò cười cho thiên hạ.
- Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
- Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
- 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
- Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
- Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
- Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
- Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
- Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.