Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
- 新标点和合本 - 因为,儿子藐视父亲; 女儿抗拒母亲; 媳妇抗拒婆婆; 人的仇敌就是自己家里的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为儿子藐视父亲, 女儿抵挡母亲, 媳妇抗拒婆婆, 人的仇敌就是自己家里的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为儿子藐视父亲, 女儿抵挡母亲, 媳妇抗拒婆婆, 人的仇敌就是自己家里的人。
- 当代译本 - 因为儿子藐视父亲, 女儿与母亲作对, 媳妇与婆婆作对; 家人之间反目成仇。
- 圣经新译本 - 儿子藐视父亲, 女儿抗拒母亲, 媳妇与婆婆作对; 人的仇敌就是自己的家人。
- 现代标点和合本 - 因为儿子藐视父亲, 女儿抗拒母亲, 媳妇抗拒婆婆, 人的仇敌就是自己家里的人。
- 和合本(拼音版) - 因为儿子藐视父亲, 女儿抗拒母亲, 媳妇抗拒婆婆; 人的仇敌就是自己家里的人。
- New International Version - For a son dishonors his father, a daughter rises up against her mother, a daughter-in-law against her mother-in-law— a man’s enemies are the members of his own household.
- New International Reader's Version - Sons don’t honor their fathers. Daughters refuse to obey their mothers. Daughters-in-law are against their mothers-in-law. A man’s enemies are the members of his own family.
- English Standard Version - for the son treats the father with contempt, the daughter rises up against her mother, the daughter-in-law against her mother-in-law; a man’s enemies are the men of his own house.
- New Living Translation - For the son despises his father. The daughter defies her mother. The daughter-in-law defies her mother-in-law. Your enemies are right in your own household!
- Christian Standard Bible - Surely a son considers his father a fool, a daughter opposes her mother, and a daughter-in-law is against her mother-in-law; a man’s enemies are the men of his own household.
- New American Standard Bible - For son disavows father, Daughter rises up against her mother, Daughter-in-law against her mother-in-law; A person’s enemies are the people of his own household.
- New King James Version - For son dishonors father, Daughter rises against her mother, Daughter-in-law against her mother-in-law; A man’s enemies are the men of his own household.
- Amplified Bible - For the son dishonors the father and treats him contemptuously, The daughter rises up [in hostility] against her mother, The daughter-in-law against her mother-in-law— A man’s enemies are the men (members) of his own household.
- American Standard Version - For the son dishonoreth the father, the daughter riseth up against her mother, the daughter-in-law against her mother-in-law; a man’s enemies are the men of his own house.
- King James Version - For the son dishonoureth the father, the daughter riseth up against her mother, the daughter in law against her mother in law; a man's enemies are the men of his own house.
- New English Translation - For a son thinks his father is a fool, a daughter challenges her mother, and a daughter-in-law her mother-in-law; a man’s enemies are his own servants.
- World English Bible - For the son dishonors the father, the daughter rises up against her mother, the daughter-in-law against her mother-in-law; a man’s enemies are the men of his own house.
- 新標點和合本 - 因為,兒子藐視父親; 女兒抗拒母親; 媳婦抗拒婆婆; 人的仇敵就是自己家裏的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為兒子藐視父親, 女兒抵擋母親, 媳婦抗拒婆婆, 人的仇敵就是自己家裏的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為兒子藐視父親, 女兒抵擋母親, 媳婦抗拒婆婆, 人的仇敵就是自己家裏的人。
- 當代譯本 - 因為兒子藐視父親, 女兒與母親作對, 媳婦與婆婆作對; 家人之間反目成仇。
- 聖經新譯本 - 兒子藐視父親, 女兒抗拒母親, 媳婦與婆婆作對; 人的仇敵就是自己的家人。
- 呂振中譯本 - 因為兒子辱沒着父親, 女兒起來忤逆着母親, 兒媳婦忤逆着婆婆; 人的仇敵就是他自己家裏的人。
- 現代標點和合本 - 因為兒子藐視父親, 女兒抗拒母親, 媳婦抗拒婆婆, 人的仇敵就是自己家裡的人。
- 文理和合譯本 - 蓋子藐其父、女敵其母、媳敵其姑、人之仇讐、即其家人也、○
- 文理委辦譯本 - 子欺父、女爭母、媳逆姑、則門內之人、等諸仇敵矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋子侮父、女違母、媳逆姑、人之仇敵、即己家之人、
- Nueva Versión Internacional - El hijo ultraja al padre, la hija se rebela contra la madre, la nuera contra la suegra, y los enemigos de cada cual están en su propia casa.
- 현대인의 성경 - 아들이 아버지를 멸시하고 딸이 어머니를 대적하며 며느리가 시어머니를 대적하니 사람의 원수가 자기 집안 식구이다.
- Новый Русский Перевод - Сын позорит отца, дочь восстает против матери, и невестка – против свекрови: врагами человека станут его домашние.
- Восточный перевод - Сын позорит отца, дочь восстаёт против матери, и невестка – против свекрови; врагами человека станут его домашние.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын позорит отца, дочь восстаёт против матери, и невестка – против свекрови; врагами человека станут его домашние.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын позорит отца, дочь восстаёт против матери, и невестка – против свекрови; врагами человека станут его домашние.
- La Bible du Semeur 2015 - Car le fils méprise son père, la fille se révolte ╵contre sa propre mère, comme la belle-fille ╵contre sa belle-mère, et chacun a pour ennemis ╵les gens de sa famille .
- リビングバイブル - 息子は父親をばかにし、 娘は母親に逆らい、嫁はしゅうとめをのろう。 まさに、敵は自分の家の中にいる。
- Nova Versão Internacional - Pois o filho despreza o pai, a filha se rebela contra a mãe, a nora, contra a sogra; os inimigos do homem são os seus próprios familiares.
- Hoffnung für alle - Denn der Sohn achtet den Vater nicht mehr, die Tochter lehnt sich gegen die Mutter auf und die Schwiegertochter gegen die Schwiegermutter. Die eigenen Angehörigen werden zu Feinden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะลูกชายจะดูหมิ่นพ่อ ลูกสาวจะลุกขึ้นมาขัดแย้งกับแม่ ลูกสะใภ้ขัดแย้งกับแม่สามี ศัตรูของเขาจะเป็นคนในครัวเรือนของเขาเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะลูกชายดูหมิ่นพ่อ ลูกสาวก้าวร้าวต่อแม่ของเธอ ลูกสะใภ้ต่อต้านแม่สามีของเธอ คนในบ้านกลับเป็นศัตรูของเขาเอง
Cross Reference
- 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
- 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
- Sáng Thế Ký 49:4 - Nhưng con bồng bột như thủy triều, nên đánh mất quyền huynh trưởng. Vì con đã vào phòng cha; làm ô uế giường cha.
- Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
- Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
- Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 26:23 - Chúa đáp: “Người nào nhúng bánh vào đĩa với Ta là người phản Ta.
- Áp-đia 1:7 - Tất cả nước đồng minh ngươi sẽ phản bội ngươi. Chúng sẽ đuổi dân ngươi ra khỏi đất nước ngươi. Chúng hứa hẹn cho ngươi được bình an nhưng trong lòng thì âm mưu lừa gạt và tiêu diệt ngươi. Những bạn ngươi tin cậy sẽ gài bẫy hại ngươi, ngươi chẳng hề hay biết.
- 2 Sa-mu-ên 16:21 - A-hi-tô-phe bàn: “Vua nên đến cùng các cung phi của vua cha để lại giữ cung. Khi mọi người thấy vua công khai sỉ nhục cha như vậy, người phe vua mới mạnh bạo lên.”
- 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
- 2 Sa-mu-ên 16:23 - Lúc ấy, lời bàn của A-hi-tô-phe được coi như lời Đức Chúa Trời, vì thế A-hi-tô-phe bàn điều gì, Áp-sa-lôm làm điều ấy, cũng như Đa-vít trước kia vậy.
- Ma-thi-ơ 26:49 - Giu-đa trân tráo xông thẳng đến chào Chúa Giê-xu: “Lạy Thầy!” rồi hôn Chúa.
- Ma-thi-ơ 26:50 - Chúa Giê-xu đáp: “Bạn ơi, cứ làm cho xong việc của bạn đi!” Bọn kia liền xông vào bắt giữ Chúa Giê-xu.
- Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
- Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
- Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
- Sáng Thế Ký 9:22 - Cham, cha Ca-na-an, thấy thế, liền ra ngoài thuật cho Sem và Gia-phết.
- Sáng Thế Ký 9:23 - Sem và Gia-phết lấy áo choàng vắt vai, đi giật lùi vào trại và phủ cho cha. Mặt họ quay ra bên ngoài, nên không nhìn thấy cha trần truồng.
- Sáng Thế Ký 9:24 - Khi Nô-ê tỉnh rượu, biết được việc Cham đã làm cho mình,
- Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
- Giê-rê-mi 12:6 - Chính anh em con, gia đình con còn trở mặt chống nghịch con. Họ âm mưu xúi quần chúng sát hại con. Con đừng tin chúng dù chúng nói những lời ngon ngọt.
- Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
- 2 Sa-mu-ên 15:10 - Tại đây, ông bí mật sai người đi khắp các đại tộc Ít-ra-ên xúi giục dân nổi loạn và căn dặn: “Khi nghe tiếng kèn thổi, anh em sẽ la lên: ‘Áp-sa-lôm làm vua ở Hếp-rôn.’”
- 2 Sa-mu-ên 15:11 - Khi rời Giê-ru-sa-lem, Áp-sa-lôm có mời 200 quan khách cùng đi với mình, nhưng họ không biết gì về mưu phản của ông.
- 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
- 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
- Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
- Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
- Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
- Lu-ca 12:53 - ‘Cha sẽ chia rẽ với con trai và con trai chống nghịch với cha; mẹ nghịch cùng con gái và con gái chống nghịch với mẹ; mẹ chồng nghịch cùng con dâu và con dâu chống nghịch với mẹ chồng.’ ”
- Ma-thi-ơ 10:35 - ‘Ta đến để phân rẽ con trai với cha, con gái với mẹ, con dâu với mẹ chồng.
- Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’