Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • 新标点和合本 - 不要倚赖邻舍; 不要信靠密友。 要守住你的口; 不要向你怀中的妻提说。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可倚赖邻舍, 不可信靠密友; 甚至对躺在你怀中的妻子 也要守住你的口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可倚赖邻舍, 不可信靠密友; 甚至对躺在你怀中的妻子 也要守住你的口。
  • 当代译本 - 不要相信邻居, 不要信赖朋友, 即使对你怀中的妻子也要守口如瓶。
  • 圣经新译本 - 不可信靠邻舍, 也不可信任朋友, 要守住你的嘴唇, 不可向躺在你怀中的妻子透露。
  • 现代标点和合本 - 不要倚赖邻舍, 不要信靠密友, 要守住你的口, 不要向你怀中的妻提说。
  • 和合本(拼音版) - 不要倚赖邻舍, 不要信靠密友; 要守住你的口, 不要向你怀中的妻提说。
  • New International Version - Do not trust a neighbor; put no confidence in a friend. Even with the woman who lies in your embrace guard the words of your lips.
  • New International Reader's Version - Don’t trust your neighbors. Don’t put your faith in your friends. Be careful what you say even to your own wife.
  • English Standard Version - Put no trust in a neighbor; have no confidence in a friend; guard the doors of your mouth from her who lies in your arms;
  • New Living Translation - Don’t trust anyone— not your best friend or even your wife!
  • Christian Standard Bible - Do not rely on a friend; don’t trust in a close companion. Seal your mouth from the woman who lies in your arms.
  • New American Standard Bible - Do not trust in a neighbor; Do not have confidence in a close friend. Guard your lips From her who lies in your arms.
  • New King James Version - Do not trust in a friend; Do not put your confidence in a companion; Guard the doors of your mouth From her who lies in your bosom.
  • Amplified Bible - Do not trust in a neighbor [because of the moral corruption in the land]; Do not have confidence in a friend. Guard the doors of your mouth From her who lies in your bosom.
  • American Standard Version - Trust ye not in a neighbor; put ye not confidence in a friend; keep the doors of thy mouth from her that lieth in thy bosom.
  • King James Version - Trust ye not in a friend, put ye not confidence in a guide: keep the doors of thy mouth from her that lieth in thy bosom.
  • New English Translation - Do not rely on a friend; do not trust a companion! Don’t even share secrets with the one who lies in your arms!
  • World English Bible - Don’t trust in a neighbor. Don’t put confidence in a friend. With the woman lying in your embrace, be careful of the words of your mouth!
  • 新標點和合本 - 不要倚賴鄰舍; 不要信靠密友。 要守住你的口; 不要向你懷中的妻提說。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可倚賴鄰舍, 不可信靠密友; 甚至對躺在你懷中的妻子 也要守住你的口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可倚賴鄰舍, 不可信靠密友; 甚至對躺在你懷中的妻子 也要守住你的口。
  • 當代譯本 - 不要相信鄰居, 不要信賴朋友, 即使對你懷中的妻子也要守口如瓶。
  • 聖經新譯本 - 不可信靠鄰舍, 也不可信任朋友, 要守住你的嘴唇, 不可向躺在你懷中的妻子透露。
  • 呂振中譯本 - 不要信靠你的同伴, 不要信任你的友人; 要守住你的嘴脣, 別向躺在你懷中的 妻子透露 。
  • 現代標點和合本 - 不要倚賴鄰舍, 不要信靠密友, 要守住你的口, 不要向你懷中的妻提說。
  • 文理和合譯本 - 勿信鄰里、勿恃友朋、對爾懷中之婦、亦守爾口、
  • 文理委辦譯本 - 謹防鄰里、勿信友朋、對眷愛之妻、勿言機密之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿信同儔、勿恃密友、 或作謹防同儔勿信密友 向眷愛之妻、亦謹守爾口、
  • Nueva Versión Internacional - No creas en tu prójimo, ni confíes en tus amigos; cuídate de lo que hablas con la que duerme en tus brazos.
  • 현대인의 성경 - 너희는 이웃을 믿지 말고 친구를 신뢰하지 말며 너희 품에 누운 아내에게도 말을 조심하라.
  • Новый Русский Перевод - Не полагайтесь на ближнего, не доверяйте другу. Даже с той, что лежит в твоих объятьях, будь осторожен в словах.
  • Восточный перевод - Не полагайся на ближнего, не доверяй другу. Даже с той, что лежит в твоих объятьях, будь осторожен в словах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не полагайся на ближнего, не доверяй другу. Даже с той, что лежит в твоих объятьях, будь осторожен в словах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не полагайся на ближнего, не доверяй другу. Даже с той, что лежит в твоих объятьях, будь осторожен в словах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous fiez donc plus ╵à votre compagnon, et n’ayez pas confiance ╵en votre ami ; oui, même devant celle ╵qui dort entre tes bras, garde tes lèvres closes !
  • リビングバイブル - だれも信用するな。 親友も、妻でさえも。
  • Nova Versão Internacional - Não confie nos vizinhos; nem acredite nos amigos. Até com aquela que o abraça tenha cada um cuidado com o que diz.
  • Hoffnung für alle - Trau keinem einzigen Menschen mehr, nicht einmal dem besten Freund! Sei verschwiegen wie ein Grab, auch bei der Frau in deinen Armen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าวางใจเพื่อนบ้าน อย่ามั่นใจในมิตรสหาย แม้แต่หญิงในอ้อมอก จงระวังคำพูดของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ไว้​วางใจ​เพื่อน​บ้าน อย่า​มั่นใจ​ใน​เพื่อน​ฝูง ระวัง​ปาก​ของ​ท่าน ไม่​เผย​ให้​กับ​เธอ​ที่​นอน​อยู่​ใน​อ้อม​อก​ของ​ท่าน
Cross Reference
  • Thẩm Phán 16:5 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tìm nàng và nói: “Hãy dụ Sam-sôn nói ra từ đâu hắn có sức mạnh phi thường ấy và cách gì để chế ngự và đánh bại hắn. Rồi mỗi người chúng tôi sẽ tặng chị 12,5 ký bạc.”
  • Thẩm Phán 16:6 - Đa-li-la hỏi Sam-sôn: “Nhờ đâu anh có sức mạnh hơn người như thế? Chắc chẳng có cách nào trói anh để bắt anh phục được nhỉ?”
  • Thẩm Phán 16:7 - Sam-sôn trả lời: “Nếu trói anh bằng bảy sợi dây cung tươi và còn ướt, anh sẽ trở nên yếu đuối như người thường vậy.”
  • Thẩm Phán 16:8 - Các lãnh tụ Phi-li-tin đem cho nàng bảy sợi dây cung tươi và còn ướt để trói Sam-sôn.
  • Thẩm Phán 16:9 - Họ cũng cho người phục sẵn trong nhà. Trói xong, nàng gọi Sam-sôn dậy: “Sam-sôn ơi, người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Nhưng ông bứt dây trói đứt như chỉ gai gặp lửa vậy. Như thế, họ chưa khám phá ra bí quyết của sức mạnh Sam-sôn.
  • Thẩm Phán 16:10 - Sau đó, Đa-li-la nói với ông: “Anh đánh lừa em, dối gạt em! Bây giờ, xin cho em biết cách trói anh đi.”
  • Thẩm Phán 16:11 - Sam-sôn đáp: “Nếu trói anh bằng dây thừng mới nguyên, anh sẽ yếu như người thường vậy.”
  • Thẩm Phán 16:12 - Đa-li-la lấy dây thừng mới trói ông, rồi gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Cũng như lần trước, người Phi-li-tin đã phục sẵn trong nhà, nhưng Sam-sôn bứt dây thừng dễ dàng như bứt chỉ.
  • Thẩm Phán 16:13 - Đa-li-la lại nói: “Anh vẫn lừa gạt, dối trá với em! Xin chỉ cho em cách trói anh đi.” Sam-sôn đáp: “Nếu em dệt bảy lọn tóc của anh vào khung cửi, rồi lấy ghim gài chặt chúng vào thì anh sẽ yếu đi như bao người khác.” Vậy khi ông ngủ, Đa-li-la lấy bảy lọn tóc của ông dệt vào khung cửi.
  • Thẩm Phán 16:14 - Rồi lấy ghim gài chặt lại. Nàng gọi một lần nữa: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Sam-sôn thức dậy, kéo tóc, làm gãy chốt khung cửi và đứt hết chỉ.
  • Thẩm Phán 16:15 - Đa-li-la hờn dỗi: “Anh nói ‘anh yêu em’ mà sao không nói thật với em? Anh gạt em ba lần, không cho em biết căn nguyên của sức mạnh anh!”
  • Thẩm Phán 16:16 - Mỗi ngày cô gái cứ gạn hỏi làm ông rất bực bội, cầu cho được chết.
  • Thẩm Phán 16:17 - Cuối cùng, Sam-sôn đành nói ra bí mật của mình: “Dao cạo sẽ không được qua đầu anh, từ khi còn trong lòng mẹ, anh đã được dâng làm người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời. Nếu anh bị cạo đầu, sức mạnh sẽ mất, và anh sẽ yếu như một người thường.”
  • Thẩm Phán 16:18 - Đa-li-la biết Sam-sôn đã nói hết sự thật, vội cho người đi gọi các lãnh tụ Phi-li-tin đến. Cô gái nhắn: “Quý ông đến đi, vì lần này hắn đã dốc hết tâm sự cho tôi rồi.” Họ kéo đến, mang theo tiền thưởng.
  • Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • 新标点和合本 - 不要倚赖邻舍; 不要信靠密友。 要守住你的口; 不要向你怀中的妻提说。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可倚赖邻舍, 不可信靠密友; 甚至对躺在你怀中的妻子 也要守住你的口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可倚赖邻舍, 不可信靠密友; 甚至对躺在你怀中的妻子 也要守住你的口。
  • 当代译本 - 不要相信邻居, 不要信赖朋友, 即使对你怀中的妻子也要守口如瓶。
  • 圣经新译本 - 不可信靠邻舍, 也不可信任朋友, 要守住你的嘴唇, 不可向躺在你怀中的妻子透露。
  • 现代标点和合本 - 不要倚赖邻舍, 不要信靠密友, 要守住你的口, 不要向你怀中的妻提说。
  • 和合本(拼音版) - 不要倚赖邻舍, 不要信靠密友; 要守住你的口, 不要向你怀中的妻提说。
  • New International Version - Do not trust a neighbor; put no confidence in a friend. Even with the woman who lies in your embrace guard the words of your lips.
  • New International Reader's Version - Don’t trust your neighbors. Don’t put your faith in your friends. Be careful what you say even to your own wife.
  • English Standard Version - Put no trust in a neighbor; have no confidence in a friend; guard the doors of your mouth from her who lies in your arms;
  • New Living Translation - Don’t trust anyone— not your best friend or even your wife!
  • Christian Standard Bible - Do not rely on a friend; don’t trust in a close companion. Seal your mouth from the woman who lies in your arms.
  • New American Standard Bible - Do not trust in a neighbor; Do not have confidence in a close friend. Guard your lips From her who lies in your arms.
  • New King James Version - Do not trust in a friend; Do not put your confidence in a companion; Guard the doors of your mouth From her who lies in your bosom.
  • Amplified Bible - Do not trust in a neighbor [because of the moral corruption in the land]; Do not have confidence in a friend. Guard the doors of your mouth From her who lies in your bosom.
  • American Standard Version - Trust ye not in a neighbor; put ye not confidence in a friend; keep the doors of thy mouth from her that lieth in thy bosom.
  • King James Version - Trust ye not in a friend, put ye not confidence in a guide: keep the doors of thy mouth from her that lieth in thy bosom.
  • New English Translation - Do not rely on a friend; do not trust a companion! Don’t even share secrets with the one who lies in your arms!
  • World English Bible - Don’t trust in a neighbor. Don’t put confidence in a friend. With the woman lying in your embrace, be careful of the words of your mouth!
  • 新標點和合本 - 不要倚賴鄰舍; 不要信靠密友。 要守住你的口; 不要向你懷中的妻提說。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可倚賴鄰舍, 不可信靠密友; 甚至對躺在你懷中的妻子 也要守住你的口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可倚賴鄰舍, 不可信靠密友; 甚至對躺在你懷中的妻子 也要守住你的口。
  • 當代譯本 - 不要相信鄰居, 不要信賴朋友, 即使對你懷中的妻子也要守口如瓶。
  • 聖經新譯本 - 不可信靠鄰舍, 也不可信任朋友, 要守住你的嘴唇, 不可向躺在你懷中的妻子透露。
  • 呂振中譯本 - 不要信靠你的同伴, 不要信任你的友人; 要守住你的嘴脣, 別向躺在你懷中的 妻子透露 。
  • 現代標點和合本 - 不要倚賴鄰舍, 不要信靠密友, 要守住你的口, 不要向你懷中的妻提說。
  • 文理和合譯本 - 勿信鄰里、勿恃友朋、對爾懷中之婦、亦守爾口、
  • 文理委辦譯本 - 謹防鄰里、勿信友朋、對眷愛之妻、勿言機密之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿信同儔、勿恃密友、 或作謹防同儔勿信密友 向眷愛之妻、亦謹守爾口、
  • Nueva Versión Internacional - No creas en tu prójimo, ni confíes en tus amigos; cuídate de lo que hablas con la que duerme en tus brazos.
  • 현대인의 성경 - 너희는 이웃을 믿지 말고 친구를 신뢰하지 말며 너희 품에 누운 아내에게도 말을 조심하라.
  • Новый Русский Перевод - Не полагайтесь на ближнего, не доверяйте другу. Даже с той, что лежит в твоих объятьях, будь осторожен в словах.
  • Восточный перевод - Не полагайся на ближнего, не доверяй другу. Даже с той, что лежит в твоих объятьях, будь осторожен в словах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не полагайся на ближнего, не доверяй другу. Даже с той, что лежит в твоих объятьях, будь осторожен в словах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не полагайся на ближнего, не доверяй другу. Даже с той, что лежит в твоих объятьях, будь осторожен в словах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous fiez donc plus ╵à votre compagnon, et n’ayez pas confiance ╵en votre ami ; oui, même devant celle ╵qui dort entre tes bras, garde tes lèvres closes !
  • リビングバイブル - だれも信用するな。 親友も、妻でさえも。
  • Nova Versão Internacional - Não confie nos vizinhos; nem acredite nos amigos. Até com aquela que o abraça tenha cada um cuidado com o que diz.
  • Hoffnung für alle - Trau keinem einzigen Menschen mehr, nicht einmal dem besten Freund! Sei verschwiegen wie ein Grab, auch bei der Frau in deinen Armen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าวางใจเพื่อนบ้าน อย่ามั่นใจในมิตรสหาย แม้แต่หญิงในอ้อมอก จงระวังคำพูดของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ไว้​วางใจ​เพื่อน​บ้าน อย่า​มั่นใจ​ใน​เพื่อน​ฝูง ระวัง​ปาก​ของ​ท่าน ไม่​เผย​ให้​กับ​เธอ​ที่​นอน​อยู่​ใน​อ้อม​อก​ของ​ท่าน
  • Thẩm Phán 16:5 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tìm nàng và nói: “Hãy dụ Sam-sôn nói ra từ đâu hắn có sức mạnh phi thường ấy và cách gì để chế ngự và đánh bại hắn. Rồi mỗi người chúng tôi sẽ tặng chị 12,5 ký bạc.”
  • Thẩm Phán 16:6 - Đa-li-la hỏi Sam-sôn: “Nhờ đâu anh có sức mạnh hơn người như thế? Chắc chẳng có cách nào trói anh để bắt anh phục được nhỉ?”
  • Thẩm Phán 16:7 - Sam-sôn trả lời: “Nếu trói anh bằng bảy sợi dây cung tươi và còn ướt, anh sẽ trở nên yếu đuối như người thường vậy.”
  • Thẩm Phán 16:8 - Các lãnh tụ Phi-li-tin đem cho nàng bảy sợi dây cung tươi và còn ướt để trói Sam-sôn.
  • Thẩm Phán 16:9 - Họ cũng cho người phục sẵn trong nhà. Trói xong, nàng gọi Sam-sôn dậy: “Sam-sôn ơi, người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Nhưng ông bứt dây trói đứt như chỉ gai gặp lửa vậy. Như thế, họ chưa khám phá ra bí quyết của sức mạnh Sam-sôn.
  • Thẩm Phán 16:10 - Sau đó, Đa-li-la nói với ông: “Anh đánh lừa em, dối gạt em! Bây giờ, xin cho em biết cách trói anh đi.”
  • Thẩm Phán 16:11 - Sam-sôn đáp: “Nếu trói anh bằng dây thừng mới nguyên, anh sẽ yếu như người thường vậy.”
  • Thẩm Phán 16:12 - Đa-li-la lấy dây thừng mới trói ông, rồi gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Cũng như lần trước, người Phi-li-tin đã phục sẵn trong nhà, nhưng Sam-sôn bứt dây thừng dễ dàng như bứt chỉ.
  • Thẩm Phán 16:13 - Đa-li-la lại nói: “Anh vẫn lừa gạt, dối trá với em! Xin chỉ cho em cách trói anh đi.” Sam-sôn đáp: “Nếu em dệt bảy lọn tóc của anh vào khung cửi, rồi lấy ghim gài chặt chúng vào thì anh sẽ yếu đi như bao người khác.” Vậy khi ông ngủ, Đa-li-la lấy bảy lọn tóc của ông dệt vào khung cửi.
  • Thẩm Phán 16:14 - Rồi lấy ghim gài chặt lại. Nàng gọi một lần nữa: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Sam-sôn thức dậy, kéo tóc, làm gãy chốt khung cửi và đứt hết chỉ.
  • Thẩm Phán 16:15 - Đa-li-la hờn dỗi: “Anh nói ‘anh yêu em’ mà sao không nói thật với em? Anh gạt em ba lần, không cho em biết căn nguyên của sức mạnh anh!”
  • Thẩm Phán 16:16 - Mỗi ngày cô gái cứ gạn hỏi làm ông rất bực bội, cầu cho được chết.
  • Thẩm Phán 16:17 - Cuối cùng, Sam-sôn đành nói ra bí mật của mình: “Dao cạo sẽ không được qua đầu anh, từ khi còn trong lòng mẹ, anh đã được dâng làm người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời. Nếu anh bị cạo đầu, sức mạnh sẽ mất, và anh sẽ yếu như một người thường.”
  • Thẩm Phán 16:18 - Đa-li-la biết Sam-sôn đã nói hết sự thật, vội cho người đi gọi các lãnh tụ Phi-li-tin đến. Cô gái nhắn: “Quý ông đến đi, vì lần này hắn đã dốc hết tâm sự cho tôi rồi.” Họ kéo đến, mang theo tiền thưởng.
  • Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
  • Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
Bible
Resources
Plans
Donate