Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • 新标点和合本 - 又有落在好土里的,生长起来,结实百倍。”耶稣说了这些话,就大声说:“有耳可听的,就应当听!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又有的落在好土里,生长起来,结实百倍。”耶稣说完这些话,大声说:“有耳可听的,就应当听!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又有的落在好土里,生长起来,结实百倍。”耶稣说完这些话,大声说:“有耳可听的,就应当听!”
  • 当代译本 - 有些落在沃土里,发芽生长,结出百倍的果实。”耶稣讲完这番话后,高声说:“有耳可听的,都应当听。”
  • 圣经新译本 - 有的落在好土里,就生长起来,结出百倍的果实。”他说了这些话,就大声说:“有耳可听的,就应当听!”
  • 中文标准译本 - 但另有落进好土壤里的,长起来,结出百倍的果实。”耶稣讲完这些话,就大声说:“凡是有耳可听的,就应当听!”
  • 现代标点和合本 - 又有落在好土里的,生长起来,结实百倍。”耶稣说了这些话,就大声说:“有耳可听的,就应当听!”
  • 和合本(拼音版) - 又有落在好土里的,生长起来,结实百倍。”耶稣说了这些话,就大声说:“有耳可听的,就应当听!”
  • New International Version - Still other seed fell on good soil. It came up and yielded a crop, a hundred times more than was sown.” When he said this, he called out, “Whoever has ears to hear, let them hear.”
  • New International Reader's Version - Still other seed fell on good soil. It grew up and produced a crop 100 times more than the farmer planted.” When Jesus said this, he called out, “Whoever has ears should listen.”
  • English Standard Version - And some fell into good soil and grew and yielded a hundredfold.” As he said these things, he called out, “He who has ears to hear, let him hear.”
  • New Living Translation - Still other seed fell on fertile soil. This seed grew and produced a crop that was a hundred times as much as had been planted!” When he had said this, he called out, “Anyone with ears to hear should listen and understand.”
  • Christian Standard Bible - Still other seed fell on good ground; when it grew up, it produced fruit: a hundred times what was sown.” As he said this, he called out, “Let anyone who has ears to hear listen.”
  • New American Standard Bible - And yet other seed fell into the good soil, and grew up, and produced a crop a hundred times as much.” As He said these things, He would call out, “The one who has ears to hear, let him hear.”
  • New King James Version - But others fell on good ground, sprang up, and yielded a crop a hundredfold.” When He had said these things He cried, “He who has ears to hear, let him hear!”
  • Amplified Bible - And some fell into good soil, and grew up and produced a crop a hundred times as great.” As He said these things, He called out, “He who has ears to hear, let him hear and heed My words.”
  • American Standard Version - And other fell into the good ground, and grew, and brought forth fruit a hundredfold. As he said these things, he cried, He that hath ears to hear, let him hear.
  • King James Version - And other fell on good ground, and sprang up, and bare fruit an hundredfold. And when he had said these things, he cried, He that hath ears to hear, let him hear.
  • New English Translation - But other seed fell on good soil and grew, and it produced a hundred times as much grain.” As he said this, he called out, “The one who has ears to hear had better listen!”
  • World English Bible - Other fell into the good ground, and grew, and produced one hundred times as much fruit.” As he said these things, he called out, “He who has ears to hear, let him hear!”
  • 新標點和合本 - 又有落在好土裏的,生長起來,結實百倍。」耶穌說了這些話,就大聲說:「有耳可聽的,就應當聽!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有的落在好土裏,生長起來,結實百倍。」耶穌說完這些話,大聲說:「有耳可聽的,就應當聽!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又有的落在好土裏,生長起來,結實百倍。」耶穌說完這些話,大聲說:「有耳可聽的,就應當聽!」
  • 當代譯本 - 有些落在沃土裡,發芽生長,結出百倍的果實。」耶穌講完這番話後,高聲說:「有耳可聽的,都應當聽。」
  • 聖經新譯本 - 有的落在好土裡,就生長起來,結出百倍的果實。”他說了這些話,就大聲說:“有耳可聽的,就應當聽!”
  • 呂振中譯本 - 另有別的落到好土裏,就長起來,結了實、一百倍。』耶穌說了這些話,就大聲說:『有耳可聽的、應當聽。』
  • 中文標準譯本 - 但另有落進好土壤裡的,長起來,結出百倍的果實。」耶穌講完這些話,就大聲說:「凡是有耳可聽的,就應當聽!」
  • 現代標點和合本 - 又有落在好土裡的,生長起來,結實百倍。」耶穌說了這些話,就大聲說:「有耳可聽的,就應當聽!」
  • 文理和合譯本 - 有落沃壤者、生而結實百倍焉、言竟、遂呼曰、有耳以聽者、宜聽焉、
  • 文理委辦譯本 - 有遺沃壤者、生而結實百倍、言竟、呼曰、宜傾耳以聽、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有遺沃壤者、生而結實百倍、言竟、呼曰、凡有耳能聽者當聽焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有落沃土者、發榮滋長、結實百倍。』諭畢、揚聲而呼曰:『凡有耳者、其諦聽焉!』
  • Nueva Versión Internacional - Pero otra parte cayó en buen terreno; así que brotó y produjo una cosecha del ciento por uno». Dicho esto, exclamó: «El que tenga oídos para oír, que oiga».
  • 현대인의 성경 - 그러나 어떤 씨는 좋은 땅에 떨어져서 잘 자라 100배의 열매를 맺었다.” 예수님은 이 말씀을 마치시고 “귀 있는 사람은 잘 들어라” 하고 외치셨다.
  • Новый Русский Перевод - Прочие же упали на хорошую почву. Они взошли и принесли урожай во сто раз больше того, что было посеяно. Рассказав эту притчу, Иисус громко сказал: – У кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит! ( Мат. 13:10-23 ; Мк. 4:10-20 )
  • Восточный перевод - Прочие же упали на хорошую почву. Они взошли и принесли урожай во сто раз больше того, что было посеяно. Рассказав эту притчу, Иса громко сказал: – У кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прочие же упали на хорошую почву. Они взошли и принесли урожай во сто раз больше того, что было посеяно. Рассказав эту притчу, Иса громко сказал: – У кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прочие же упали на хорошую почву. Они взошли и принесли урожай во сто раз больше того, что было посеяно. Рассказав эту притчу, Исо громко сказал: – У кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais d’autres tombèrent dans la bonne terre ; ils germèrent et donnèrent du fruit : chaque grain en produisit cent autres. Et Jésus ajouta : Celui qui a des oreilles pour entendre, qu’il entende !
  • リビングバイブル - しかし、中には良い土壌に落ちた種もありました。それはぐんぐん育ち、百倍もの実を結びました。」イエスは話しながら、「聞く耳のある人はよく聞きなさい」と、みんなの注意をうながされました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἕτερον ἔπεσεν εἰς τὴν γῆν τὴν ἀγαθὴν καὶ φυὲν ἐποίησεν καρπὸν ἑκατονταπλασίονα. ταῦτα λέγων ἐφώνει· ὁ ἔχων ὦτα ἀκούειν ἀκουέτω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἕτερον ἔπεσεν εἰς τὴν γῆν τὴν ἀγαθήν, καὶ φυὲν ἐποίησεν καρπὸν ἑκατονταπλασίονα. ταῦτα λέγων ἐφώνει, ὁ ἔχων ὦτα ἀκούειν, ἀκουέτω.
  • Nova Versão Internacional - Outra ainda caiu em boa terra. Cresceu e deu boa colheita, a cem por um”. Tendo dito isso, exclamou: “Aquele que tem ouvidos para ouvir, ouça!”
  • Hoffnung für alle - Die übrigen Körner aber fielen auf fruchtbaren Boden, gingen auf und brachten das Hundertfache der Aussaat als Ertrag.« Nachdem Jesus das gesagt hatte, rief er: »Wer Ohren hat, der soll auf meine Worte hören!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ยังมีบางเมล็ดที่ตกบนดินดี งอกขึ้นมาแล้วเกิดผลมากกว่าที่หว่านไว้ร้อยเท่า” เมื่อพระองค์กล่าวถึงตรงนี้ก็ทรงพูดเสียงดังว่า “ใครมีหูที่จะฟังก็จงฟังเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​เมล็ด​ที่​ตก​บน​ดิน​ดี ก็​ได้​งอก​ขึ้น​และ​เกิด​ผล​เป็น 100 เท่า​เพิ่ม​ขึ้น​จาก​ที่​ได้​หว่าน​ไว้” เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​จบ​แล้ว​ก็​ประกาศ​ขึ้น​ว่า “ผู้​ใด​มี​หู​ที่​จะ​ฟัง​ก็​จง​ฟัง​เถิด”
Cross Reference
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:4 - Ni-cô-đem thắc mắc: “Người đã già làm cách nào tái sinh được? Không lẽ trở vào lòng mẹ để sinh ra lần nữa sao?”
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • Châm Ngôn 20:12 - Tai để nghe và mắt nhìn thấy— ấy là quà Chúa Hằng Hữu ban cho.
  • Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Mác 4:20 - Đất tốt tượng trưng cho tấm lòng những người nghe Đạo và tiếp nhận, nên đem lại kết quả dồi dào, dìu dắt ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm người vào Nước Trời!”
  • Ma-thi-ơ 13:8 - Những hạt gieo vào đất tốt kết quả gấp ba mươi, sáu mươi, hay một trăm lần.
  • Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Ma-thi-ơ 13:23 - Còn hạt giống rơi vào vùng đất tốt chỉ về người nghe Đạo Đức Chúa Trời và hiểu rõ, nên đem lại kết quả dồi dào ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm lần như lúc gieo trồng!”
  • Mác 4:8 - Những hạt gieo vào đất tốt kết quả gấp ba mươi, sáu mươi, hay một trăm lần.
  • Châm Ngôn 8:1 - Hãy lắng nghe tiếng Khôn Ngoan kêu gọi! Lắng nghe sự thông sáng lên tiếng!
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • Ma-thi-ơ 11:15 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • 新标点和合本 - 又有落在好土里的,生长起来,结实百倍。”耶稣说了这些话,就大声说:“有耳可听的,就应当听!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又有的落在好土里,生长起来,结实百倍。”耶稣说完这些话,大声说:“有耳可听的,就应当听!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又有的落在好土里,生长起来,结实百倍。”耶稣说完这些话,大声说:“有耳可听的,就应当听!”
  • 当代译本 - 有些落在沃土里,发芽生长,结出百倍的果实。”耶稣讲完这番话后,高声说:“有耳可听的,都应当听。”
  • 圣经新译本 - 有的落在好土里,就生长起来,结出百倍的果实。”他说了这些话,就大声说:“有耳可听的,就应当听!”
  • 中文标准译本 - 但另有落进好土壤里的,长起来,结出百倍的果实。”耶稣讲完这些话,就大声说:“凡是有耳可听的,就应当听!”
  • 现代标点和合本 - 又有落在好土里的,生长起来,结实百倍。”耶稣说了这些话,就大声说:“有耳可听的,就应当听!”
  • 和合本(拼音版) - 又有落在好土里的,生长起来,结实百倍。”耶稣说了这些话,就大声说:“有耳可听的,就应当听!”
  • New International Version - Still other seed fell on good soil. It came up and yielded a crop, a hundred times more than was sown.” When he said this, he called out, “Whoever has ears to hear, let them hear.”
  • New International Reader's Version - Still other seed fell on good soil. It grew up and produced a crop 100 times more than the farmer planted.” When Jesus said this, he called out, “Whoever has ears should listen.”
  • English Standard Version - And some fell into good soil and grew and yielded a hundredfold.” As he said these things, he called out, “He who has ears to hear, let him hear.”
  • New Living Translation - Still other seed fell on fertile soil. This seed grew and produced a crop that was a hundred times as much as had been planted!” When he had said this, he called out, “Anyone with ears to hear should listen and understand.”
  • Christian Standard Bible - Still other seed fell on good ground; when it grew up, it produced fruit: a hundred times what was sown.” As he said this, he called out, “Let anyone who has ears to hear listen.”
  • New American Standard Bible - And yet other seed fell into the good soil, and grew up, and produced a crop a hundred times as much.” As He said these things, He would call out, “The one who has ears to hear, let him hear.”
  • New King James Version - But others fell on good ground, sprang up, and yielded a crop a hundredfold.” When He had said these things He cried, “He who has ears to hear, let him hear!”
  • Amplified Bible - And some fell into good soil, and grew up and produced a crop a hundred times as great.” As He said these things, He called out, “He who has ears to hear, let him hear and heed My words.”
  • American Standard Version - And other fell into the good ground, and grew, and brought forth fruit a hundredfold. As he said these things, he cried, He that hath ears to hear, let him hear.
  • King James Version - And other fell on good ground, and sprang up, and bare fruit an hundredfold. And when he had said these things, he cried, He that hath ears to hear, let him hear.
  • New English Translation - But other seed fell on good soil and grew, and it produced a hundred times as much grain.” As he said this, he called out, “The one who has ears to hear had better listen!”
  • World English Bible - Other fell into the good ground, and grew, and produced one hundred times as much fruit.” As he said these things, he called out, “He who has ears to hear, let him hear!”
  • 新標點和合本 - 又有落在好土裏的,生長起來,結實百倍。」耶穌說了這些話,就大聲說:「有耳可聽的,就應當聽!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有的落在好土裏,生長起來,結實百倍。」耶穌說完這些話,大聲說:「有耳可聽的,就應當聽!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又有的落在好土裏,生長起來,結實百倍。」耶穌說完這些話,大聲說:「有耳可聽的,就應當聽!」
  • 當代譯本 - 有些落在沃土裡,發芽生長,結出百倍的果實。」耶穌講完這番話後,高聲說:「有耳可聽的,都應當聽。」
  • 聖經新譯本 - 有的落在好土裡,就生長起來,結出百倍的果實。”他說了這些話,就大聲說:“有耳可聽的,就應當聽!”
  • 呂振中譯本 - 另有別的落到好土裏,就長起來,結了實、一百倍。』耶穌說了這些話,就大聲說:『有耳可聽的、應當聽。』
  • 中文標準譯本 - 但另有落進好土壤裡的,長起來,結出百倍的果實。」耶穌講完這些話,就大聲說:「凡是有耳可聽的,就應當聽!」
  • 現代標點和合本 - 又有落在好土裡的,生長起來,結實百倍。」耶穌說了這些話,就大聲說:「有耳可聽的,就應當聽!」
  • 文理和合譯本 - 有落沃壤者、生而結實百倍焉、言竟、遂呼曰、有耳以聽者、宜聽焉、
  • 文理委辦譯本 - 有遺沃壤者、生而結實百倍、言竟、呼曰、宜傾耳以聽、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有遺沃壤者、生而結實百倍、言竟、呼曰、凡有耳能聽者當聽焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有落沃土者、發榮滋長、結實百倍。』諭畢、揚聲而呼曰:『凡有耳者、其諦聽焉!』
  • Nueva Versión Internacional - Pero otra parte cayó en buen terreno; así que brotó y produjo una cosecha del ciento por uno». Dicho esto, exclamó: «El que tenga oídos para oír, que oiga».
  • 현대인의 성경 - 그러나 어떤 씨는 좋은 땅에 떨어져서 잘 자라 100배의 열매를 맺었다.” 예수님은 이 말씀을 마치시고 “귀 있는 사람은 잘 들어라” 하고 외치셨다.
  • Новый Русский Перевод - Прочие же упали на хорошую почву. Они взошли и принесли урожай во сто раз больше того, что было посеяно. Рассказав эту притчу, Иисус громко сказал: – У кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит! ( Мат. 13:10-23 ; Мк. 4:10-20 )
  • Восточный перевод - Прочие же упали на хорошую почву. Они взошли и принесли урожай во сто раз больше того, что было посеяно. Рассказав эту притчу, Иса громко сказал: – У кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прочие же упали на хорошую почву. Они взошли и принесли урожай во сто раз больше того, что было посеяно. Рассказав эту притчу, Иса громко сказал: – У кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прочие же упали на хорошую почву. Они взошли и принесли урожай во сто раз больше того, что было посеяно. Рассказав эту притчу, Исо громко сказал: – У кого есть уши, чтобы слышать, пусть слышит!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais d’autres tombèrent dans la bonne terre ; ils germèrent et donnèrent du fruit : chaque grain en produisit cent autres. Et Jésus ajouta : Celui qui a des oreilles pour entendre, qu’il entende !
  • リビングバイブル - しかし、中には良い土壌に落ちた種もありました。それはぐんぐん育ち、百倍もの実を結びました。」イエスは話しながら、「聞く耳のある人はよく聞きなさい」と、みんなの注意をうながされました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἕτερον ἔπεσεν εἰς τὴν γῆν τὴν ἀγαθὴν καὶ φυὲν ἐποίησεν καρπὸν ἑκατονταπλασίονα. ταῦτα λέγων ἐφώνει· ὁ ἔχων ὦτα ἀκούειν ἀκουέτω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἕτερον ἔπεσεν εἰς τὴν γῆν τὴν ἀγαθήν, καὶ φυὲν ἐποίησεν καρπὸν ἑκατονταπλασίονα. ταῦτα λέγων ἐφώνει, ὁ ἔχων ὦτα ἀκούειν, ἀκουέτω.
  • Nova Versão Internacional - Outra ainda caiu em boa terra. Cresceu e deu boa colheita, a cem por um”. Tendo dito isso, exclamou: “Aquele que tem ouvidos para ouvir, ouça!”
  • Hoffnung für alle - Die übrigen Körner aber fielen auf fruchtbaren Boden, gingen auf und brachten das Hundertfache der Aussaat als Ertrag.« Nachdem Jesus das gesagt hatte, rief er: »Wer Ohren hat, der soll auf meine Worte hören!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ยังมีบางเมล็ดที่ตกบนดินดี งอกขึ้นมาแล้วเกิดผลมากกว่าที่หว่านไว้ร้อยเท่า” เมื่อพระองค์กล่าวถึงตรงนี้ก็ทรงพูดเสียงดังว่า “ใครมีหูที่จะฟังก็จงฟังเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาง​เมล็ด​ที่​ตก​บน​ดิน​ดี ก็​ได้​งอก​ขึ้น​และ​เกิด​ผล​เป็น 100 เท่า​เพิ่ม​ขึ้น​จาก​ที่​ได้​หว่าน​ไว้” เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​จบ​แล้ว​ก็​ประกาศ​ขึ้น​ว่า “ผู้​ใด​มี​หู​ที่​จะ​ฟัง​ก็​จง​ฟัง​เถิด”
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với ông, nếu ông không tái sinh, ông không thấy được Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:4 - Ni-cô-đem thắc mắc: “Người đã già làm cách nào tái sinh được? Không lẽ trở vào lòng mẹ để sinh ra lần nữa sao?”
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
  • Châm Ngôn 20:12 - Tai để nghe và mắt nhìn thấy— ấy là quà Chúa Hằng Hữu ban cho.
  • Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Mác 4:20 - Đất tốt tượng trưng cho tấm lòng những người nghe Đạo và tiếp nhận, nên đem lại kết quả dồi dào, dìu dắt ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm người vào Nước Trời!”
  • Ma-thi-ơ 13:8 - Những hạt gieo vào đất tốt kết quả gấp ba mươi, sáu mươi, hay một trăm lần.
  • Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Ma-thi-ơ 13:23 - Còn hạt giống rơi vào vùng đất tốt chỉ về người nghe Đạo Đức Chúa Trời và hiểu rõ, nên đem lại kết quả dồi dào ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm lần như lúc gieo trồng!”
  • Mác 4:8 - Những hạt gieo vào đất tốt kết quả gấp ba mươi, sáu mươi, hay một trăm lần.
  • Châm Ngôn 8:1 - Hãy lắng nghe tiếng Khôn Ngoan kêu gọi! Lắng nghe sự thông sáng lên tiếng!
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • Ma-thi-ơ 11:15 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!
Bible
Resources
Plans
Donate