Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có hạt rơi vào giữa bụi gai, bị gai mọc lên chặn nghẹt.
- 新标点和合本 - 有落在荆棘里的,荆棘一同生长,把它挤住了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有的落在荆棘里,荆棘跟它一同生长,把它挤住了。
- 和合本2010(神版-简体) - 有的落在荆棘里,荆棘跟它一同生长,把它挤住了。
- 当代译本 - 有些落在荆棘丛中,荆棘一同长起来便把幼苗挤住了;
- 圣经新译本 - 有的落在荆棘丛中,荆棘也一齐生长,把它挤住了。
- 中文标准译本 - 有的落进荆棘丛里,荆棘与它一起生长,把它挤住了。
- 现代标点和合本 - 有落在荆棘里的,荆棘一同生长,把它挤住了。
- 和合本(拼音版) - 有落在荆棘里的,荆棘一同生长,把它挤住了;
- New International Version - Other seed fell among thorns, which grew up with it and choked the plants.
- New International Reader's Version - Other seed fell among thorns. The thorns grew up with it and crowded out the plants.
- English Standard Version - And some fell among thorns, and the thorns grew up with it and choked it.
- New Living Translation - Other seed fell among thorns that grew up with it and choked out the tender plants.
- Christian Standard Bible - Other seed fell among thorns; the thorns grew up with it and choked it.
- New American Standard Bible - Other seed fell among the thorns; and the thorns grew up with it and choked it out.
- New King James Version - And some fell among thorns, and the thorns sprang up with it and choked it.
- Amplified Bible - Other seed fell among the thorns, and the thorns grew up with it and choked it out.
- American Standard Version - And other fell amidst the thorns; and the thorns grew with it, and choked it.
- King James Version - And some fell among thorns; and the thorns sprang up with it, and choked it.
- New English Translation - Other seed fell among the thorns, and they grew up with it and choked it.
- World English Bible - Other fell amid the thorns, and the thorns grew with it, and choked it.
- 新標點和合本 - 有落在荊棘裏的,荊棘一同生長,把它擠住了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有的落在荊棘裏,荊棘跟它一同生長,把它擠住了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有的落在荊棘裏,荊棘跟它一同生長,把它擠住了。
- 當代譯本 - 有些落在荊棘叢中,荊棘一同長起來便把幼苗擠住了;
- 聖經新譯本 - 有的落在荊棘叢中,荊棘也一齊生長,把它擠住了。
- 呂振中譯本 - 另有別的落在荊棘中;荊棘一同長起來,把它悶住了。
- 中文標準譯本 - 有的落進荊棘叢裡,荊棘與它一起生長,把它擠住了。
- 現代標點和合本 - 有落在荊棘裡的,荊棘一同生長,把它擠住了。
- 文理和合譯本 - 有落棘中者、棘同生而蔽之、
- 文理委辦譯本 - 有遺棘中者、棘同生而蔽之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有遺荊棘中者、荊棘同長而蔽之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有落荊棘中者、荊棘叢生、卒被掩蔽;
- Nueva Versión Internacional - Otra parte cayó entre espinos que, al crecer junto con la semilla, la ahogaron.
- 현대인의 성경 - 또 어떤 씨는 가시덤불에 떨어졌는데 가시나무가 함께 자라 그 기운을 막았다.
- Новый Русский Перевод - Третьи упали в терновник, и когда тот разросся, то заглушил их.
- Восточный перевод - Третьи упали в терновник, и когда тот разросся, то заглушил их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Третьи упали в терновник, и когда тот разросся, то заглушил их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Третьи упали в терновник, и когда тот разросся, то заглушил их.
- La Bible du Semeur 2015 - D’autres grains tombèrent au milieu des ronces ; celles-ci poussèrent en même temps que les bons plants et les étouffèrent.
- リビングバイブル - いばらの中に落ちた種もありましたが、いばらがいっしょに生え出て、結局、成長できませんでした。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἕτερον ἔπεσεν ἐν μέσῳ τῶν ἀκανθῶν, καὶ συμφυεῖσαι αἱ ἄκανθαι ἀπέπνιξαν αὐτό.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἕτερον ἔπεσεν ἐν μέσῳ τῶν ἀκανθῶν, καὶ συνφυεῖσαι αἱ ἄκανθαι ἀπέπνιξαν αὐτό.
- Nova Versão Internacional - Outra parte caiu entre espinhos, que cresceram com ela e sufocaram as plantas.
- Hoffnung für alle - Wieder andere Körner fielen mitten ins Dornengestrüpp. Dieses schoss zusammen mit der jungen Saat in die Höhe, so dass es sie schließlich erstickte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางเมล็ดก็ตกกลางพงหนาม ถูกหนามงอกขึ้นมาปกคลุม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บางเมล็ดตกลงท่ามกลางไม้หนามที่เติบโตขึ้นและแย่งอาหารไปเสีย
Cross Reference
- Mác 4:18 - Đất có gai gốc tượng trưng cho tấm lòng những người nghe Đạo,
- Mác 4:19 - nhưng quá lo âu về đời này, ham mê phú quý và những lạc thú khác, đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
- Lu-ca 8:14 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe Đạo nhưng mãi lo âu về đời này, ham mê phú quý và lạc thú trần gian, làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, nên họ không thể giúp người khác tin nhận Phúc Âm.
- Ma-thi-ơ 13:22 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe đạo Đức Chúa Trời nhưng quá lo âu về đời này và ham mê phú quý đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
- Mác 4:7 - Có hạt rơi giữa bụi gai, bị gai mọc lên chặn nghẹt, không kết quả được.
- Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
- Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
- Ma-thi-ơ 13:7 - Có hạt rơi giữa bụi gai, bị gai mọc lên chặn nghẹt.
- Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
- Giê-rê-mi 4:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem: “Hãy cày xới tấm lòng cứng cỏi của các ngươi! Đừng gieo giống tốt giữa gai gốc.