Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông tự hào: “Từ thuở nhỏ đến giờ, tôi luôn luôn vâng giữ các điều răn đó!”
- 新标点和合本 - 那人说:“这一切我从小都遵守了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那人说:“这一切我从小都遵守了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 那人说:“这一切我从小都遵守了。”
- 当代译本 - 那人说:“我从小就遵行这些诫命。”
- 圣经新译本 - 他说:“这一切我从小都遵守了。”
- 中文标准译本 - 那个人说:“这一切我从年少就遵守了。”
- 现代标点和合本 - 那人说:“这一切我从小都遵守了。”
- 和合本(拼音版) - 那人说:“这一切我从小都遵守了。”
- New International Version - “All these I have kept since I was a boy,” he said.
- New International Reader's Version - “I have obeyed all those commandments since I was a boy,” the ruler said.
- English Standard Version - And he said, “All these I have kept from my youth.”
- New Living Translation - The man replied, “I’ve obeyed all these commandments since I was young.”
- The Message - He said, “I’ve kept them all for as long as I can remember.”
- Christian Standard Bible - “I have kept all these from my youth,” he said.
- New American Standard Bible - And he said, “All these things I have kept since my youth.”
- New King James Version - And he said, “All these things I have kept from my youth.”
- Amplified Bible - He replied, “I have kept all these things from my youth.”
- American Standard Version - And he said, All these things have I observed from my youth up.
- King James Version - And he said, All these have I kept from my youth up.
- New English Translation - The man replied, “I have wholeheartedly obeyed all these laws since my youth.”
- World English Bible - He said, “I have observed all these things from my youth up.”
- 新標點和合本 - 那人說:「這一切我從小都遵守了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人說:「這一切我從小都遵守了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 那人說:「這一切我從小都遵守了。」
- 當代譯本 - 那人說:「我從小就遵行這些誡命。」
- 聖經新譯本 - 他說:“這一切我從小都遵守了。”
- 呂振中譯本 - 他說:『這一切我從我幼時就都遵守了。』
- 中文標準譯本 - 那個人說:「這一切我從年少就遵守了。」
- 現代標點和合本 - 那人說:「這一切我從小都遵守了。」
- 文理和合譯本 - 對曰、凡此我自幼悉守之矣、
- 文理委辦譯本 - 對曰、我自幼盡守之矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、此諸誡、我自幼皆守之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人對曰:『凡此皆自幼遵行。』
- Nueva Versión Internacional - —Todo eso lo he cumplido desde que era joven —dijo el hombre.
- 현대인의 성경 - 그러자 그는 “이 모든 것을 어려서부터 다 지켜왔습니다” 하였다.
- Новый Русский Перевод - – Все это я соблюдаю еще с дней моей юности, – сказал он.
- Восточный перевод - – Всё это я соблюдаю ещё с дней моей юности, – сказал он.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Всё это я соблюдаю ещё с дней моей юности, – сказал он.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Всё это я соблюдаю ещё с дней моей юности, – сказал он.
- La Bible du Semeur 2015 - – Tout cela, lui répondit l’homme, je l’ai appliqué depuis ma jeunesse.
- リビングバイブル - すると、彼は言いました。「子どものころから、戒めはきちんと守ってきました。」
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν· ταῦτα πάντα ἐφύλαξα ἐκ νεότητος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν, ταῦτα πάντα ἐφύλαξα ἐκ νεότητος μου.
- Nova Versão Internacional - “A tudo isso tenho obedecido desde a adolescência”, disse ele.
- Hoffnung für alle - Der Mann antwortete: »An all das habe ich mich von Jugend an gehalten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทูลว่า “ทั้งหมดนี้ ข้าพเจ้าถือปฏิบัติมาตั้งแต่เด็ก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาตอบว่า “สิ่งเหล่านี้ข้าพเจ้าได้ปฏิบัติตามตั้งแต่เยาว์วัยแล้ว”
Cross Reference
- Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
- Ma-thi-ơ 19:20 - Anh tự hào: “Tôi đã vâng giữ những điều ấy. Vậy tôi còn thiếu gì nữa?”
- Ma-thi-ơ 19:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Muốn được hoàn toàn, anh về bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo Ta.”
- Mác 10:20 - Anh hăng hái: “Từ thuở nhỏ đến giờ, tôi luôn vâng giữ các điều răn đó!”
- Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
- Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
- Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
- Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
- Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
- Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
- Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.