Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hẳn ngươi biết các điều răn: ‘Các ngươi không được ngoại tình. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Các ngươi không được làm chứng dối. Phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
- 新标点和合本 - 诫命你是晓得的:‘不可奸淫;不可杀人;不可偷盗;不可作假见证;当孝敬父母。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 诫命你是知道的:‘不可奸淫;不可杀人;不可偷盗;不可作假见证;当孝敬父母。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 诫命你是知道的:‘不可奸淫;不可杀人;不可偷盗;不可作假见证;当孝敬父母。’”
- 当代译本 - 你知道‘不可通奸,不可杀人,不可偷盗,不可作伪证,要孝敬父母’ 这些诫命”。
- 圣经新译本 - 诫命你是知道的:不可奸淫,不可杀人,不可偷盗,不可作假见证,当孝敬父母。”
- 中文标准译本 - 你是知道这些诫命的: ‘不可通奸、 不可杀人、 不可偷窃、 不可做伪证、 要孝敬父母。’ ”
- 现代标点和合本 - 诫命你是晓得的:不可奸淫,不可杀人,不可偷盗,不可作假见证,当孝敬父母。”
- 和合本(拼音版) - 诫命你是晓得的:‘不可奸淫,不可杀人,不可偷盗,不可作假见证,当孝敬父母。’ ”
- New International Version - You know the commandments: ‘You shall not commit adultery, you shall not murder, you shall not steal, you shall not give false testimony, honor your father and mother.’ ”
- New International Reader's Version - You know what the commandments say. ‘Do not commit adultery. Do not commit murder. Do not steal. Do not be a false witness. Honor your father and mother.’ ” ( Exodus 20:12–16 ; Deuteronomy 5:16–20 )
- English Standard Version - You know the commandments: ‘Do not commit adultery, Do not murder, Do not steal, Do not bear false witness, Honor your father and mother.’”
- New Living Translation - But to answer your question, you know the commandments: ‘You must not commit adultery. You must not murder. You must not steal. You must not testify falsely. Honor your father and mother.’ ”
- Christian Standard Bible - You know the commandments: Do not commit adultery; do not murder; do not steal; do not bear false witness; honor your father and mother.”
- New American Standard Bible - You know the commandments, ‘Do not commit adultery, Do not murder, Do not steal, Do not give false testimony, Honor your father and mother.’ ”
- New King James Version - You know the commandments: ‘Do not commit adultery,’ ‘Do not murder,’ ‘Do not steal,’ ‘Do not bear false witness,’ ‘Honor your father and your mother.’ ”
- Amplified Bible - You know the commandments: ‘Do not commit adultery, Do not murder, Do not steal, Do not testify falsely, Honor your father and your mother.’ ”
- American Standard Version - Thou knowest the commandments, Do not commit adultery, Do not kill, Do not steal, Do not bear false witness, Honor thy father and mother.
- King James Version - Thou knowest the commandments, Do not commit adultery, Do not kill, Do not steal, Do not bear false witness, Honour thy father and thy mother.
- New English Translation - You know the commandments: ‘Do not commit adultery, do not murder, do not steal, do not give false testimony, honor your father and mother.’”
- World English Bible - You know the commandments: ‘Don’t commit adultery,’ ‘Don’t murder,’ ‘Don’t steal,’ ‘Don’t give false testimony,’ ‘Honor your father and your mother.’”
- 新標點和合本 - 誡命你是曉得的:『不可姦淫;不可殺人;不可偷盜;不可作假見證;當孝敬父母。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 誡命你是知道的:『不可姦淫;不可殺人;不可偷盜;不可作假見證;當孝敬父母。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 誡命你是知道的:『不可姦淫;不可殺人;不可偷盜;不可作假見證;當孝敬父母。』」
- 當代譯本 - 你知道『不可通姦,不可殺人,不可偷盜,不可作偽證,要孝敬父母』 這些誡命」。
- 聖經新譯本 - 誡命你是知道的:不可姦淫,不可殺人,不可偷盜,不可作假見證,當孝敬父母。”
- 呂振中譯本 - 誡命你曉得:「不可姦淫;不可殺人;不可偷竊;不可作假見證;要孝敬父親和母親。」』
- 中文標準譯本 - 你是知道這些誡命的: 『不可通姦、 不可殺人、 不可偷竊、 不可做偽證、 要孝敬父母。』 」
- 現代標點和合本 - 誡命你是曉得的:不可姦淫,不可殺人,不可偷盜,不可作假見證,當孝敬父母。」
- 文理和合譯本 - 夫諸誡爾所識也、毋淫、毋殺、毋竊、毋妄證、敬爾父母、
- 文理委辦譯本 - 夫諸誡爾所識也、勿行淫、勿殺人、勿攘竊、勿妄證、敬爾父母、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫諸誡、爾所識也、勿姦淫、勿偷盜、勿妄證、敬爾父母、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誡律云:毋殺人、毋邪淫、毋盜竊、毋妄證、敬事父母、想爾知之。』
- Nueva Versión Internacional - Ya sabes los mandamientos: “No cometas adulterio, no mates, no robes, no presentes falso testimonio, honra a tu padre y a tu madre”.
- 현대인의 성경 - 너는 ‘간음하지 말아라. 살인하지 말아라. 도둑질하지 말아라. 거짓 증언하지 말아라. 네 부모를 공경하라’ 고 한 계명들을 알고 있겠지.”
- Новый Русский Перевод - Ты знаешь заповеди: «не нарушай супружескую верность», «не убивай», «не кради», «не лжесвидетельствуй», «почитай отца и мать» .
- Восточный перевод - Ты знаешь повеления: «не нарушай супружескую верность», «не убивай», «не кради», «не лжесвидетельствуй», «почитай отца и мать»…
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты знаешь повеления: «не нарушай супружескую верность», «не убивай», «не кради», «не лжесвидетельствуй», «почитай отца и мать»…
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты знаешь повеления: «не нарушай супружескую верность», «не убивай», «не кради», «не лжесвидетельствуй», «почитай отца и мать»…
- La Bible du Semeur 2015 - Tu connais les commandements : Ne commets pas d’adultère ; ne commets pas de meurtre ; ne commets pas de vol ; ne porte pas de faux témoignage ; honore ton père et ta mère .
- リビングバイブル - それはそれとして、質問に答えましょう。モーセの戒めはよく知っていますね。『姦淫してはいけない。殺してはいけない。盗んではいけない。うそをついてはいけない。父と母を敬え』とあります。」
- Nestle Aland 28 - τὰς ἐντολὰς οἶδας· μὴ μοιχεύσῃς, μὴ φονεύσῃς, μὴ κλέψῃς, μὴ ψευδομαρτυρήσῃς, τίμα τὸν πατέρα σου καὶ τὴν μητέρα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὰς ἐντολὰς οἶδας: μὴ μοιχεύσῃς, μὴ φονεύσῃς, μὴ κλέψῃς, μὴ ψευδομαρτυρήσῃς, τίμα τὸν πατέρα σου καὶ τὴν μητέρα.
- Nova Versão Internacional - Você conhece os mandamentos: ‘Não adulterarás, não matarás, não furtarás, não darás falso testemunho, honra teu pai e tua mãe’ .”
- Hoffnung für alle - Du kennst doch die Gebote: Du sollst nicht die Ehe brechen! Du sollst nicht töten! Du sollst nicht stehlen! Sag nichts Unwahres über deinen Mitmenschen! Ehre deinen Vater und deine Mutter!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านก็รู้บทบัญญัติที่ว่า ‘อย่าล่วงประเวณี อย่าฆ่าคน อย่าลักขโมย อย่าเป็นพยานเท็จ จงให้เกียรติบิดามารดาของเจ้า’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านทราบพระบัญญัติว่า ‘อย่าผิดประเวณี อย่าฆ่าคน อย่าขโมย อย่าเป็นพยานเท็จ จงให้เกียรติบิดามารดาของเจ้า’”
Cross Reference
- Rô-ma 7:7 - Nói thế, có phải luật pháp là tội lỗi không? Tuyệt đối không! Luật pháp không phải là tội nhưng dạy tôi biết điều gì là tội. Tôi không biết tham muốn là tội, nếu luật pháp không dạy: “Con đừng tham muốn.”
- Rô-ma 7:8 - Nhưng tội lỗi lợi dụng điều răn này để đánh thức mọi thứ tham muốn xấu xa dồn ép trong tôi. Vậy tội lỗi sẽ chết nếu không có luật pháp.
- Rô-ma 7:9 - Khi chưa có luật pháp, tôi sống, nhưng khi có luật pháp rồi, quyền lực tội lỗi sống,
- Rô-ma 7:10 - và tôi chết. Tôi nhận thấy đáng lẽ điều răn chỉ dẫn con đường sống, lại đưa tôi vào cõi chết.
- Rô-ma 7:11 - Vì tội lỗi đã lợi dụng điều răn để lừa dối tôi, và nhân đó giết tôi.
- Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
- Lu-ca 10:26 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Luật pháp Môi-se dạy điều gì? Ông đã đọc thế nào về điều đó?”
- Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
- Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
- Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
- Gia-cơ 2:9 - Nhưng nếu anh chị em thiên vị, thì anh chị em phạm tội. Anh chị em có tội vì phạm luật.
- Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
- Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
- Cô-lô-se 3:20 - Con cái phải luôn luôn vâng lời cha mẹ vì điều đó đẹp lòng Chúa.
- Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
- Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
- Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
- Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
- Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
- Mác 10:18 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao anh gọi Ta là Thánh Thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời.
- Mác 10:19 - Anh hẳn biết các điều răn: ‘Các ngươi không được giết người; các ngươi không được ngoại tình; các ngươi không được trộm cắp; các ngươi không được làm chứng dối; đừng gian lận và phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:17 - Không được giết người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:18 - Các ngươi không được ngoại tình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:20 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:21 - Không được tham muốn vợ, nhà cửa, đất đai, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.’
- Ma-thi-ơ 19:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Tại sao anh hỏi Ta về điều thiện? Chỉ có một Đấng Thánh Thiện là Đức Chúa Trời. Muốn hưởng sự sống vĩnh cửu, anh phải vâng giữ các điều răn.”
- Ma-thi-ơ 19:18 - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
- Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
- Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
- Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
- Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
- Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
- Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
- Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
- Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
- Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”