Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • 新标点和合本 - 他醒悟过来,就说:‘我父亲有多少的雇工,口粮有余,我倒在这里饿死吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他醒悟过来,就说:‘我父亲有多少雇工,粮食有余,我倒在这里饿死吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 他醒悟过来,就说:‘我父亲有多少雇工,粮食有余,我倒在这里饿死吗?
  • 当代译本 - 最后,他醒悟过来,心想,‘我父亲家那么多雇工的口粮都绰绰有余,我现在却要在这里饿死吗?
  • 圣经新译本 - 他醒悟过来,说:‘我父亲有那么多雇工,又有丰富的食物,我却要在这里饿死吗?
  • 中文标准译本 - 可是他醒悟过来的时候,就说:‘我父亲那么多的雇工都食物充足,我却要在这里饿死 吗?
  • 现代标点和合本 - 他醒悟过来,就说:‘我父亲有多少的雇工,口粮有余,我倒在这里饿死吗?
  • 和合本(拼音版) - 他醒悟过来,就说:‘我父亲有多少的雇工,口粮有余,我倒在这里饿死吗?
  • New International Version - “When he came to his senses, he said, ‘How many of my father’s hired servants have food to spare, and here I am starving to death!
  • New International Reader's Version - “Then he began to think clearly again. He said, ‘How many of my father’s hired servants have more than enough food! But here I am dying from hunger!
  • English Standard Version - “But when he came to himself, he said, ‘How many of my father’s hired servants have more than enough bread, but I perish here with hunger!
  • New Living Translation - “When he finally came to his senses, he said to himself, ‘At home even the hired servants have food enough to spare, and here I am dying of hunger!
  • The Message - “That brought him to his senses. He said, ‘All those farmhands working for my father sit down to three meals a day, and here I am starving to death. I’m going back to my father. I’ll say to him, Father, I’ve sinned against God, I’ve sinned before you; I don’t deserve to be called your son. Take me on as a hired hand.’ He got right up and went home to his father.
  • Christian Standard Bible - When he came to his senses, he said, ‘How many of my father’s hired workers have more than enough food, and here I am dying of hunger!
  • New American Standard Bible - But when he came to his senses, he said, ‘How many of my father’s hired laborers have more than enough bread, but I am dying here from hunger!
  • New King James Version - “But when he came to himself, he said, ‘How many of my father’s hired servants have bread enough and to spare, and I perish with hunger!
  • Amplified Bible - But when he [finally] came to his senses, he said, ‘How many of my father’s hired men have more than enough food, while I am dying here of hunger!
  • American Standard Version - But when he came to himself he said, How many hired servants of my father’s have bread enough and to spare, and I perish here with hunger!
  • King James Version - And when he came to himself, he said, How many hired servants of my father's have bread enough and to spare, and I perish with hunger!
  • New English Translation - But when he came to his senses he said, ‘How many of my father’s hired workers have food enough to spare, but here I am dying from hunger!
  • World English Bible - But when he came to himself he said, ‘How many hired servants of my father’s have bread enough to spare, and I’m dying with hunger!
  • 新標點和合本 - 他醒悟過來,就說:『我父親有多少的雇工,口糧有餘,我倒在這裏餓死嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他醒悟過來,就說:『我父親有多少雇工,糧食有餘,我倒在這裏餓死嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他醒悟過來,就說:『我父親有多少雇工,糧食有餘,我倒在這裏餓死嗎?
  • 當代譯本 - 最後,他醒悟過來,心想,『我父親家那麼多僱工的口糧都綽綽有餘,我現在卻要在這裡餓死嗎?
  • 聖經新譯本 - 他醒悟過來,說:‘我父親有那麼多雇工,又有豐富的食物,我卻要在這裡餓死嗎?
  • 呂振中譯本 - 他回悟過來,就說:「我父親有多少雇工,食物充足有餘,我倒在這裏因饑餓 而喪命啊?
  • 中文標準譯本 - 可是他醒悟過來的時候,就說:『我父親那麼多的雇工都食物充足,我卻要在這裡餓死 嗎?
  • 現代標點和合本 - 他醒悟過來,就說:『我父親有多少的雇工,口糧有餘,我倒在這裡餓死嗎?
  • 文理和合譯本 - 既而悟曰、我父若許傭人、其糧有餘、我乃於此飢而死耶、
  • 文理委辦譯本 - 悔曰、我父若多傭人、其糧有餘、我乃饑而死乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既而省悟曰、我父傭人甚多、其糧有餘、而我餓死乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因自反曰:「父家多少傭工、皆得飽食而有餘、而吾將為他鄉之餓殍矣、
  • Nueva Versión Internacional - Por fin recapacitó y se dijo: “¡Cuántos jornaleros de mi padre tienen comida de sobra, y yo aquí me muero de hambre!
  • 현대인의 성경 - 그제서야 그는 제정신이 들어 말하였다. ‘내 아버지의 집에는 양식이 풍부하여 많은 일꾼들이 먹고도 남는데 나는 여기서 굶어 죽는구나!
  • Новый Русский Перевод - И, опомнившись, он сказал: «Сколько наемных работников в доме моего отца, и у них пища в избытке, а я здесь умираю от голода!
  • Восточный перевод - И, опомнившись, он сказал: «Сколько наёмных работников в доме моего отца, и у них пища в избытке, а я здесь умираю от голода!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И, опомнившись, он сказал: «Сколько наёмных работников в доме моего отца, и у них пища в избытке, а я здесь умираю от голода!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И, опомнившись, он сказал: «Сколько наёмных работников в доме моего отца, и у них пища в избытке, а я здесь умираю от голода!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, il se mit à réfléchir sur lui-même et se dit : « Tous les ouvriers de mon père peuvent manger autant qu’ils veulent, alors que moi, je suis ici à mourir de faim !
  • リビングバイブル - こんな毎日を送るうち、彼もやっと目が覚めました。『お父さんの家なら雇い人にだって、あり余るほど食べ物があるだろうに。なのに自分は、なんてみじめなんだ。こんな所で飢え死にしかけている。
  • Nestle Aland 28 - εἰς ἑαυτὸν δὲ ἐλθὼν ἔφη· πόσοι μίσθιοι τοῦ πατρός μου περισσεύονται ἄρτων, ἐγὼ δὲ λιμῷ ὧδε ἀπόλλυμαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς ἑαυτὸν δὲ ἐλθὼν ἔφη, πόσοι μίσθιοι τοῦ πατρός μου περισσεύονται ἄρτων, ἐγὼ δὲ λιμῷ ὧδε ἀπόλλυμαι?
  • Nova Versão Internacional - “Caindo em si, ele disse: ‘Quantos empregados de meu pai têm comida de sobra, e eu aqui, morrendo de fome!
  • Hoffnung für alle - Da kam er zur Besinnung: ›Bei meinem Vater hat jeder Arbeiter mehr als genug zu essen, und ich sterbe hier vor Hunger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อเขาคิดขึ้นได้จึงกล่าวว่า ‘บิดาของเรามีลูกจ้างหลายคน พวกเขามีอาหารเหลือเฟือ แต่นี่เรากำลังจะอดตาย!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จึง​ได้​รู้​สำนึก​ตัว​และ​กล่าว​ว่า ‘ผู้​รับจ้าง​ของ​พ่อ​เรา​มี​จำนวน​มาก​เพียง​ไร​ที่​มี​อาหาร​เหลือ​กิน เรา​เอง​กำลัง​อดตาย​อยู่​ที่​นี่
Cross Reference
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • Lu-ca 8:35 - Dân chúng đổ ra xem. Họ đến gần Chúa, thấy người vốn bị quỷ ám, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, đang ngồi dưới chân Chúa Giê-xu, thì khiếp sợ.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:12 - Vì mục đích ấy tôi lên Đa-mách, được các thầy trưởng tế cho toàn quyền hành động.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:15 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Chúa đáp: ‘Ta là Giê-xu mà con đang bức hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • 新标点和合本 - 他醒悟过来,就说:‘我父亲有多少的雇工,口粮有余,我倒在这里饿死吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他醒悟过来,就说:‘我父亲有多少雇工,粮食有余,我倒在这里饿死吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 他醒悟过来,就说:‘我父亲有多少雇工,粮食有余,我倒在这里饿死吗?
  • 当代译本 - 最后,他醒悟过来,心想,‘我父亲家那么多雇工的口粮都绰绰有余,我现在却要在这里饿死吗?
  • 圣经新译本 - 他醒悟过来,说:‘我父亲有那么多雇工,又有丰富的食物,我却要在这里饿死吗?
  • 中文标准译本 - 可是他醒悟过来的时候,就说:‘我父亲那么多的雇工都食物充足,我却要在这里饿死 吗?
  • 现代标点和合本 - 他醒悟过来,就说:‘我父亲有多少的雇工,口粮有余,我倒在这里饿死吗?
  • 和合本(拼音版) - 他醒悟过来,就说:‘我父亲有多少的雇工,口粮有余,我倒在这里饿死吗?
  • New International Version - “When he came to his senses, he said, ‘How many of my father’s hired servants have food to spare, and here I am starving to death!
  • New International Reader's Version - “Then he began to think clearly again. He said, ‘How many of my father’s hired servants have more than enough food! But here I am dying from hunger!
  • English Standard Version - “But when he came to himself, he said, ‘How many of my father’s hired servants have more than enough bread, but I perish here with hunger!
  • New Living Translation - “When he finally came to his senses, he said to himself, ‘At home even the hired servants have food enough to spare, and here I am dying of hunger!
  • The Message - “That brought him to his senses. He said, ‘All those farmhands working for my father sit down to three meals a day, and here I am starving to death. I’m going back to my father. I’ll say to him, Father, I’ve sinned against God, I’ve sinned before you; I don’t deserve to be called your son. Take me on as a hired hand.’ He got right up and went home to his father.
  • Christian Standard Bible - When he came to his senses, he said, ‘How many of my father’s hired workers have more than enough food, and here I am dying of hunger!
  • New American Standard Bible - But when he came to his senses, he said, ‘How many of my father’s hired laborers have more than enough bread, but I am dying here from hunger!
  • New King James Version - “But when he came to himself, he said, ‘How many of my father’s hired servants have bread enough and to spare, and I perish with hunger!
  • Amplified Bible - But when he [finally] came to his senses, he said, ‘How many of my father’s hired men have more than enough food, while I am dying here of hunger!
  • American Standard Version - But when he came to himself he said, How many hired servants of my father’s have bread enough and to spare, and I perish here with hunger!
  • King James Version - And when he came to himself, he said, How many hired servants of my father's have bread enough and to spare, and I perish with hunger!
  • New English Translation - But when he came to his senses he said, ‘How many of my father’s hired workers have food enough to spare, but here I am dying from hunger!
  • World English Bible - But when he came to himself he said, ‘How many hired servants of my father’s have bread enough to spare, and I’m dying with hunger!
  • 新標點和合本 - 他醒悟過來,就說:『我父親有多少的雇工,口糧有餘,我倒在這裏餓死嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他醒悟過來,就說:『我父親有多少雇工,糧食有餘,我倒在這裏餓死嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他醒悟過來,就說:『我父親有多少雇工,糧食有餘,我倒在這裏餓死嗎?
  • 當代譯本 - 最後,他醒悟過來,心想,『我父親家那麼多僱工的口糧都綽綽有餘,我現在卻要在這裡餓死嗎?
  • 聖經新譯本 - 他醒悟過來,說:‘我父親有那麼多雇工,又有豐富的食物,我卻要在這裡餓死嗎?
  • 呂振中譯本 - 他回悟過來,就說:「我父親有多少雇工,食物充足有餘,我倒在這裏因饑餓 而喪命啊?
  • 中文標準譯本 - 可是他醒悟過來的時候,就說:『我父親那麼多的雇工都食物充足,我卻要在這裡餓死 嗎?
  • 現代標點和合本 - 他醒悟過來,就說:『我父親有多少的雇工,口糧有餘,我倒在這裡餓死嗎?
  • 文理和合譯本 - 既而悟曰、我父若許傭人、其糧有餘、我乃於此飢而死耶、
  • 文理委辦譯本 - 悔曰、我父若多傭人、其糧有餘、我乃饑而死乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既而省悟曰、我父傭人甚多、其糧有餘、而我餓死乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因自反曰:「父家多少傭工、皆得飽食而有餘、而吾將為他鄉之餓殍矣、
  • Nueva Versión Internacional - Por fin recapacitó y se dijo: “¡Cuántos jornaleros de mi padre tienen comida de sobra, y yo aquí me muero de hambre!
  • 현대인의 성경 - 그제서야 그는 제정신이 들어 말하였다. ‘내 아버지의 집에는 양식이 풍부하여 많은 일꾼들이 먹고도 남는데 나는 여기서 굶어 죽는구나!
  • Новый Русский Перевод - И, опомнившись, он сказал: «Сколько наемных работников в доме моего отца, и у них пища в избытке, а я здесь умираю от голода!
  • Восточный перевод - И, опомнившись, он сказал: «Сколько наёмных работников в доме моего отца, и у них пища в избытке, а я здесь умираю от голода!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И, опомнившись, он сказал: «Сколько наёмных работников в доме моего отца, и у них пища в избытке, а я здесь умираю от голода!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И, опомнившись, он сказал: «Сколько наёмных работников в доме моего отца, и у них пища в избытке, а я здесь умираю от голода!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, il se mit à réfléchir sur lui-même et se dit : « Tous les ouvriers de mon père peuvent manger autant qu’ils veulent, alors que moi, je suis ici à mourir de faim !
  • リビングバイブル - こんな毎日を送るうち、彼もやっと目が覚めました。『お父さんの家なら雇い人にだって、あり余るほど食べ物があるだろうに。なのに自分は、なんてみじめなんだ。こんな所で飢え死にしかけている。
  • Nestle Aland 28 - εἰς ἑαυτὸν δὲ ἐλθὼν ἔφη· πόσοι μίσθιοι τοῦ πατρός μου περισσεύονται ἄρτων, ἐγὼ δὲ λιμῷ ὧδε ἀπόλλυμαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς ἑαυτὸν δὲ ἐλθὼν ἔφη, πόσοι μίσθιοι τοῦ πατρός μου περισσεύονται ἄρτων, ἐγὼ δὲ λιμῷ ὧδε ἀπόλλυμαι?
  • Nova Versão Internacional - “Caindo em si, ele disse: ‘Quantos empregados de meu pai têm comida de sobra, e eu aqui, morrendo de fome!
  • Hoffnung für alle - Da kam er zur Besinnung: ›Bei meinem Vater hat jeder Arbeiter mehr als genug zu essen, und ich sterbe hier vor Hunger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อเขาคิดขึ้นได้จึงกล่าวว่า ‘บิดาของเรามีลูกจ้างหลายคน พวกเขามีอาหารเหลือเฟือ แต่นี่เรากำลังจะอดตาย!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จึง​ได้​รู้​สำนึก​ตัว​และ​กล่าว​ว่า ‘ผู้​รับจ้าง​ของ​พ่อ​เรา​มี​จำนวน​มาก​เพียง​ไร​ที่​มี​อาหาร​เหลือ​กิน เรา​เอง​กำลัง​อดตาย​อยู่​ที่​นี่
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • Lu-ca 8:35 - Dân chúng đổ ra xem. Họ đến gần Chúa, thấy người vốn bị quỷ ám, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, đang ngồi dưới chân Chúa Giê-xu, thì khiếp sợ.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:12 - Vì mục đích ấy tôi lên Đa-mách, được các thầy trưởng tế cho toàn quyền hành động.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:15 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Chúa đáp: ‘Ta là Giê-xu mà con đang bức hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
Bible
Resources
Plans
Donate