Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
- 新标点和合本 - 他恨不得拿猪所吃的豆荚充饥,也没有人给他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他恨不得拿猪所吃的豆荚充饥,也没有人给他什么吃的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他恨不得拿猪所吃的豆荚充饥,也没有人给他什么吃的。
- 当代译本 - 他饿到恨不得拿喂猪的豆荚充饥,可是连这些也没有人给他。
- 圣经新译本 - 他恨不得吃猪所吃的豆荚,可是没有人给他。
- 中文标准译本 - 他就是渴望拿猪吃的豆荚来充饥 ,也没有人给他。
- 现代标点和合本 - 他恨不得拿猪所吃的豆荚充饥,也没有人给他。
- 和合本(拼音版) - 他恨不得拿猪所吃的豆荚充饥,也没有人给他。
- New International Version - He longed to fill his stomach with the pods that the pigs were eating, but no one gave him anything.
- New International Reader's Version - The son wanted to fill his stomach with the food the pigs were eating. But no one gave him anything.
- English Standard Version - And he was longing to be fed with the pods that the pigs ate, and no one gave him anything.
- New Living Translation - The young man became so hungry that even the pods he was feeding the pigs looked good to him. But no one gave him anything.
- Christian Standard Bible - He longed to eat his fill from the pods that the pigs were eating, but no one would give him anything.
- New American Standard Bible - And he longed to have his fill of the carob pods that the pigs were eating, and no one was giving him anything.
- New King James Version - And he would gladly have filled his stomach with the pods that the swine ate, and no one gave him anything.
- Amplified Bible - He would have gladly eaten the [carob] pods that the pigs were eating [but they could not satisfy his hunger], and no one was giving anything to him.
- American Standard Version - And he would fain have filled his belly with the husks that the swine did eat: and no man gave unto him.
- King James Version - And he would fain have filled his belly with the husks that the swine did eat: and no man gave unto him.
- New English Translation - He was longing to eat the carob pods the pigs were eating, but no one gave him anything.
- World English Bible - He wanted to fill his belly with the husks that the pigs ate, but no one gave him any.
- 新標點和合本 - 他恨不得拿豬所吃的豆莢充飢,也沒有人給他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他恨不得拿豬所吃的豆莢充飢,也沒有人給他甚麼吃的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他恨不得拿豬所吃的豆莢充飢,也沒有人給他甚麼吃的。
- 當代譯本 - 他餓到恨不得拿餵豬的豆莢充饑,可是連這些也沒有人給他。
- 聖經新譯本 - 他恨不得吃豬所吃的豆莢,可是沒有人給他。
- 呂振中譯本 - 他巴不得將豬所喫的豆莢來填滿了肚子 ;也沒有人接續地給他。
- 中文標準譯本 - 他就是渴望拿豬吃的豆莢來充飢 ,也沒有人給他。
- 現代標點和合本 - 他恨不得拿豬所吃的豆莢充飢,也沒有人給他。
- 文理和合譯本 - 欲以豕所食之豆莢充腹、而無人予之、
- 文理委辦譯本 - 欲以豕所食荳莢充腹、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲以豕所食之荳莢充腹、而無人予之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此時、欲以群豕所食荳莢充飢、亦不可得、
- Nueva Versión Internacional - Tanta hambre tenía que hubiera querido llenarse el estómago con la comida que daban a los cerdos, pero aun así nadie le daba nada.
- 현대인의 성경 - 그는 너무도 배가 고파 돼지가 먹는 쥐엄나무 열매로 배를 채우려 했지만 그것마저 주는 사람이 없었다.
- Новый Русский Перевод - Он так голодал, что рад был набить желудок хоть стручками, которыми кормили свиней, но и тех ему не давали.
- Восточный перевод - Он так голодал, что рад был набить желудок хоть стручками, которыми кормили свиней, но и тех ему не давали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он так голодал, что рад был набить желудок хоть стручками, которыми кормили свиней, но и тех ему не давали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он так голодал, что рад был набить желудок хоть стручками, которыми кормили свиней, но и тех ему не давали.
- La Bible du Semeur 2015 - Le jeune homme aurait bien voulu apaiser sa faim avec les caroubes que mangeaient les bêtes, mais personne ne lui en donnait.
- リビングバイブル - あまりのひもじさに、豚のえさのいなご豆さえ食べたいほどでしたが、だれも食べる物をくれません。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐπεθύμει χορτασθῆναι ἐκ τῶν κερατίων ὧν ἤσθιον οἱ χοῖροι, καὶ οὐδεὶς ἐδίδου αὐτῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπεθύμει χορτασθῆναι ἐκ τῶν κερατίων ὧν ἤσθιον οἱ χοῖροι; καὶ οὐδεὶς ἐδίδου αὐτῷ.
- Nova Versão Internacional - Ele desejava encher o estômago com as vagens de alfarrobeira que os porcos comiam, mas ninguém lhe dava nada.
- Hoffnung für alle - Oft quälte ihn der Hunger so sehr, dass er sogar über das Schweinefutter froh gewesen wäre. Aber nicht einmal davon erhielt er etwas.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาอยากจะอิ่มท้องด้วยฝักถั่วที่หมูกิน แต่ไม่มีใครให้อะไรเขากิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายคนนี้หิวโหยมากจนแทบจะกลืนกินฝักถั่วที่ใช้เลี้ยงหมู แต่ก็ไม่มีใครสักคนหยิบยื่นอาหารให้แก่เขา
Cross Reference
- Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
- Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
- Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
- Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
- Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
- Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
- Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
- Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
- Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
- Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
- Y-sai 57:3 - “Nhưng ngươi—hãy đến đây, các ngươi là con cháu của phù thủy, dòng dõi của bọn ngoại tình và tà dâm!
- Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
- Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
- Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
- Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
- Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
- Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.