Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy sẽ thả nó ra, con dê sẽ mang tất cả tội lỗi của dân đi vào nơi vắng vẻ, trong hoang mạc.
- 新标点和合本 - 要把这羊放在旷野,这羊要担当他们一切的罪孽,带到无人之地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这羊要担当他们一切的罪孽,带到无人之地;那人要把羊送到旷野去。
- 和合本2010(神版-简体) - 这羊要担当他们一切的罪孽,带到无人之地;那人要把羊送到旷野去。
- 当代译本 - 这只羊要把他们一切的罪过带到偏远的地方,那人要把羊留在旷野。
- 圣经新译本 - 那只山羊就担当他们的一切罪孽,把它们带到一个完全隔离的地;所以那人要把那只山羊送到旷野里去。
- 中文标准译本 - 这样,那只公山羊背负以色列人的一切罪孽到荒芜之地,那人就要在旷野里把公山羊释放了。
- 现代标点和合本 - 要把这羊放在旷野,这羊要担当他们一切的罪孽,带到无人之地。
- 和合本(拼音版) - 要把这羊放在旷野,这羊要担当他们一切的罪孽,带到无人之地。
- New International Version - The goat will carry on itself all their sins to a remote place; and the man shall release it in the wilderness.
- New International Reader's Version - The goat will carry all their sins on itself to a place where there are no people. And the man will set the goat free in the desert.
- English Standard Version - The goat shall bear all their iniquities on itself to a remote area, and he shall let the goat go free in the wilderness.
- New Living Translation - As the goat goes into the wilderness, it will carry all the people’s sins upon itself into a desolate land.
- Christian Standard Bible - The goat will carry all their iniquities into a desolate land, and the man will release it there.
- New American Standard Bible - Then the goat shall carry on itself all their wrongdoings to an isolated territory; he shall release the goat in the wilderness.
- New King James Version - The goat shall bear on itself all their iniquities to an uninhabited land; and he shall release the goat in the wilderness.
- Amplified Bible - The goat shall carry on itself all their (the Israelites) wickedness, carrying them to a solitary (infertile) land; and he shall release the goat in the wilderness.
- American Standard Version - and the goat shall bear upon him all their iniquities unto a solitary land: and he shall let go the goat in the wilderness.
- King James Version - And the goat shall bear upon him all their iniquities unto a land not inhabited: and he shall let go the goat in the wilderness.
- New English Translation - The goat is to bear on itself all their iniquities into an inaccessible land, so he is to send the goat away in the wilderness.
- World English Bible - The goat shall carry all their iniquities on himself to a solitary land, and he shall release the goat in the wilderness.
- 新標點和合本 - 要把這羊放在曠野,這羊要擔當他們一切的罪孽,帶到無人之地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這羊要擔當他們一切的罪孽,帶到無人之地;那人要把羊送到曠野去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這羊要擔當他們一切的罪孽,帶到無人之地;那人要把羊送到曠野去。
- 當代譯本 - 這隻羊要把他們一切的罪過帶到偏遠的地方,那人要把羊留在曠野。
- 聖經新譯本 - 那隻山羊就擔當他們的一切罪孽,把它們帶到一個完全隔離的地;所以那人要把那隻山羊送到曠野裡去。
- 呂振中譯本 - 那公山羊身上要擔當他們一切的罪罰到個隔絕之地;他就把那公山羊放在曠野裏。
- 中文標準譯本 - 這樣,那隻公山羊背負以色列人的一切罪孽到荒蕪之地,那人就要在曠野裡把公山羊釋放了。
- 現代標點和合本 - 要把這羊放在曠野,這羊要擔當他們一切的罪孽,帶到無人之地。
- 文理和合譯本 - 羊乃負諸罪戾、縱之適野、至於荒渺之地、
- 文理委辦譯本 - 羊乃負罪、釋之適野、至於荒渺之地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使羊負 以色列 人之一切罪愆、至沙漠之地、其人縱羊於野、
- Nueva Versión Internacional - El hombre soltará en el desierto al macho cabrío, y este se llevará a tierra árida todas las iniquidades.
- 현대인의 성경 - 그 염소가 이스라엘 백성의 모든 죄를 지고 사람이 살지 않는 광야에 이르거든 그 염소를 놓아 주어라.
- Новый Русский Перевод - Козел понесет на себе все их грехи в пустынное место, куда Аарон его выпустит.
- Восточный перевод - Козёл понесёт на себе все их грехи в пустынное место, куда Харун его выпустит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Козёл понесёт на себе все их грехи в пустынное место, куда Харун его выпустит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Козёл понесёт на себе все их грехи в пустынное место, куда Хорун его выпустит.
- La Bible du Semeur 2015 - Le bouc emportera sur lui tous leurs péchés dans un lieu à l’écart : on le chassera au désert.
- リビングバイブル - やぎは人々のすべての罪を背負ったまま無人の地へ引いて行かれ、荒野に放たれる。
- Nova Versão Internacional - O bode levará consigo todas as iniquidades deles para um lugar solitário. E o homem soltará o bode no deserto.
- Hoffnung für alle - Der Ziegenbock trägt alle Schuld mit sich hinaus in die Wüste.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แพะตัวนั้นจะแบกรับบาปทั้งหมดของเหล่าประชากรเข้าสู่ที่เปลี่ยว ชายผู้นั้นจะปล่อยมันไว้ในถิ่นกันดาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แพะตัวนั้นจะรับเอาความผิดทุกประการไว้กับตัวมัน และออกไปยังที่แร้นแค้น แล้วชายนั้นจะปล่อยแพะไปในถิ่นทุรกันดาร
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 18:22 - Tất cả tội ác chúng đã phạm sẽ không còn nhắc đến nữa, và họ sẽ sống nhờ những việc công chính họ đã làm.
- Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
- Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
- Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
- Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
- 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
- Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
- Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.