Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • 新标点和合本 - 你当刚强壮胆!因为你必使这百姓承受那地为业,就是我向他们列祖起誓应许赐给他们的地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当刚强壮胆,因为你必使这百姓承受那地为业,就是我向他们列祖起誓要给他们的地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当刚强壮胆,因为你必使这百姓承受那地为业,就是我向他们列祖起誓要给他们的地。
  • 当代译本 - 你要刚强勇敢,因为你要带领这些人占领我起誓要赐给他们祖先的土地。
  • 圣经新译本 - 你要坚强勇敢,因为你必使这人民得着我曾经向他们列祖起誓,要赐给他们的那地作产业。
  • 中文标准译本 - “你要坚强、勇敢!你必定使这子民继承那地,就是我向他们先祖起誓要赐给他们的那地。
  • 现代标点和合本 - 你当刚强壮胆,因为你必使这百姓承受那地为业,就是我向他们列祖起誓应许赐给他们的地。
  • 和合本(拼音版) - 你当刚强壮胆!因为你必使这百姓承受那地为业,就是我向他们列祖起誓应许赐给他们的地。
  • New International Version - Be strong and courageous, because you will lead these people to inherit the land I swore to their ancestors to give them.
  • New International Reader's Version - Be strong and brave. You will lead these people. They will take the land as their very own. It is the land I promised to give their people of long ago.
  • English Standard Version - Be strong and courageous, for you shall cause this people to inherit the land that I swore to their fathers to give them.
  • New Living Translation - “Be strong and courageous, for you are the one who will lead these people to possess all the land I swore to their ancestors I would give them.
  • Christian Standard Bible - “Be strong and courageous, for you will distribute the land I swore to their ancestors to give them as an inheritance.
  • New American Standard Bible - Be strong and courageous, for you shall give this people possession of the land which I swore to their fathers to give them.
  • New King James Version - Be strong and of good courage, for to this people you shall divide as an inheritance the land which I swore to their fathers to give them.
  • Amplified Bible - Be strong and confident and courageous, for you will give this people as an inheritance the land which I swore to their fathers (ancestors) to give them.
  • American Standard Version - Be strong and of good courage; for thou shalt cause this people to inherit the land which I sware unto their fathers to give them.
  • King James Version - Be strong and of a good courage: for unto this people shalt thou divide for an inheritance the land, which I sware unto their fathers to give them.
  • New English Translation - Be strong and brave! You must lead these people in the conquest of this land that I solemnly promised their ancestors I would hand over to them.
  • World English Bible - “Be strong and courageous; for you shall cause this people to inherit the land which I swore to their fathers to give them.
  • 新標點和合本 - 你當剛強壯膽!因為你必使這百姓承受那地為業,就是我向他們列祖起誓應許賜給他們的地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當剛強壯膽,因為你必使這百姓承受那地為業,就是我向他們列祖起誓要給他們的地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當剛強壯膽,因為你必使這百姓承受那地為業,就是我向他們列祖起誓要給他們的地。
  • 當代譯本 - 你要剛強勇敢,因為你要帶領這些人佔領我起誓要賜給他們祖先的土地。
  • 聖經新譯本 - 你要堅強勇敢,因為你必使這人民得著我曾經向他們列祖起誓,要賜給他們的那地作產業。
  • 呂振中譯本 - 你要剛強壯膽,因為是你要使這人民承受我向他們列祖起誓應許給他們、的地以為業。
  • 中文標準譯本 - 「你要堅強、勇敢!你必定使這子民繼承那地,就是我向他們先祖起誓要賜給他們的那地。
  • 現代標點和合本 - 你當剛強壯膽,因為你必使這百姓承受那地為業,就是我向他們列祖起誓應許賜給他們的地。
  • 文理和合譯本 - 強乃心、壯乃志、以爾必導斯民、得我誓賜其祖之地、
  • 文理委辦譯本 - 強乃志、壯乃心、昔我誓厥祖、欲以斯地賜斯民、汝必使民得之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當強爾心、壯爾志、 強爾心壯爾志或作奮勇勉力下同 蓋爾必導此民得地為業、即我昔誓於其祖必賜之之地、
  • Nueva Versión Internacional - »Sé fuerte y valiente, porque tú harás que este pueblo herede la tierra que les prometí a sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - “마음을 굳게 먹고 용기를 가져라. 너는 이 백성을 인도하여 내가 너희 조상들에게 주겠다고 약속한 땅을 얻게 할 지도자이다.
  • Новый Русский Перевод - Будь тверд и мужествен, потому что ты поведешь этих людей, чтобы им унаследовать землю, которую Я клялся дать их отцам.
  • Восточный перевод - Будь твёрд и мужествен, потому что ты поведёшь этих людей, чтобы им унаследовать землю, которую Я клялся дать их предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будь твёрд и мужествен, потому что ты поведёшь этих людей, чтобы им унаследовать землю, которую Я клялся дать их предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будь твёрд и мужествен, потому что ты поведёшь этих людей, чтобы им унаследовать землю, которую Я клялся дать их предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends courage et tiens bon, car c’est toi qui feras entrer ce peuple en possession du pays que j’ai promis par serment à leurs ancêtres de leur donner.
  • リビングバイブル - ヨシュアよ、雄々しく立ち、勇気を出しなさい。りっぱな指導者になるのだ。わたしが先祖に与えると約束した地を全部、占領しなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Seja forte e corajoso, porque você conduzirá este povo para herdar a terra que prometi sob juramento aos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Sei mutig und stark! Denn du wirst das Land einnehmen, das ich euren Vorfahren versprochen habe, und wirst es den Israeliten geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเข้มแข็งและกล้าหาญเถิด เพราะเจ้าจะนำประชากรเหล่านี้เข้าไปครอบครองดินแดนซึ่งเราปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของพวกเขาว่าจะยกให้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เข้มแข็ง​และ​กล้าหาญ​เถิด เพราะ​ว่า​เจ้า​จะ​เป็น​ผู้​นำ​ประชาชน​เหล่า​นี้ เพื่อ​ยึด​ครอง​ดินแดน​ที่​เรา​ปฏิญาณ​ต่อ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​ว่า​จะ​มอบ​ให้​แก่​เขา
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • Xa-cha-ri 8:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong những ngày qua, các ngươi đã nghe các tiên tri nói về ngày đặt nền Đền Thờ. Bây giờ là lúc các ngươi bắt tay vào việc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • 1 Các Vua 2:2 - “Ta sắp đi vào con đường chung của thế nhân. Phần con, phải mạnh dạn tỏ ra đáng bậc nam nhi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • 2 Sử Ký 32:7 - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Dân Số Ký 34:17 - “Sau đây là những người có trách nhiệm chia đất: Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con trai của Nun,
  • Dân Số Ký 34:18 - và mỗi đại tộc một nhà lãnh đạo.
  • Dân Số Ký 34:19 - Đây là danh sách các nhà lãnh đạo các đại tộc: Ca-lép, con Giê-phu-nê, đại diện Giu-đa.
  • Dân Số Ký 34:20 - Sê-mu-ên, con A-mi-hút, đại diện Si-mê-ôn.
  • Dân Số Ký 34:21 - Ê-li-đát, con Kít-long, đại diện Bên-gia-min.
  • Dân Số Ký 34:22 - Bu-ki, con Giốc-đi, đại diện Đan.
  • Dân Số Ký 34:23 - Ha-ni-ên, con Ê-phát, đại diện Ma-na-se, con trai của Giô-sép.
  • Dân Số Ký 34:24 - Kê-mu-ên, con Síp-tan, đại diện Ép-ra-im.
  • Dân Số Ký 34:25 - Ê-li-sa-phan, con Phác-nát, đại diện Sa-bu-luân.
  • Dân Số Ký 34:26 - Pha-ti-ên, con A-xan, đại diện Y-sa-ca.
  • Dân Số Ký 34:27 - A-hi-hút, con Sê-lô-mi, đại diện A-se.
  • Dân Số Ký 34:28 - Phê-đa-ên, con A-mi-hút, đại diện Nép-ta-li.
  • Dân Số Ký 34:29 - Đó là những người Chúa Hằng Hữu chỉ định đứng ra chia đất Ca-na-an cho người Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 4:9 - Hỡi người Phi-li-tin, can đảm lên! Phải anh dũng chiến đấu! Nếu không, anh em sẽ trở thành nô lệ cho người Hê-bơ-rơ như họ đã từng làm nô lệ cho anh em!”
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • 新标点和合本 - 你当刚强壮胆!因为你必使这百姓承受那地为业,就是我向他们列祖起誓应许赐给他们的地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当刚强壮胆,因为你必使这百姓承受那地为业,就是我向他们列祖起誓要给他们的地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当刚强壮胆,因为你必使这百姓承受那地为业,就是我向他们列祖起誓要给他们的地。
  • 当代译本 - 你要刚强勇敢,因为你要带领这些人占领我起誓要赐给他们祖先的土地。
  • 圣经新译本 - 你要坚强勇敢,因为你必使这人民得着我曾经向他们列祖起誓,要赐给他们的那地作产业。
  • 中文标准译本 - “你要坚强、勇敢!你必定使这子民继承那地,就是我向他们先祖起誓要赐给他们的那地。
  • 现代标点和合本 - 你当刚强壮胆,因为你必使这百姓承受那地为业,就是我向他们列祖起誓应许赐给他们的地。
  • 和合本(拼音版) - 你当刚强壮胆!因为你必使这百姓承受那地为业,就是我向他们列祖起誓应许赐给他们的地。
  • New International Version - Be strong and courageous, because you will lead these people to inherit the land I swore to their ancestors to give them.
  • New International Reader's Version - Be strong and brave. You will lead these people. They will take the land as their very own. It is the land I promised to give their people of long ago.
  • English Standard Version - Be strong and courageous, for you shall cause this people to inherit the land that I swore to their fathers to give them.
  • New Living Translation - “Be strong and courageous, for you are the one who will lead these people to possess all the land I swore to their ancestors I would give them.
  • Christian Standard Bible - “Be strong and courageous, for you will distribute the land I swore to their ancestors to give them as an inheritance.
  • New American Standard Bible - Be strong and courageous, for you shall give this people possession of the land which I swore to their fathers to give them.
  • New King James Version - Be strong and of good courage, for to this people you shall divide as an inheritance the land which I swore to their fathers to give them.
  • Amplified Bible - Be strong and confident and courageous, for you will give this people as an inheritance the land which I swore to their fathers (ancestors) to give them.
  • American Standard Version - Be strong and of good courage; for thou shalt cause this people to inherit the land which I sware unto their fathers to give them.
  • King James Version - Be strong and of a good courage: for unto this people shalt thou divide for an inheritance the land, which I sware unto their fathers to give them.
  • New English Translation - Be strong and brave! You must lead these people in the conquest of this land that I solemnly promised their ancestors I would hand over to them.
  • World English Bible - “Be strong and courageous; for you shall cause this people to inherit the land which I swore to their fathers to give them.
  • 新標點和合本 - 你當剛強壯膽!因為你必使這百姓承受那地為業,就是我向他們列祖起誓應許賜給他們的地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當剛強壯膽,因為你必使這百姓承受那地為業,就是我向他們列祖起誓要給他們的地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當剛強壯膽,因為你必使這百姓承受那地為業,就是我向他們列祖起誓要給他們的地。
  • 當代譯本 - 你要剛強勇敢,因為你要帶領這些人佔領我起誓要賜給他們祖先的土地。
  • 聖經新譯本 - 你要堅強勇敢,因為你必使這人民得著我曾經向他們列祖起誓,要賜給他們的那地作產業。
  • 呂振中譯本 - 你要剛強壯膽,因為是你要使這人民承受我向他們列祖起誓應許給他們、的地以為業。
  • 中文標準譯本 - 「你要堅強、勇敢!你必定使這子民繼承那地,就是我向他們先祖起誓要賜給他們的那地。
  • 現代標點和合本 - 你當剛強壯膽,因為你必使這百姓承受那地為業,就是我向他們列祖起誓應許賜給他們的地。
  • 文理和合譯本 - 強乃心、壯乃志、以爾必導斯民、得我誓賜其祖之地、
  • 文理委辦譯本 - 強乃志、壯乃心、昔我誓厥祖、欲以斯地賜斯民、汝必使民得之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當強爾心、壯爾志、 強爾心壯爾志或作奮勇勉力下同 蓋爾必導此民得地為業、即我昔誓於其祖必賜之之地、
  • Nueva Versión Internacional - »Sé fuerte y valiente, porque tú harás que este pueblo herede la tierra que les prometí a sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - “마음을 굳게 먹고 용기를 가져라. 너는 이 백성을 인도하여 내가 너희 조상들에게 주겠다고 약속한 땅을 얻게 할 지도자이다.
  • Новый Русский Перевод - Будь тверд и мужествен, потому что ты поведешь этих людей, чтобы им унаследовать землю, которую Я клялся дать их отцам.
  • Восточный перевод - Будь твёрд и мужествен, потому что ты поведёшь этих людей, чтобы им унаследовать землю, которую Я клялся дать их предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будь твёрд и мужествен, потому что ты поведёшь этих людей, чтобы им унаследовать землю, которую Я клялся дать их предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будь твёрд и мужествен, потому что ты поведёшь этих людей, чтобы им унаследовать землю, которую Я клялся дать их предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends courage et tiens bon, car c’est toi qui feras entrer ce peuple en possession du pays que j’ai promis par serment à leurs ancêtres de leur donner.
  • リビングバイブル - ヨシュアよ、雄々しく立ち、勇気を出しなさい。りっぱな指導者になるのだ。わたしが先祖に与えると約束した地を全部、占領しなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Seja forte e corajoso, porque você conduzirá este povo para herdar a terra que prometi sob juramento aos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Sei mutig und stark! Denn du wirst das Land einnehmen, das ich euren Vorfahren versprochen habe, und wirst es den Israeliten geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเข้มแข็งและกล้าหาญเถิด เพราะเจ้าจะนำประชากรเหล่านี้เข้าไปครอบครองดินแดนซึ่งเราปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของพวกเขาว่าจะยกให้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เข้มแข็ง​และ​กล้าหาญ​เถิด เพราะ​ว่า​เจ้า​จะ​เป็น​ผู้​นำ​ประชาชน​เหล่า​นี้ เพื่อ​ยึด​ครอง​ดินแดน​ที่​เรา​ปฏิญาณ​ต่อ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​ว่า​จะ​มอบ​ให้​แก่​เขา
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • Xa-cha-ri 8:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong những ngày qua, các ngươi đã nghe các tiên tri nói về ngày đặt nền Đền Thờ. Bây giờ là lúc các ngươi bắt tay vào việc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • 1 Các Vua 2:2 - “Ta sắp đi vào con đường chung của thế nhân. Phần con, phải mạnh dạn tỏ ra đáng bậc nam nhi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • 2 Sử Ký 32:7 - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Dân Số Ký 34:17 - “Sau đây là những người có trách nhiệm chia đất: Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con trai của Nun,
  • Dân Số Ký 34:18 - và mỗi đại tộc một nhà lãnh đạo.
  • Dân Số Ký 34:19 - Đây là danh sách các nhà lãnh đạo các đại tộc: Ca-lép, con Giê-phu-nê, đại diện Giu-đa.
  • Dân Số Ký 34:20 - Sê-mu-ên, con A-mi-hút, đại diện Si-mê-ôn.
  • Dân Số Ký 34:21 - Ê-li-đát, con Kít-long, đại diện Bên-gia-min.
  • Dân Số Ký 34:22 - Bu-ki, con Giốc-đi, đại diện Đan.
  • Dân Số Ký 34:23 - Ha-ni-ên, con Ê-phát, đại diện Ma-na-se, con trai của Giô-sép.
  • Dân Số Ký 34:24 - Kê-mu-ên, con Síp-tan, đại diện Ép-ra-im.
  • Dân Số Ký 34:25 - Ê-li-sa-phan, con Phác-nát, đại diện Sa-bu-luân.
  • Dân Số Ký 34:26 - Pha-ti-ên, con A-xan, đại diện Y-sa-ca.
  • Dân Số Ký 34:27 - A-hi-hút, con Sê-lô-mi, đại diện A-se.
  • Dân Số Ký 34:28 - Phê-đa-ên, con A-mi-hút, đại diện Nép-ta-li.
  • Dân Số Ký 34:29 - Đó là những người Chúa Hằng Hữu chỉ định đứng ra chia đất Ca-na-an cho người Ít-ra-ên.”
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 1 Sa-mu-ên 4:9 - Hỡi người Phi-li-tin, can đảm lên! Phải anh dũng chiến đấu! Nếu không, anh em sẽ trở thành nô lệ cho người Hê-bơ-rơ như họ đã từng làm nô lệ cho anh em!”
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
Bible
Resources
Plans
Donate