Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
- 新标点和合本 - 你平生的日子,必无一人能在你面前站立得住。我怎样与摩西同在,也必照样与你同在;我必不撇下你,也不丢弃你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你一生的日子,必无人能在你面前站立得住。我怎样与摩西同在,也必照样与你同在;我必不撇下你,也不丢弃你。
- 和合本2010(神版-简体) - 你一生的日子,必无人能在你面前站立得住。我怎样与摩西同在,也必照样与你同在;我必不撇下你,也不丢弃你。
- 当代译本 - 在你有生之年,没有人能够抵挡你。过去我怎样与摩西同在,也必照样与你同在,我必不离开你,也不丢弃你。
- 圣经新译本 - 你一生的日子必没有一人能在你面前立得住;我怎样与摩西同在,也必照样与你同在;我决不离开你,也不离弃你。
- 中文标准译本 - 你一生的日子,必没有人能在你面前站立得住。我怎样与摩西同在,也将怎样与你同在;我必不撇下你,也不离弃你。
- 现代标点和合本 - 你平生的日子,必无一人能在你面前站立得住。我怎样与摩西同在,也必照样与你同在。我必不撇下你,也不丢弃你。
- 和合本(拼音版) - 你平生的日子,必无一人能在你面前站立得住。我怎样与摩西同在,也必照样与你同在;我必不撇下你,也不丢弃你。
- New International Version - No one will be able to stand against you all the days of your life. As I was with Moses, so I will be with you; I will never leave you nor forsake you.
- New International Reader's Version - Joshua, no one will be able to oppose you as long as you live. I will be with you, just as I was with Moses. I will never leave you. I will never desert you.
- English Standard Version - No man shall be able to stand before you all the days of your life. Just as I was with Moses, so I will be with you. I will not leave you or forsake you.
- New Living Translation - No one will be able to stand against you as long as you live. For I will be with you as I was with Moses. I will not fail you or abandon you.
- Christian Standard Bible - No one will be able to stand against you as long as you live. I will be with you, just as I was with Moses. I will not leave you or abandon you.
- New American Standard Bible - No one will be able to oppose you all the days of your life. Just as I have been with Moses, I will be with you; I will not desert you nor abandon you.
- New King James Version - No man shall be able to stand before you all the days of your life; as I was with Moses, so I will be with you. I will not leave you nor forsake you.
- Amplified Bible - No man will [be able to] stand before you [to oppose you] as long as you live. Just as I was [present] with Moses, so will I be with you; I will not fail you or abandon you.
- American Standard Version - There shall not any man be able to stand before thee all the days of thy life; as I was with Moses, so I will be with thee; I will not fail thee, nor forsake thee.
- King James Version - There shall not any man be able to stand before thee all the days of thy life: as I was with Moses, so I will be with thee: I will not fail thee, nor forsake thee.
- New English Translation - No one will be able to resist you all the days of your life. As I was with Moses, so I will be with you. I will not abandon you or leave you alone.
- World English Bible - No man will be able to stand before you all the days of your life. As I was with Moses, so I will be with you. I will not fail you nor forsake you.
- 新標點和合本 - 你平生的日子,必無一人能在你面前站立得住。我怎樣與摩西同在,也必照樣與你同在;我必不撇下你,也不丟棄你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你一生的日子,必無人能在你面前站立得住。我怎樣與摩西同在,也必照樣與你同在;我必不撇下你,也不丟棄你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你一生的日子,必無人能在你面前站立得住。我怎樣與摩西同在,也必照樣與你同在;我必不撇下你,也不丟棄你。
- 當代譯本 - 在你有生之年,沒有人能夠抵擋你。過去我怎樣與摩西同在,也必照樣與你同在,我必不離開你,也不丟棄你。
- 聖經新譯本 - 你一生的日子必沒有一人能在你面前立得住;我怎樣與摩西同在,也必照樣與你同在;我決不離開你,也不離棄你。
- 呂振中譯本 - 儘你一生的日子、必沒有一人能在你面前站立得住;我怎樣和 摩西 同在,也必怎樣和你同在;我必不放開你,不丟棄你。
- 中文標準譯本 - 你一生的日子,必沒有人能在你面前站立得住。我怎樣與摩西同在,也將怎樣與你同在;我必不撇下你,也不離棄你。
- 現代標點和合本 - 你平生的日子,必無一人能在你面前站立得住。我怎樣與摩西同在,也必照樣與你同在。我必不撇下你,也不丟棄你。
- 文理和合譯本 - 爾之畢生、無人能禦爾、我必偕爾、如昔偕摩西然、必不遺爾、不棄爾也、
- 文理委辦譯本 - 昔我佑摩西、今亦佑爾、不汝遐棄、俾爾畢生、無人能禦。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾畢生無人能禦爾、我必祐 祐原文作偕下同 爾、如昔祐 摩西 然、我不離爾、不棄爾、
- Nueva Versión Internacional - Durante todos los días de tu vida, nadie será capaz de enfrentarse a ti. Así como estuve con Moisés, también estaré contigo; no te dejaré ni te abandonaré.
- 현대인의 성경 - 네가 살아 있는 한 아무도 너를 당해 내지 못할 것이다. 내가 모세와 함께하였던 것처럼 너와도 항상 함께하여 너를 떠나지 않고 너를 버리지 않겠다.
- Новый Русский Перевод - Никто не сможет противостоять тебе во все дни твоей жизни. Как Я был с Моисеем, так буду и с тобой; Я никогда тебя не оставлю и никогда не покину.
- Восточный перевод - Никто не сможет противостоять тебе во все дни твоей жизни. Как Я был с Мусой, так буду и с тобой. Я никогда тебя не оставлю и никогда не покину.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто не сможет противостоять тебе во все дни твоей жизни. Как Я был с Мусой, так буду и с тобой. Я никогда тебя не оставлю и никогда не покину.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто не сможет противостоять тебе во все дни твоей жизни. Как Я был с Мусо, так буду и с тобой. Я никогда тебя не оставлю и никогда не покину.
- La Bible du Semeur 2015 - Tant que tu vivras, personne ne pourra te résister, car je serai avec toi comme j’ai été avec Moïse, je ne te délaisserai pas et je ne t’abandonnerai pas .
- リビングバイブル - 一生の間、あなたに手向かう者などいない。わたしがモーセと共に歩んだように、あなたとも共に歩むからだ。決して見放したり、見捨てたりはしない。
- Nova Versão Internacional - Ninguém conseguirá resistir a você todos os dias da sua vida. Assim como estive com Moisés, estarei com você; nunca o deixarei, nunca o abandonarei.
- Hoffnung für alle - Dein Leben lang wird niemand dir standhalten können. Denn ich bin bei dir, so wie ich bei Mose gewesen bin. Ich lasse dich nicht im Stich, nie wende ich mich von dir ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครยืนหยัดต่อสู้เจ้าได้ตลอดชีวิตของเจ้า เพราะเราจะอยู่กับเจ้าเหมือนที่เราอยู่กับโมเสส เราจะไม่ละจากเจ้าหรือทอดทิ้งเจ้าเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตลอดชีวิตของเจ้า จะไม่มีผู้ใดยืนต่อต้านเจ้าได้ เราจะอยู่กับเจ้าเหมือนกับที่ได้อยู่กับโมเสส ไม่มีวันที่เราจะจากหรือทอดทิ้งเจ้าไป
Cross Reference
- Giô-suê 6:27 - Vậy Chúa Hằng Hữu ở với Giô-suê, và danh tiếng ông vang lừng khắp nơi.
- Giô-suê 1:17 - Chúng tôi sẽ vâng lời ông như đã vâng lời Môi-se. Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ở cùng ông như Ngài đã ở cùng Môi-se trước kia.
- Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
- Giô-suê 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Hôm nay Ta sẽ làm cho con được vinh dự trước mặt toàn dân Ít-ra-ên, họ sẽ biết rằng Ta ở với con cũng như Ta đã ở với Môi-se.
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:24 - Ngài sẽ giao vua các nước ấy cho anh em, và anh em sẽ xóa tên họ khỏi mặt đất. Không một ai cưỡng nổi anh em, tất cả đều bị tiêu diệt.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
- Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
- Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
- Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
- Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
- Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
- Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”