Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dời núi, núi không hay biết, cơn giận Ngài lật đổ núi non.
  • 新标点和合本 - 他发怒,把山翻倒挪移, 山并不知觉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把山挪移,山却不知, 他在怒气中,把山翻倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把山挪移,山却不知, 他在怒气中,把山翻倒。
  • 当代译本 - 祂可猝然挪动群山, 在怒气中把山翻倒。
  • 圣经新译本 - 他在怒中移山翻冈; 山冈却不知道;
  • 现代标点和合本 - 他发怒把山翻倒挪移, 山并不知觉。
  • 和合本(拼音版) - 他发怒,把山翻倒挪移, 山并不知觉。
  • New International Version - He moves mountains without their knowing it and overturns them in his anger.
  • New International Reader's Version - He moves mountains, and they don’t even know it. When he is angry, he turns them upside down.
  • English Standard Version - he who removes mountains, and they know it not, when he overturns them in his anger,
  • New Living Translation - “Without warning, he moves the mountains, overturning them in his anger.
  • Christian Standard Bible - He removes mountains without their knowledge, overturning them in his anger.
  • New American Standard Bible - It is God who removes the mountains, and they do not know how, When He overturns them in His anger.
  • New King James Version - He removes the mountains, and they do not know When He overturns them in His anger;
  • Amplified Bible - It is God who removes the mountains, and they do not know it, When He overturns them in His anger;
  • American Standard Version - Him that removeth the mountains, and they know it not, When he overturneth them in his anger;
  • King James Version - Which removeth the mountains, and they know not: which overturneth them in his anger.
  • New English Translation - He who removes mountains suddenly, who overturns them in his anger;
  • World English Bible - He removes the mountains, and they don’t know it, when he overturns them in his anger.
  • 新標點和合本 - 他發怒,把山翻倒挪移, 山並不知覺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把山挪移,山卻不知, 他在怒氣中,把山翻倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把山挪移,山卻不知, 他在怒氣中,把山翻倒。
  • 當代譯本 - 祂可猝然挪動群山, 在怒氣中把山翻倒。
  • 聖經新譯本 - 他在怒中移山翻岡; 山岡卻不知道;
  • 呂振中譯本 - 他發怒時把山翻倒, 把山挪移,山也不知;
  • 現代標點和合本 - 他發怒把山翻倒挪移, 山並不知覺。
  • 文理和合譯本 - 彼發怒以傾山、移山而山不覺、
  • 文理委辦譯本 - 上帝一怒、則岡巒遷徙、山嶽傾頹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主移山而山不覺、震怒使山崩頹、
  • Nueva Versión Internacional - Él mueve montañas sin que estas lo sepan, y en su enojo las trastorna.
  • 현대인의 성경 - 그는 갑자기 산을 옮기시며 분노로 그것을 무너뜨리시고
  • Новый Русский Перевод - Он передвигает горы без ведома людей и в Своем гневе рушит их.
  • Восточный перевод - Он передвигает горы неожиданно и даже рушит их в гневе Своём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он передвигает горы неожиданно и даже рушит их в гневе Своём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он передвигает горы неожиданно и даже рушит их в гневе Своём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui qui déplace les montagnes ╵sans qu’elles ne s’en doutent et les renverse en sa colère,
  • リビングバイブル - 神は突然怒って山を動かし、ひっくり返す。
  • Nova Versão Internacional - Ele transporta montanhas sem que elas o saibam e em sua ira as põe de cabeça para baixo.
  • Hoffnung für alle - Ohne Vorwarnung verrückt er Berge, und wenn er zornig wird, zerstört er sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเคลื่อนภูเขาโดยที่มันไม่ทันรู้ตัว และพลิกคว่ำมันด้วยพระพิโรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ผู้​เคลื่อน​ภูเขา​โดย​ไม่​มี​การ​บอก​ล่วง​หน้า และ​พระ​องค์​ทำ​ให้​มัน​พัง​ทลาย​ลง​ด้วย​ความ​โกรธ
Cross Reference
  • Gióp 28:9 - Con người chẻ được đá lửa và khai hoang chân núi.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Thi Thiên 68:8 - thì đất động, mưa to như thác đổ trước mặt Ngài, Đức Chúa Trời của Si-nai, trước Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Dân Số Ký 1:5 - Đây là danh sách những người đứng ra giúp các con: Đại tộc Ru-bên, có Ê-li-sua, con của Sê-đêu.
  • Dân Số Ký 1:6 - Đại tộc Si-mê-ôn, có Sê-lu-mi-ên, con của Xu-ri-ha-đai.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Lu-ca 21:11 - Sẽ có động đất dữ dội, nhiều xứ bị đói kém và bệnh dịch. Sẽ có những biến cố khủng khiếp và trên trời sẽ có nhiều dấu lạ.
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
  • Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dời núi, núi không hay biết, cơn giận Ngài lật đổ núi non.
  • 新标点和合本 - 他发怒,把山翻倒挪移, 山并不知觉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把山挪移,山却不知, 他在怒气中,把山翻倒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把山挪移,山却不知, 他在怒气中,把山翻倒。
  • 当代译本 - 祂可猝然挪动群山, 在怒气中把山翻倒。
  • 圣经新译本 - 他在怒中移山翻冈; 山冈却不知道;
  • 现代标点和合本 - 他发怒把山翻倒挪移, 山并不知觉。
  • 和合本(拼音版) - 他发怒,把山翻倒挪移, 山并不知觉。
  • New International Version - He moves mountains without their knowing it and overturns them in his anger.
  • New International Reader's Version - He moves mountains, and they don’t even know it. When he is angry, he turns them upside down.
  • English Standard Version - he who removes mountains, and they know it not, when he overturns them in his anger,
  • New Living Translation - “Without warning, he moves the mountains, overturning them in his anger.
  • Christian Standard Bible - He removes mountains without their knowledge, overturning them in his anger.
  • New American Standard Bible - It is God who removes the mountains, and they do not know how, When He overturns them in His anger.
  • New King James Version - He removes the mountains, and they do not know When He overturns them in His anger;
  • Amplified Bible - It is God who removes the mountains, and they do not know it, When He overturns them in His anger;
  • American Standard Version - Him that removeth the mountains, and they know it not, When he overturneth them in his anger;
  • King James Version - Which removeth the mountains, and they know not: which overturneth them in his anger.
  • New English Translation - He who removes mountains suddenly, who overturns them in his anger;
  • World English Bible - He removes the mountains, and they don’t know it, when he overturns them in his anger.
  • 新標點和合本 - 他發怒,把山翻倒挪移, 山並不知覺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把山挪移,山卻不知, 他在怒氣中,把山翻倒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把山挪移,山卻不知, 他在怒氣中,把山翻倒。
  • 當代譯本 - 祂可猝然挪動群山, 在怒氣中把山翻倒。
  • 聖經新譯本 - 他在怒中移山翻岡; 山岡卻不知道;
  • 呂振中譯本 - 他發怒時把山翻倒, 把山挪移,山也不知;
  • 現代標點和合本 - 他發怒把山翻倒挪移, 山並不知覺。
  • 文理和合譯本 - 彼發怒以傾山、移山而山不覺、
  • 文理委辦譯本 - 上帝一怒、則岡巒遷徙、山嶽傾頹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主移山而山不覺、震怒使山崩頹、
  • Nueva Versión Internacional - Él mueve montañas sin que estas lo sepan, y en su enojo las trastorna.
  • 현대인의 성경 - 그는 갑자기 산을 옮기시며 분노로 그것을 무너뜨리시고
  • Новый Русский Перевод - Он передвигает горы без ведома людей и в Своем гневе рушит их.
  • Восточный перевод - Он передвигает горы неожиданно и даже рушит их в гневе Своём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он передвигает горы неожиданно и даже рушит их в гневе Своём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он передвигает горы неожиданно и даже рушит их в гневе Своём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lui qui déplace les montagnes ╵sans qu’elles ne s’en doutent et les renverse en sa colère,
  • リビングバイブル - 神は突然怒って山を動かし、ひっくり返す。
  • Nova Versão Internacional - Ele transporta montanhas sem que elas o saibam e em sua ira as põe de cabeça para baixo.
  • Hoffnung für alle - Ohne Vorwarnung verrückt er Berge, und wenn er zornig wird, zerstört er sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเคลื่อนภูเขาโดยที่มันไม่ทันรู้ตัว และพลิกคว่ำมันด้วยพระพิโรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ผู้​เคลื่อน​ภูเขา​โดย​ไม่​มี​การ​บอก​ล่วง​หน้า และ​พระ​องค์​ทำ​ให้​มัน​พัง​ทลาย​ลง​ด้วย​ความ​โกรธ
  • Gióp 28:9 - Con người chẻ được đá lửa và khai hoang chân núi.
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Thi Thiên 68:8 - thì đất động, mưa to như thác đổ trước mặt Ngài, Đức Chúa Trời của Si-nai, trước Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Dân Số Ký 1:5 - Đây là danh sách những người đứng ra giúp các con: Đại tộc Ru-bên, có Ê-li-sua, con của Sê-đêu.
  • Dân Số Ký 1:6 - Đại tộc Si-mê-ôn, có Sê-lu-mi-ên, con của Xu-ri-ha-đai.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Lu-ca 21:11 - Sẽ có động đất dữ dội, nhiều xứ bị đói kém và bệnh dịch. Sẽ có những biến cố khủng khiếp và trên trời sẽ có nhiều dấu lạ.
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
  • Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
Bible
Resources
Plans
Donate