Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu dạy những lời ấy tại kho bạc của Đền Thờ. Nhưng không ai dám bắt Chúa vì giờ Ngài chưa đến.
  • 新标点和合本 - 这些话是耶稣在殿里的库房教训人时所说的,也没有人拿他,因为他的时候还没有到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些话是耶稣在圣殿的银库房里教导人的时候说的。当时没有人捉拿他,因为他的时候还没有到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些话是耶稣在圣殿的银库房里教导人的时候说的。当时没有人捉拿他,因为他的时候还没有到。
  • 当代译本 - 耶稣在圣殿的库房这样教导人,但没有人抓祂,因为祂的时候还没有到。
  • 圣经新译本 - 这些话是耶稣在殿里教导人的时候,在银库的院中说的。当时没有人逮捕他,因为他的时候还没有到。
  • 中文标准译本 - 这些话是耶稣在圣殿的奉献箱附近教导人的时候说的。可是没有人抓他,因为他的时候还没有到。
  • 现代标点和合本 - 这些话是耶稣在殿里的库房教训人时所说的,也没有人拿他,因为他的时候还没有到。
  • 和合本(拼音版) - 这些话是耶稣在殿里的库房教训人时所说的,也没有人拿他,因为他的时候还没有到。
  • New International Version - He spoke these words while teaching in the temple courts near the place where the offerings were put. Yet no one seized him, because his hour had not yet come.
  • New International Reader's Version - He spoke these words while he was teaching in the temple courtyard. He was near the place where the offerings were put. But no one arrested him. That’s because the time for him to die had not yet come.
  • English Standard Version - These words he spoke in the treasury, as he taught in the temple; but no one arrested him, because his hour had not yet come.
  • New Living Translation - Jesus made these statements while he was teaching in the section of the Temple known as the Treasury. But he was not arrested, because his time had not yet come.
  • The Message - He gave this speech in the Treasury while teaching in the Temple. No one arrested him because his time wasn’t yet up.
  • Christian Standard Bible - He spoke these words by the treasury, while teaching in the temple. But no one seized him, because his hour had not yet come.
  • New American Standard Bible - These words He spoke in the treasury, as He taught in the temple area; and no one arrested Him, because His hour had not yet come.
  • New King James Version - These words Jesus spoke in the treasury, as He taught in the temple; and no one laid hands on Him, for His hour had not yet come.
  • Amplified Bible - Jesus said these things in the treasury, as He taught in the temple [courtyard]; and no one seized Him, because His time had not yet come.
  • American Standard Version - These words spake he in the treasury, as he taught in the temple: and no man took him; because his hour was not yet come.
  • King James Version - These words spake Jesus in the treasury, as he taught in the temple: and no man laid hands on him; for his hour was not yet come.
  • New English Translation - (Jesus spoke these words near the offering box while he was teaching in the temple courts. No one seized him because his time had not yet come.)
  • World English Bible - Jesus spoke these words in the treasury, as he taught in the temple. Yet no one arrested him, because his hour had not yet come.
  • 新標點和合本 - 這些話是耶穌在殿裏的庫房教訓人時所說的,也沒有人拿他,因為他的時候還沒有到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些話是耶穌在聖殿的銀庫房裏教導人的時候說的。當時沒有人捉拿他,因為他的時候還沒有到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些話是耶穌在聖殿的銀庫房裏教導人的時候說的。當時沒有人捉拿他,因為他的時候還沒有到。
  • 當代譯本 - 耶穌在聖殿的庫房這樣教導人,但沒有人抓祂,因為祂的時候還沒有到。
  • 聖經新譯本 - 這些話是耶穌在殿裡教導人的時候,在銀庫的院中說的。當時沒有人逮捕他,因為他的時候還沒有到。
  • 呂振中譯本 - 這些話是耶穌在殿裏教訓人、在奉獻櫃那裏講的;卻沒有人逮他,因為他的鐘點還沒有到。
  • 中文標準譯本 - 這些話是耶穌在聖殿的奉獻箱附近教導人的時候說的。可是沒有人抓他,因為他的時候還沒有到。
  • 現代標點和合本 - 這些話是耶穌在殿裡的庫房教訓人時所說的,也沒有人拿他,因為他的時候還沒有到。
  • 文理和合譯本 - 此耶穌訓於殿、在庫前所言、無人執之、以其時未至也、○
  • 文理委辦譯本 - 耶穌在殿教誨、庫前言此、以時未至、無人執之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌在聖殿之庫院教誨時言此、而無人執之、因其時尚未至也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此乃耶穌在聖殿銀庫院中講道時所言:以其時未至、無人敢加以拘逮。
  • Nueva Versión Internacional - Estas palabras las dijo Jesús en el lugar donde se depositaban las ofrendas, mientras enseñaba en el templo. Pero nadie le echó mano, porque aún no había llegado su tiempo.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 성전에서 가르치실 때 헌금 아무도 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал это, когда учил в храме, там, где собирали пожертвования. Никто, однако, не схватил Его, потому что Его время еще не настало.
  • Восточный перевод - Он сказал это, когда учил в храме, там, где собирали пожертвования. Никто, однако, не схватил Его, потому что Его время ещё не настало.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал это, когда учил в храме, там, где собирали пожертвования. Никто, однако, не схватил Его, потому что Его время ещё не настало.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал это, когда учил в храме, там, где собирали пожертвования. Никто, однако, не схватил Его, потому что Его время ещё не настало.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus parla ainsi pendant qu’il enseignait dans la cour du Temple près des troncs à offrandes, et personne n’essaya de l’arrêter, parce que son heure n’était pas encore venue.
  • リビングバイブル - こうした話がなされたのは、宮の中の献金箱が置いてある所ででした。しかし、だれ一人イエスを逮捕する者はいません。まだその時ではなかったのです。
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα τὰ ῥήματα ἐλάλησεν ἐν τῷ γαζοφυλακίῳ διδάσκων ἐν τῷ ἱερῷ· καὶ οὐδεὶς ἐπίασεν αὐτόν, ὅτι οὔπω ἐληλύθει ἡ ὥρα αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα τὰ ῥήματα ἐλάλησεν ἐν τῷ γαζοφυλακίῳ, διδάσκων ἐν τῷ ἱερῷ; καὶ οὐδεὶς ἐπίασεν αὐτόν, ὅτι οὔπω ἐληλύθει ἡ ὥρα αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Ele proferiu essas palavras enquanto ensinava no templo, perto do lugar onde se colocavam as ofertas . No entanto, ninguém o prendeu, porque a sua hora ainda não havia chegado.
  • Hoffnung für alle - Das alles sagte Jesus an der Stelle des Tempels, wo die Opferkästen für die Geldspenden aufgestellt waren. Aber niemand nahm ihn fest, denn seine Zeit war noch nicht gekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสดังนี้ขณะทรงสอนอยู่ในบริเวณพระวิหารใกล้กับที่วางของถวาย แต่ก็ไม่มีใครจับพระองค์เพราะยังไม่ถึงเวลาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​คำ​เหล่า​นี้​ใกล้ๆ ตู้​ถวาย​เงิน ขณะ​ที่​พระ​องค์​สั่งสอน​ใน​พระ​วิหาร และ​ไม่​มี​ใคร​จับกุม​พระ​องค์ เพราะ​ว่า​ยัง​ไม่​ถึง​กำหนด​เวลา​ของ​พระ​องค์
Cross Reference
  • Lu-ca 20:19 - Nghe xong, các thầy dạy luật và các thầy trưởng tế muốn bắt Chúa Giê-xu ngay vì họ biết Ngài ám chỉ họ—họ là những đầy tớ gian ác. Nhưng họ không dám ra tay, vì sợ dân chúng nổi loạn.
  • 1 Sử Ký 9:26 - Bốn người đứng đầu của họ, đều là người Lê-vi, còn có trách nhiệm canh giữ các phòng ốc và kho tàng nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
  • Giăng 10:39 - Một lần nữa, họ cố bắt Chúa, nhưng Ngài lánh đi nơi khác.
  • Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
  • Giăng 11:10 - Nhưng ai đi trong đêm tối sẽ vấp ngã vì không có ánh sáng.”
  • Giăng 7:44 - Có mấy người định bắt Chúa nhưng không ai đụng đến Ngài được.
  • Lu-ca 13:31 - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
  • Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
  • Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
  • Ma-thi-ơ 27:6 - Các thầy trưởng tế lượm bạc lên, bảo nhau: “Bạc này dính dấp máu người, không được để trong kho báu của Đền Thờ.”
  • Giăng 7:8 - Các em cứ đi dự lễ. Anh chưa đi vì chưa phải lúc.”
  • Mác 12:41 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến ngồi đối ngang hộp tiền dâng trong Đền Thờ, xem người ta dâng tiền. Có lắm người giàu dâng rất nhiều,
  • Giăng 7:30 - Các nhà lãnh đạo lại tìm cách bắt Chúa, nhưng không ai tra tay trên Ngài vì giờ Ngài chưa đến.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu dạy những lời ấy tại kho bạc của Đền Thờ. Nhưng không ai dám bắt Chúa vì giờ Ngài chưa đến.
  • 新标点和合本 - 这些话是耶稣在殿里的库房教训人时所说的,也没有人拿他,因为他的时候还没有到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些话是耶稣在圣殿的银库房里教导人的时候说的。当时没有人捉拿他,因为他的时候还没有到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些话是耶稣在圣殿的银库房里教导人的时候说的。当时没有人捉拿他,因为他的时候还没有到。
  • 当代译本 - 耶稣在圣殿的库房这样教导人,但没有人抓祂,因为祂的时候还没有到。
  • 圣经新译本 - 这些话是耶稣在殿里教导人的时候,在银库的院中说的。当时没有人逮捕他,因为他的时候还没有到。
  • 中文标准译本 - 这些话是耶稣在圣殿的奉献箱附近教导人的时候说的。可是没有人抓他,因为他的时候还没有到。
  • 现代标点和合本 - 这些话是耶稣在殿里的库房教训人时所说的,也没有人拿他,因为他的时候还没有到。
  • 和合本(拼音版) - 这些话是耶稣在殿里的库房教训人时所说的,也没有人拿他,因为他的时候还没有到。
  • New International Version - He spoke these words while teaching in the temple courts near the place where the offerings were put. Yet no one seized him, because his hour had not yet come.
  • New International Reader's Version - He spoke these words while he was teaching in the temple courtyard. He was near the place where the offerings were put. But no one arrested him. That’s because the time for him to die had not yet come.
  • English Standard Version - These words he spoke in the treasury, as he taught in the temple; but no one arrested him, because his hour had not yet come.
  • New Living Translation - Jesus made these statements while he was teaching in the section of the Temple known as the Treasury. But he was not arrested, because his time had not yet come.
  • The Message - He gave this speech in the Treasury while teaching in the Temple. No one arrested him because his time wasn’t yet up.
  • Christian Standard Bible - He spoke these words by the treasury, while teaching in the temple. But no one seized him, because his hour had not yet come.
  • New American Standard Bible - These words He spoke in the treasury, as He taught in the temple area; and no one arrested Him, because His hour had not yet come.
  • New King James Version - These words Jesus spoke in the treasury, as He taught in the temple; and no one laid hands on Him, for His hour had not yet come.
  • Amplified Bible - Jesus said these things in the treasury, as He taught in the temple [courtyard]; and no one seized Him, because His time had not yet come.
  • American Standard Version - These words spake he in the treasury, as he taught in the temple: and no man took him; because his hour was not yet come.
  • King James Version - These words spake Jesus in the treasury, as he taught in the temple: and no man laid hands on him; for his hour was not yet come.
  • New English Translation - (Jesus spoke these words near the offering box while he was teaching in the temple courts. No one seized him because his time had not yet come.)
  • World English Bible - Jesus spoke these words in the treasury, as he taught in the temple. Yet no one arrested him, because his hour had not yet come.
  • 新標點和合本 - 這些話是耶穌在殿裏的庫房教訓人時所說的,也沒有人拿他,因為他的時候還沒有到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些話是耶穌在聖殿的銀庫房裏教導人的時候說的。當時沒有人捉拿他,因為他的時候還沒有到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些話是耶穌在聖殿的銀庫房裏教導人的時候說的。當時沒有人捉拿他,因為他的時候還沒有到。
  • 當代譯本 - 耶穌在聖殿的庫房這樣教導人,但沒有人抓祂,因為祂的時候還沒有到。
  • 聖經新譯本 - 這些話是耶穌在殿裡教導人的時候,在銀庫的院中說的。當時沒有人逮捕他,因為他的時候還沒有到。
  • 呂振中譯本 - 這些話是耶穌在殿裏教訓人、在奉獻櫃那裏講的;卻沒有人逮他,因為他的鐘點還沒有到。
  • 中文標準譯本 - 這些話是耶穌在聖殿的奉獻箱附近教導人的時候說的。可是沒有人抓他,因為他的時候還沒有到。
  • 現代標點和合本 - 這些話是耶穌在殿裡的庫房教訓人時所說的,也沒有人拿他,因為他的時候還沒有到。
  • 文理和合譯本 - 此耶穌訓於殿、在庫前所言、無人執之、以其時未至也、○
  • 文理委辦譯本 - 耶穌在殿教誨、庫前言此、以時未至、無人執之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌在聖殿之庫院教誨時言此、而無人執之、因其時尚未至也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此乃耶穌在聖殿銀庫院中講道時所言:以其時未至、無人敢加以拘逮。
  • Nueva Versión Internacional - Estas palabras las dijo Jesús en el lugar donde se depositaban las ofrendas, mientras enseñaba en el templo. Pero nadie le echó mano, porque aún no había llegado su tiempo.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 성전에서 가르치실 때 헌금 아무도 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал это, когда учил в храме, там, где собирали пожертвования. Никто, однако, не схватил Его, потому что Его время еще не настало.
  • Восточный перевод - Он сказал это, когда учил в храме, там, где собирали пожертвования. Никто, однако, не схватил Его, потому что Его время ещё не настало.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал это, когда учил в храме, там, где собирали пожертвования. Никто, однако, не схватил Его, потому что Его время ещё не настало.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал это, когда учил в храме, там, где собирали пожертвования. Никто, однако, не схватил Его, потому что Его время ещё не настало.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus parla ainsi pendant qu’il enseignait dans la cour du Temple près des troncs à offrandes, et personne n’essaya de l’arrêter, parce que son heure n’était pas encore venue.
  • リビングバイブル - こうした話がなされたのは、宮の中の献金箱が置いてある所ででした。しかし、だれ一人イエスを逮捕する者はいません。まだその時ではなかったのです。
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα τὰ ῥήματα ἐλάλησεν ἐν τῷ γαζοφυλακίῳ διδάσκων ἐν τῷ ἱερῷ· καὶ οὐδεὶς ἐπίασεν αὐτόν, ὅτι οὔπω ἐληλύθει ἡ ὥρα αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα τὰ ῥήματα ἐλάλησεν ἐν τῷ γαζοφυλακίῳ, διδάσκων ἐν τῷ ἱερῷ; καὶ οὐδεὶς ἐπίασεν αὐτόν, ὅτι οὔπω ἐληλύθει ἡ ὥρα αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Ele proferiu essas palavras enquanto ensinava no templo, perto do lugar onde se colocavam as ofertas . No entanto, ninguém o prendeu, porque a sua hora ainda não havia chegado.
  • Hoffnung für alle - Das alles sagte Jesus an der Stelle des Tempels, wo die Opferkästen für die Geldspenden aufgestellt waren. Aber niemand nahm ihn fest, denn seine Zeit war noch nicht gekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสดังนี้ขณะทรงสอนอยู่ในบริเวณพระวิหารใกล้กับที่วางของถวาย แต่ก็ไม่มีใครจับพระองค์เพราะยังไม่ถึงเวลาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​คำ​เหล่า​นี้​ใกล้ๆ ตู้​ถวาย​เงิน ขณะ​ที่​พระ​องค์​สั่งสอน​ใน​พระ​วิหาร และ​ไม่​มี​ใคร​จับกุม​พระ​องค์ เพราะ​ว่า​ยัง​ไม่​ถึง​กำหนด​เวลา​ของ​พระ​องค์
  • Lu-ca 20:19 - Nghe xong, các thầy dạy luật và các thầy trưởng tế muốn bắt Chúa Giê-xu ngay vì họ biết Ngài ám chỉ họ—họ là những đầy tớ gian ác. Nhưng họ không dám ra tay, vì sợ dân chúng nổi loạn.
  • 1 Sử Ký 9:26 - Bốn người đứng đầu của họ, đều là người Lê-vi, còn có trách nhiệm canh giữ các phòng ốc và kho tàng nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
  • Giăng 10:39 - Một lần nữa, họ cố bắt Chúa, nhưng Ngài lánh đi nơi khác.
  • Giăng 11:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Trong một ngày chỉ mười hai giờ có ánh sáng. Ai đi trong những giờ ấy sẽ không vấp ngã vì có ánh sáng của thế giới này.
  • Giăng 11:10 - Nhưng ai đi trong đêm tối sẽ vấp ngã vì không có ánh sáng.”
  • Giăng 7:44 - Có mấy người định bắt Chúa nhưng không ai đụng đến Ngài được.
  • Lu-ca 13:31 - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
  • Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
  • Mác 12:43 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại bảo: “Ta cho các con biết, bà quả phụ nghèo này đã dâng nhiều hơn mọi người.
  • Ma-thi-ơ 27:6 - Các thầy trưởng tế lượm bạc lên, bảo nhau: “Bạc này dính dấp máu người, không được để trong kho báu của Đền Thờ.”
  • Giăng 7:8 - Các em cứ đi dự lễ. Anh chưa đi vì chưa phải lúc.”
  • Mác 12:41 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến ngồi đối ngang hộp tiền dâng trong Đền Thờ, xem người ta dâng tiền. Có lắm người giàu dâng rất nhiều,
  • Giăng 7:30 - Các nhà lãnh đạo lại tìm cách bắt Chúa, nhưng không ai tra tay trên Ngài vì giờ Ngài chưa đến.
Bible
Resources
Plans
Donate