Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
- 新标点和合本 - 他们就问他说:“你的父在哪里?”耶稣回答说:“你们不认识我,也不认识我的父;若是认识我,也就认识我的父。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们问他:“你的父在哪里?”耶稣回答:“你们不认识我,也不认识我的父;若是认识我,也会认识我的父。”
- 和合本2010(神版-简体) - 于是他们问他:“你的父在哪里?”耶稣回答:“你们不认识我,也不认识我的父;若是认识我,也会认识我的父。”
- 当代译本 - 他们问:“你的父在哪里?” 耶稣回答说:“你们不认识我,也不认识我的父。你们若认识我,也会认识我的父。”
- 圣经新译本 - 他们问:“你的父在哪里?”耶稣回答:“你们不认识我,也不认识我的父;如果你们认识我,也就认识我的父了。”
- 中文标准译本 - 他们就问耶稣:“你的‘父’在哪里?” 耶稣回答:“你们既不认识我,也不认识我的父;如果你们认识我,也就认识我的父。”
- 现代标点和合本 - 他们就问他说:“你的父在哪里?”耶稣回答说:“你们不认识我,也不认识我的父;若是认识我,也就认识我的父。”
- 和合本(拼音版) - 他们就问他说:“你的父在哪里?”耶稣回答说:“你们不认识我,也不认识我的父;若是认识我,也就认识我的父。”
- New International Version - Then they asked him, “Where is your father?” “You do not know me or my Father,” Jesus replied. “If you knew me, you would know my Father also.”
- New International Reader's Version - Then they asked him, “Where is your father?” “You do not know me or my Father,” Jesus replied. “If you knew me, you would know my Father also.”
- English Standard Version - They said to him therefore, “Where is your Father?” Jesus answered, “You know neither me nor my Father. If you knew me, you would know my Father also.”
- New Living Translation - “Where is your father?” they asked. Jesus answered, “Since you don’t know who I am, you don’t know who my Father is. If you knew me, you would also know my Father.”
- The Message - They said, “Where is this so-called Father of yours?” Jesus said, “You’re looking right at me and you don’t see me. How do you expect to see the Father? If you knew me, you would at the same time know the Father.”
- Christian Standard Bible - Then they asked him, “Where is your Father?” “You know neither me nor my Father,” Jesus answered. “If you knew me, you would also know my Father.”
- New American Standard Bible - So they were saying to Him, “Where is Your Father?” Jesus answered, “You know neither Me nor My Father; if you knew Me, you would know My Father also.”
- New King James Version - Then they said to Him, “Where is Your Father?” Jesus answered, “You know neither Me nor My Father. If you had known Me, you would have known My Father also.”
- Amplified Bible - Then the Pharisees said to Him, “Where is this Father of Yours?” Jesus answered, “You know neither Me nor My Father; if you knew Me, you would know My Father also.”
- American Standard Version - They said therefore unto him, Where is thy Father? Jesus answered, Ye know neither me, nor my Father: if ye knew me, ye would know my Father also.
- King James Version - Then said they unto him, Where is thy Father? Jesus answered, Ye neither know me, nor my Father: if ye had known me, ye should have known my Father also.
- New English Translation - Then they began asking him, “Who is your father?” Jesus answered, “You do not know either me or my Father. If you knew me you would know my Father too.”
- World English Bible - They said therefore to him, “Where is your Father?” Jesus answered, “You know neither me nor my Father. If you knew me, you would know my Father also.”
- 新標點和合本 - 他們就問他說:「你的父在哪裏?」耶穌回答說:「你們不認識我,也不認識我的父;若是認識我,也就認識我的父。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們問他:「你的父在哪裏?」耶穌回答:「你們不認識我,也不認識我的父;若是認識我,也會認識我的父。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們問他:「你的父在哪裏?」耶穌回答:「你們不認識我,也不認識我的父;若是認識我,也會認識我的父。」
- 當代譯本 - 他們問:「你的父在哪裡?」 耶穌回答說:「你們不認識我,也不認識我的父。你們若認識我,也會認識我的父。」
- 聖經新譯本 - 他們問:“你的父在哪裡?”耶穌回答:“你們不認識我,也不認識我的父;如果你們認識我,也就認識我的父了。”
- 呂振中譯本 - 於是他們對耶穌說:『你的父在哪裏?』耶穌回答說:『你們不 認識 我,也不認識我的父;你們如果認識我,也就認識我的父了。』
- 中文標準譯本 - 他們就問耶穌:「你的『父』在哪裡?」 耶穌回答:「你們既不認識我,也不認識我的父;如果你們認識我,也就認識我的父。」
- 現代標點和合本 - 他們就問他說:「你的父在哪裡?」耶穌回答說:「你們不認識我,也不認識我的父;若是認識我,也就認識我的父。」
- 文理和合譯本 - 眾曰、爾父安在、耶穌曰、爾不識我、亦不識我父、若識我、亦必識我父矣、
- 文理委辦譯本 - 僉曰、爾父安在、耶穌曰、我與父、爾皆不識、識我即識父、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾曰、爾父何在、耶穌曰、爾不識我、亦不識我父、爾若識我、亦必識我父、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩乃詰之曰:『爾父安在?』耶穌曰:『爾曹既不識予亦不識吾父。苟能識予、儻亦識吾父矣!』
- Nueva Versión Internacional - —¿Dónde está tu padre? —Si supieran quién soy yo, sabrían también quién es mi Padre.
- 현대인의 성경 - 이 말씀을 듣고 그들이 “당신의 아버지가 어디 있소?” 하고 묻자 예수님은 그들에게 “너희는 나를 알지 못하고 내 아버지도 모른다. 만일 너희가 나를 알았다면 내 아버지도 알았을 것이다” 하고 대답하셨다.
- Новый Русский Перевод - Они тогда спросили: – Где же Твой Отец? Иисус ответил: – Вы не знаете ни Меня, ни Моего Отца. Если бы вы знали Меня, вы бы знали и Моего Отца.
- Восточный перевод - Они тогда спросили: – Где же Твой Отец? Иса ответил: – Вы не знаете ни Меня, ни Моего Отца. Если бы вы знали Меня, вы бы знали и Моего Отца.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они тогда спросили: – Где же Твой Отец? Иса ответил: – Вы не знаете ни Меня, ни Моего Отца. Если бы вы знали Меня, вы бы знали и Моего Отца.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они тогда спросили: – Где же Твой Отец? Исо ответил: – Вы не знаете ни Меня, ни Моего Отца. Если бы вы знали Меня, вы бы знали и Моего Отца.
- La Bible du Semeur 2015 - – Mais, où est-il, ton père ? s’exclamèrent-ils. – Vous ne connaissez ni moi, ni mon Père, répliqua Jésus ; si vous m’aviez connu, vous connaîtriez aussi mon Père.
- リビングバイブル - パリサイ人たちは言いました。「では、そのお父上とやらはどこにいるのか。」「わたしのことを知らないから、父のこともわからないのです。わたしを知っていたら、父をも知っていたでしょうに。」
- Nestle Aland 28 - ἔλεγον οὖν αὐτῷ· ποῦ ἐστιν ὁ πατήρ σου; ἀπεκρίθη Ἰησοῦς· οὔτε ἐμὲ οἴδατε οὔτε τὸν πατέρα μου· εἰ ἐμὲ ᾔδειτε, καὶ τὸν πατέρα μου ἂν ᾔδειτε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγον οὖν αὐτῷ, ποῦ ἐστιν ὁ πατήρ σου? ἀπεκρίθη Ἰησοῦς, οὔτε ἐμὲ οἴδατε, οὔτε τὸν Πατέρα μου. εἰ ἐμὲ ᾔδειτε, καὶ τὸν Πατέρα μου ἂν ᾔδειτε.
- Nova Versão Internacional - Então perguntaram-lhe: “Onde está o seu pai?” Respondeu Jesus: “Vocês não conhecem nem a mim nem a meu Pai. Se me conhecessem, também conheceriam a meu Pai”.
- Hoffnung für alle - »Wo ist denn dein Vater?«, fragten sie daraufhin. Jesus antwortete: »Ihr wisst nicht, wer ich bin; deshalb kennt ihr meinen Vater nicht. Wenn ihr mich kennen würdet, wüsstet ihr auch, wer mein Vater ist.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจึงทูลถามพระองค์ว่า “บิดาของท่านอยู่ที่ไหน?” พระเยซูตรัสว่า “ท่านไม่รู้จักเราหรือพระบิดาของเรา ถ้าท่านรู้จักเรา ท่านย่อมรู้จักพระบิดาของเราด้วย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเหล่านั้นจึงพูดกับพระองค์ว่า “พระบิดาของท่านอยู่ที่ไหน” พระเยซูตอบว่า “ท่านไม่รู้จักทั้งเราและพระบิดา เพราะถ้าท่านรู้จักเรา ท่านก็จะรู้จักพระบิดาของเราด้วย”
Cross Reference
- Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
- Giăng 17:26 - Con đã bày tỏ Cha cho họ, và Con sẽ giãi bày thêm nữa. Để tình yêu của Cha cho Con sẽ ở trong họ, và để Con sống trong lòng họ.”
- Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
- Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
- Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
- Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
- Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
- Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
- Giăng 1:10 - Chúa đã đến thăm thế giới do chính Ngài sáng tạo, nhưng thế giới không nhận biết Ngài.
- Lu-ca 10:21 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu tràn ngập niềm vui của Chúa Thánh Linh. Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Chúa của trời và đất, Con tạ ơn Cha, vì Cha đã giấu kín những điều này đối với người tự cho là khôn ngoan và thông sáng mà bày tỏ cho trẻ con biết. Thưa Cha, việc ấy đã làm Cha hài lòng.
- Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
- Giê-rê-mi 22:16 - Người xét xử công bằng và giúp đỡ người nghèo khổ, túng thiếu, nên mọi việc đều hanh thông. Như thế không phải là biết Ta sao?” Chúa Hằng Hữu phán.
- Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
- Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
- 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
- Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
- Giăng 14:7 - Đã biết Ta, các con cũng biết Cha Ta. Từ nay, các con biết Ngài và đã thấy Ngài!”
- Giăng 14:8 - Phi-líp nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng con là đủ.”
- Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
- Giăng 8:54 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta tự đề cao thì chẳng vinh quang gì. Nhưng Cha Ta ban vinh dự cho Ta. Các người nói: ‘Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi,’
- Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
- Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.