Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:49 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • 新标点和合本 - 拿但业说:“拉比,你是 神的儿子,你是以色列的王!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿但业回答他:“拉比!你是上帝的儿子,你是以色列的王。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿但业回答他:“拉比!你是 神的儿子,你是以色列的王。”
  • 当代译本 - 拿但业说:“老师,你是上帝的儿子!你是以色列的王!”
  • 圣经新译本 - 拿但业说:“拉比,你是 神的儿子,你是以色列的王!”
  • 中文标准译本 - 拿旦业说:“拉比,你是神的儿子,你是以色列的王!”
  • 现代标点和合本 - 拿但业说:“拉比,你是神的儿子,你是以色列的王!”
  • 和合本(拼音版) - 拿但业说:“拉比,你是上帝的儿子,你是以色列的王。”
  • New International Version - Then Nathanael declared, “Rabbi, you are the Son of God; you are the king of Israel.”
  • New International Reader's Version - Nathanael replied, “Rabbi, you are the Son of God. You are the king of Israel.”
  • English Standard Version - Nathanael answered him, “Rabbi, you are the Son of God! You are the King of Israel!”
  • New Living Translation - Then Nathanael exclaimed, “Rabbi, you are the Son of God—the King of Israel!”
  • The Message - Nathanael exclaimed, “Rabbi! You are the Son of God, the King of Israel!”
  • Christian Standard Bible - “Rabbi,” Nathanael replied, “You are the Son of God; you are the King of Israel!”
  • New American Standard Bible - Nathanael answered Him, “Rabbi, You are the Son of God; You are the King of Israel!”
  • New King James Version - Nathanael answered and said to Him, “Rabbi, You are the Son of God! You are the King of Israel!”
  • Amplified Bible - Nathanael answered, “Rabbi (Teacher), You are the Son of God; You are the King of Israel.”
  • American Standard Version - Nathanael answered him, Rabbi, thou art the Son of God; thou art King of Israel.
  • King James Version - Nathanael answered and saith unto him, Rabbi, thou art the Son of God; thou art the King of Israel.
  • New English Translation - Nathanael answered him, “Rabbi, you are the Son of God; you are the king of Israel!”
  • World English Bible - Nathanael answered him, “Rabbi, you are the Son of God! You are King of Israel!”
  • 新標點和合本 - 拿但業說:「拉比,你是神的兒子,你是以色列的王!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿但業回答他:「拉比!你是上帝的兒子,你是以色列的王。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿但業回答他:「拉比!你是 神的兒子,你是以色列的王。」
  • 當代譯本 - 拿但業說:「老師,你是上帝的兒子!你是以色列的王!」
  • 聖經新譯本 - 拿但業說:“拉比,你是 神的兒子,你是以色列的王!”
  • 呂振中譯本 - 拿但業 回答他說:『老師 ,你是上帝的兒子,你是 以色列 的王!』
  • 中文標準譯本 - 拿旦業說:「拉比,你是神的兒子,你是以色列的王!」
  • 現代標點和合本 - 拿但業說:「拉比,你是神的兒子,你是以色列的王!」
  • 文理和合譯本 - 拿但業曰、夫子、爾乃上帝子、以色列王也、
  • 文理委辦譯本 - 拿但業曰、夫子誠上帝子、以色列王也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿坦業 曰、拉比、爾乃天主之子、爾乃 以色列 之王、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 納大那 曰:『辣卞誠天主之子、 義塞 之君也。』
  • Nueva Versión Internacional - —Rabí, ¡tú eres el Hijo de Dios! ¡Tú eres el Rey de Israel! —declaró Natanael.
  • 현대인의 성경 - 그때 나다나엘이 “선생님은 정말 하나님의 아들이시며 이스라엘의 왕이십니다” 하고 선언하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Нафанаил сказал: – Рабби, Ты действительно Сын Бога, Ты Царь Израиля!
  • Восточный перевод - Тогда Нафанаил сказал: – Учитель, Ты действительно Сын Всевышнего, Ты Царь Исраила!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Нафанаил сказал: – Учитель, Ты действительно Сын Всевышнего, Ты Царь Исраила!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Нафанаил сказал: – Учитель, Ты действительно Сын Всевышнего, Ты Царь Исроила!
  • La Bible du Semeur 2015 - – Maître, s’écria Nathanaël, tu es le Fils de Dieu, tu es le Roi d’Israël !
  • リビングバイブル - 「先生。あなたは神の子、イスラエルの王です。」
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη αὐτῷ Ναθαναήλ· ῥαββί, σὺ εἶ ὁ υἱὸς τοῦ θεοῦ, σὺ βασιλεὺς εἶ τοῦ Ἰσραήλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη αὐτῷ Ναθαναήλ, Ῥαββεί, σὺ εἶ ὁ Υἱὸς τοῦ Θεοῦ, σὺ Βασιλεὺς εἶ τοῦ Ἰσραήλ.
  • Nova Versão Internacional - Então Natanael declarou: “Mestre , tu és o Filho de Deus, tu és o Rei de Israel!”
  • Hoffnung für alle - »Rabbi, du bist wirklich Gottes Sohn!«, rief Nathanael. »Du bist der König von Israel!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นาธานาเอลจึงร้องว่า “รับบี พระองค์ทรงเป็นพระบุตรของพระเจ้า พระองค์ทรงเป็นกษัตริย์ของอิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาธานาเอล​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “รับบี พระ​องค์​เป็น​พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า พระ​องค์​เป็น​กษัตริย์​ของ​อิสราเอล”
Cross Reference
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Giăng 19:20 - Nhiều người xem thấy dòng chữ đó, vì nơi Chúa Giê-xu bị đóng đinh rất gần thành phố, và tấm bảng viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, La-tinh, và Hy Lạp.
  • Giăng 19:21 - Các thầy trưởng tế đến khiếu nại với Phi-lát: “Xin đừng viết: ‘Vua người Do Thái,’ nhưng sửa lại ‘Người này nói: Ta là Vua người Do Thái.’”
  • Giăng 19:22 - Phi-lát gắt lên: “Không, điều gì ta viết thì ta đã viết xong rồi.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Giăng 12:13 - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
  • Giăng 12:14 - Chúa Giê-xu gặp một lừa con liền cỡi đi, đúng như lời tiên tri đã nói:
  • Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Ma-thi-ơ 27:11 - Chúa Giê-xu đứng trước Phi-lát, tổng trấn La Mã. Tổng trấn hỏi: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói điều đó.”
  • Giăng 1:38 - Chúa Giê-xu quay lại, thấy họ theo mình, liền hỏi: “Các anh tìm chi?” Họ đáp: “Ra-bi (nghĩa là ‘Thầy’), Thầy ở đâu?”
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Ma-thi-ơ 2:2 - “Vua người Do Thái mới ra đời hiện ở đâu? Chúng tôi đã thấy ngôi sao Ngài mọc lên nên tìm đến thờ phượng Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • 新标点和合本 - 拿但业说:“拉比,你是 神的儿子,你是以色列的王!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿但业回答他:“拉比!你是上帝的儿子,你是以色列的王。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿但业回答他:“拉比!你是 神的儿子,你是以色列的王。”
  • 当代译本 - 拿但业说:“老师,你是上帝的儿子!你是以色列的王!”
  • 圣经新译本 - 拿但业说:“拉比,你是 神的儿子,你是以色列的王!”
  • 中文标准译本 - 拿旦业说:“拉比,你是神的儿子,你是以色列的王!”
  • 现代标点和合本 - 拿但业说:“拉比,你是神的儿子,你是以色列的王!”
  • 和合本(拼音版) - 拿但业说:“拉比,你是上帝的儿子,你是以色列的王。”
  • New International Version - Then Nathanael declared, “Rabbi, you are the Son of God; you are the king of Israel.”
  • New International Reader's Version - Nathanael replied, “Rabbi, you are the Son of God. You are the king of Israel.”
  • English Standard Version - Nathanael answered him, “Rabbi, you are the Son of God! You are the King of Israel!”
  • New Living Translation - Then Nathanael exclaimed, “Rabbi, you are the Son of God—the King of Israel!”
  • The Message - Nathanael exclaimed, “Rabbi! You are the Son of God, the King of Israel!”
  • Christian Standard Bible - “Rabbi,” Nathanael replied, “You are the Son of God; you are the King of Israel!”
  • New American Standard Bible - Nathanael answered Him, “Rabbi, You are the Son of God; You are the King of Israel!”
  • New King James Version - Nathanael answered and said to Him, “Rabbi, You are the Son of God! You are the King of Israel!”
  • Amplified Bible - Nathanael answered, “Rabbi (Teacher), You are the Son of God; You are the King of Israel.”
  • American Standard Version - Nathanael answered him, Rabbi, thou art the Son of God; thou art King of Israel.
  • King James Version - Nathanael answered and saith unto him, Rabbi, thou art the Son of God; thou art the King of Israel.
  • New English Translation - Nathanael answered him, “Rabbi, you are the Son of God; you are the king of Israel!”
  • World English Bible - Nathanael answered him, “Rabbi, you are the Son of God! You are King of Israel!”
  • 新標點和合本 - 拿但業說:「拉比,你是神的兒子,你是以色列的王!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿但業回答他:「拉比!你是上帝的兒子,你是以色列的王。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿但業回答他:「拉比!你是 神的兒子,你是以色列的王。」
  • 當代譯本 - 拿但業說:「老師,你是上帝的兒子!你是以色列的王!」
  • 聖經新譯本 - 拿但業說:“拉比,你是 神的兒子,你是以色列的王!”
  • 呂振中譯本 - 拿但業 回答他說:『老師 ,你是上帝的兒子,你是 以色列 的王!』
  • 中文標準譯本 - 拿旦業說:「拉比,你是神的兒子,你是以色列的王!」
  • 現代標點和合本 - 拿但業說:「拉比,你是神的兒子,你是以色列的王!」
  • 文理和合譯本 - 拿但業曰、夫子、爾乃上帝子、以色列王也、
  • 文理委辦譯本 - 拿但業曰、夫子誠上帝子、以色列王也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿坦業 曰、拉比、爾乃天主之子、爾乃 以色列 之王、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 納大那 曰:『辣卞誠天主之子、 義塞 之君也。』
  • Nueva Versión Internacional - —Rabí, ¡tú eres el Hijo de Dios! ¡Tú eres el Rey de Israel! —declaró Natanael.
  • 현대인의 성경 - 그때 나다나엘이 “선생님은 정말 하나님의 아들이시며 이스라엘의 왕이십니다” 하고 선언하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Нафанаил сказал: – Рабби, Ты действительно Сын Бога, Ты Царь Израиля!
  • Восточный перевод - Тогда Нафанаил сказал: – Учитель, Ты действительно Сын Всевышнего, Ты Царь Исраила!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Нафанаил сказал: – Учитель, Ты действительно Сын Всевышнего, Ты Царь Исраила!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Нафанаил сказал: – Учитель, Ты действительно Сын Всевышнего, Ты Царь Исроила!
  • La Bible du Semeur 2015 - – Maître, s’écria Nathanaël, tu es le Fils de Dieu, tu es le Roi d’Israël !
  • リビングバイブル - 「先生。あなたは神の子、イスラエルの王です。」
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη αὐτῷ Ναθαναήλ· ῥαββί, σὺ εἶ ὁ υἱὸς τοῦ θεοῦ, σὺ βασιλεὺς εἶ τοῦ Ἰσραήλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη αὐτῷ Ναθαναήλ, Ῥαββεί, σὺ εἶ ὁ Υἱὸς τοῦ Θεοῦ, σὺ Βασιλεὺς εἶ τοῦ Ἰσραήλ.
  • Nova Versão Internacional - Então Natanael declarou: “Mestre , tu és o Filho de Deus, tu és o Rei de Israel!”
  • Hoffnung für alle - »Rabbi, du bist wirklich Gottes Sohn!«, rief Nathanael. »Du bist der König von Israel!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นาธานาเอลจึงร้องว่า “รับบี พระองค์ทรงเป็นพระบุตรของพระเจ้า พระองค์ทรงเป็นกษัตริย์ของอิสราเอล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาธานาเอล​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “รับบี พระ​องค์​เป็น​พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า พระ​องค์​เป็น​กษัตริย์​ของ​อิสราเอล”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Giăng 19:20 - Nhiều người xem thấy dòng chữ đó, vì nơi Chúa Giê-xu bị đóng đinh rất gần thành phố, và tấm bảng viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, La-tinh, và Hy Lạp.
  • Giăng 19:21 - Các thầy trưởng tế đến khiếu nại với Phi-lát: “Xin đừng viết: ‘Vua người Do Thái,’ nhưng sửa lại ‘Người này nói: Ta là Vua người Do Thái.’”
  • Giăng 19:22 - Phi-lát gắt lên: “Không, điều gì ta viết thì ta đã viết xong rồi.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Giăng 12:13 - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
  • Giăng 12:14 - Chúa Giê-xu gặp một lừa con liền cỡi đi, đúng như lời tiên tri đã nói:
  • Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Ma-thi-ơ 27:11 - Chúa Giê-xu đứng trước Phi-lát, tổng trấn La Mã. Tổng trấn hỏi: “Anh có phải là Vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói điều đó.”
  • Giăng 1:38 - Chúa Giê-xu quay lại, thấy họ theo mình, liền hỏi: “Các anh tìm chi?” Họ đáp: “Ra-bi (nghĩa là ‘Thầy’), Thầy ở đâu?”
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Ma-thi-ơ 2:2 - “Vua người Do Thái mới ra đời hiện ở đâu? Chúng tôi đã thấy ngôi sao Ngài mọc lên nên tìm đến thờ phượng Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
Bible
Resources
Plans
Donate