Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:40 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh-rê, em Si-môn Phi-e-rơ là một trong hai người đã nghe những điều Giăng nói và đi theo Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 听见约翰的话跟从耶稣的那两个人,一个是西门彼得的兄弟安得烈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 听了约翰的话而跟从耶稣的那两个人,其中一个是西门‧彼得的弟弟安得烈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 听了约翰的话而跟从耶稣的那两个人,其中一个是西门‧彼得的弟弟安得烈。
  • 当代译本 - 听见约翰的话后跟从耶稣的两个人中,有一个是西门·彼得的弟弟安得烈。
  • 圣经新译本 - 听了约翰的话而跟从耶稣的那两个人,一个是西门.彼得的弟弟安得烈。
  • 中文标准译本 - 听见了约翰的话而跟从耶稣的两个人中,有一个是西门彼得的弟弟安得烈。
  • 现代标点和合本 - 听见约翰的话跟从耶稣的那两个人,一个是西门彼得的兄弟安得烈。
  • 和合本(拼音版) - 听见约翰的话跟从耶稣的那两个人,一个是西门彼得的兄弟安得烈。
  • New International Version - Andrew, Simon Peter’s brother, was one of the two who heard what John had said and who had followed Jesus.
  • New International Reader's Version - Andrew was Simon Peter’s brother. Andrew was one of the two disciples who heard what John had said. He had also followed Jesus.
  • English Standard Version - One of the two who heard John speak and followed Jesus was Andrew, Simon Peter’s brother.
  • New Living Translation - Andrew, Simon Peter’s brother, was one of these men who heard what John said and then followed Jesus.
  • The Message - Andrew, Simon Peter’s brother, was one of the two who heard John’s witness and followed Jesus. The first thing he did after finding where Jesus lived was find his own brother, Simon, telling him, “We’ve found the Messiah” (that is, “Christ”). He immediately led him to Jesus. Jesus took one look up and said, “You’re John’s son, Simon? From now on your name is Cephas” (or Peter, which means “Rock”).
  • Christian Standard Bible - Andrew, Simon Peter’s brother, was one of the two who heard John and followed him.
  • New American Standard Bible - One of the two who heard John speak, and followed Him, was Andrew, Simon Peter’s brother.
  • New King James Version - One of the two who heard John speak, and followed Him, was Andrew, Simon Peter’s brother.
  • Amplified Bible - One of the two who heard what John said and [as a result] followed Jesus was Andrew, Simon Peter’s brother.
  • American Standard Version - One of the two that heard John speak, and followed him, was Andrew, Simon Peter’s brother.
  • King James Version - One of the two which heard John speak, and followed him, was Andrew, Simon Peter's brother.
  • New English Translation - Andrew, the brother of Simon Peter, was one of the two disciples who heard what John said and followed Jesus.
  • World English Bible - One of the two who heard John and followed him was Andrew, Simon Peter’s brother.
  • 新標點和合本 - 聽見約翰的話跟從耶穌的那兩個人,一個是西門‧彼得的兄弟安得烈。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽了約翰的話而跟從耶穌的那兩個人,其中一個是西門‧彼得的弟弟安得烈。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聽了約翰的話而跟從耶穌的那兩個人,其中一個是西門‧彼得的弟弟安得烈。
  • 當代譯本 - 聽見約翰的話後跟從耶穌的兩個人中,有一個是西門·彼得的弟弟安得烈。
  • 聖經新譯本 - 聽了約翰的話而跟從耶穌的那兩個人,一個是西門.彼得的弟弟安得烈。
  • 呂振中譯本 - 從 約翰 聽見而跟從耶穌的那兩個人、一個是 西門 彼得 的兄弟 安得烈 ;
  • 中文標準譯本 - 聽見了約翰的話而跟從耶穌的兩個人中,有一個是西門彼得的弟弟安得烈。
  • 現代標點和合本 - 聽見約翰的話跟從耶穌的那兩個人,一個是西門彼得的兄弟安得烈。
  • 文理和合譯本 - 聞約翰言、而從耶穌者、其一乃西門彼得之弟安得烈、
  • 文理委辦譯本 - 聽約翰而從耶穌者、其一西門 彼得兄弟安得烈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聞 約翰 言而從耶穌之二門徒、一為 西門 彼得 之弟 安得烈 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聞 如望 所言而從耶穌之二徒、其一即為 西門 、 伯鐸祿 之兄 安得烈 。
  • Nueva Versión Internacional - Andrés, hermano de Simón Pedro, era uno de los dos que, al oír a Juan, habían seguido a Jesús.
  • 현대인의 성경 - 요한의 말을 듣고 예수님을 따라간 두 사람 중의 하나는 시몬 베드로의 동생 안드레였다.
  • Новый Русский Перевод - Одним из двух, слышавших слова Иоанна об Иисусе и пошедших за Ним, был брат Симона Петра, Андрей.
  • Восточный перевод - Одним из двух, слышавших слова Яхии об Исе и пошедших за Ним, был Андер, брат Шимона Петира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Одним из двух, слышавших слова Яхии об Исе и пошедших за Ним, был Андер, брат Шимона Петира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Одним из двух, слышавших слова Яхьё об Исо и пошедших за Ним, был Андер, брат Шимона Петруса.
  • La Bible du Semeur 2015 - André, le frère de Simon Pierre, était l’un de ces deux hommes qui, sur la déclaration de Jean, s’étaient mis à suivre Jésus.
  • リビングバイブル - 二人のうち一人は、シモン・ペテロの兄弟アンデレでした。
  • Nestle Aland 28 - Ἦν Ἀνδρέας ὁ ἀδελφὸς Σίμωνος Πέτρου εἷς ἐκ τῶν δύο τῶν ἀκουσάντων παρὰ Ἰωάννου καὶ ἀκολουθησάντων αὐτῷ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἦν Ἀνδρέας ὁ ἀδελφὸς Σίμωνος Πέτρου, εἷς ἐκ τῶν δύο τῶν ἀκουσάντων παρὰ Ἰωάννου, καὶ ἀκολουθησάντων αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - André, irmão de Simão Pedro, era um dos dois que tinham ouvido o que João dissera e que haviam seguido Jesus.
  • Hoffnung für alle - Einer der beiden, die Jesus auf das Wort von Johannes hin gefolgt waren, hieß Andreas. Er war der Bruder von Simon Petrus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หนึ่งในสองคนที่ได้ยินยอห์นกล่าวและได้ติดตามพระเยซูไปนั้นคือ อันดรูว์น้องชายของซีโมนเปโตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนึ่ง​ใน​สอง​คน​ที่​ได้ยิน​ยอห์น​พูด​และ​ได้​ติดตาม​พระ​องค์​ไป คือ​อันดรูว์​น้อง​ชาย​ของ​ซีโมน​เปโตร
Cross Reference
  • Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Giăng 1:40 - Anh-rê, em Si-môn Phi-e-rơ là một trong hai người đã nghe những điều Giăng nói và đi theo Chúa Giê-xu.
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Lu-ca 5:2 - Chúa thấy hai chiếc thuyền đậu gần bờ, mấy người đánh cá đã ra khỏi thuyền giặt lưới.
  • Lu-ca 5:3 - Bước lên thuyền của Si-môn, Chúa Giê-xu bảo ông đẩy ra khỏi bờ một quãng rồi ngồi trên thuyền dạy dỗ dân chúng.
  • Lu-ca 5:4 - Sau đó, Chúa nói với Si-môn: “Con chèo ra chỗ nước sâu thả lưới, sẽ bắt được nhiều cá.”
  • Lu-ca 5:5 - Si-môn đáp: “Thưa Thầy, anh em chúng con đánh cá quần quật suốt đêm mà chẳng được gì. Nhưng Thầy đã bảo, chúng con xin thử một lần nữa xem!”
  • Lu-ca 5:6 - Họ liền thả lưới và bắt được nhiều cá đến nỗi lưới sắp rách!
  • Lu-ca 5:7 - Họ gọi bạn chài trên thuyền kia đến tiếp tay. Cả hai chiếc thuyền đều tràn ngập cá, gần chìm.
  • Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
  • Lu-ca 5:9 - Vì mẻ lưới quá nhiều cá, nên các tay chài chuyên nghiệp vô cùng kinh ngạc.
  • Lu-ca 5:10 - Cả bạn của ông là Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, cũng đều kinh ngạc. Chúa Giê-xu bảo Phi-e-rơ: “Đừng sợ, từ nay con sẽ đi cứu vớt đồng loại!”
  • Lu-ca 5:11 - Sau khi đưa thuyền vào bờ, họ bỏ tất cả đi theo Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
  • Ma-thi-ơ 4:22 - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
  • Mác 1:16 - Một hôm đang đi dọc theo bờ Biển Ga-li-lê, Chúa thấy hai anh em Si-môn và Anh-rê đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Mác 1:17 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Mác 1:18 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
  • Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh-rê, em Si-môn Phi-e-rơ là một trong hai người đã nghe những điều Giăng nói và đi theo Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 听见约翰的话跟从耶稣的那两个人,一个是西门彼得的兄弟安得烈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 听了约翰的话而跟从耶稣的那两个人,其中一个是西门‧彼得的弟弟安得烈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 听了约翰的话而跟从耶稣的那两个人,其中一个是西门‧彼得的弟弟安得烈。
  • 当代译本 - 听见约翰的话后跟从耶稣的两个人中,有一个是西门·彼得的弟弟安得烈。
  • 圣经新译本 - 听了约翰的话而跟从耶稣的那两个人,一个是西门.彼得的弟弟安得烈。
  • 中文标准译本 - 听见了约翰的话而跟从耶稣的两个人中,有一个是西门彼得的弟弟安得烈。
  • 现代标点和合本 - 听见约翰的话跟从耶稣的那两个人,一个是西门彼得的兄弟安得烈。
  • 和合本(拼音版) - 听见约翰的话跟从耶稣的那两个人,一个是西门彼得的兄弟安得烈。
  • New International Version - Andrew, Simon Peter’s brother, was one of the two who heard what John had said and who had followed Jesus.
  • New International Reader's Version - Andrew was Simon Peter’s brother. Andrew was one of the two disciples who heard what John had said. He had also followed Jesus.
  • English Standard Version - One of the two who heard John speak and followed Jesus was Andrew, Simon Peter’s brother.
  • New Living Translation - Andrew, Simon Peter’s brother, was one of these men who heard what John said and then followed Jesus.
  • The Message - Andrew, Simon Peter’s brother, was one of the two who heard John’s witness and followed Jesus. The first thing he did after finding where Jesus lived was find his own brother, Simon, telling him, “We’ve found the Messiah” (that is, “Christ”). He immediately led him to Jesus. Jesus took one look up and said, “You’re John’s son, Simon? From now on your name is Cephas” (or Peter, which means “Rock”).
  • Christian Standard Bible - Andrew, Simon Peter’s brother, was one of the two who heard John and followed him.
  • New American Standard Bible - One of the two who heard John speak, and followed Him, was Andrew, Simon Peter’s brother.
  • New King James Version - One of the two who heard John speak, and followed Him, was Andrew, Simon Peter’s brother.
  • Amplified Bible - One of the two who heard what John said and [as a result] followed Jesus was Andrew, Simon Peter’s brother.
  • American Standard Version - One of the two that heard John speak, and followed him, was Andrew, Simon Peter’s brother.
  • King James Version - One of the two which heard John speak, and followed him, was Andrew, Simon Peter's brother.
  • New English Translation - Andrew, the brother of Simon Peter, was one of the two disciples who heard what John said and followed Jesus.
  • World English Bible - One of the two who heard John and followed him was Andrew, Simon Peter’s brother.
  • 新標點和合本 - 聽見約翰的話跟從耶穌的那兩個人,一個是西門‧彼得的兄弟安得烈。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽了約翰的話而跟從耶穌的那兩個人,其中一個是西門‧彼得的弟弟安得烈。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聽了約翰的話而跟從耶穌的那兩個人,其中一個是西門‧彼得的弟弟安得烈。
  • 當代譯本 - 聽見約翰的話後跟從耶穌的兩個人中,有一個是西門·彼得的弟弟安得烈。
  • 聖經新譯本 - 聽了約翰的話而跟從耶穌的那兩個人,一個是西門.彼得的弟弟安得烈。
  • 呂振中譯本 - 從 約翰 聽見而跟從耶穌的那兩個人、一個是 西門 彼得 的兄弟 安得烈 ;
  • 中文標準譯本 - 聽見了約翰的話而跟從耶穌的兩個人中,有一個是西門彼得的弟弟安得烈。
  • 現代標點和合本 - 聽見約翰的話跟從耶穌的那兩個人,一個是西門彼得的兄弟安得烈。
  • 文理和合譯本 - 聞約翰言、而從耶穌者、其一乃西門彼得之弟安得烈、
  • 文理委辦譯本 - 聽約翰而從耶穌者、其一西門 彼得兄弟安得烈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聞 約翰 言而從耶穌之二門徒、一為 西門 彼得 之弟 安得烈 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聞 如望 所言而從耶穌之二徒、其一即為 西門 、 伯鐸祿 之兄 安得烈 。
  • Nueva Versión Internacional - Andrés, hermano de Simón Pedro, era uno de los dos que, al oír a Juan, habían seguido a Jesús.
  • 현대인의 성경 - 요한의 말을 듣고 예수님을 따라간 두 사람 중의 하나는 시몬 베드로의 동생 안드레였다.
  • Новый Русский Перевод - Одним из двух, слышавших слова Иоанна об Иисусе и пошедших за Ним, был брат Симона Петра, Андрей.
  • Восточный перевод - Одним из двух, слышавших слова Яхии об Исе и пошедших за Ним, был Андер, брат Шимона Петира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Одним из двух, слышавших слова Яхии об Исе и пошедших за Ним, был Андер, брат Шимона Петира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Одним из двух, слышавших слова Яхьё об Исо и пошедших за Ним, был Андер, брат Шимона Петруса.
  • La Bible du Semeur 2015 - André, le frère de Simon Pierre, était l’un de ces deux hommes qui, sur la déclaration de Jean, s’étaient mis à suivre Jésus.
  • リビングバイブル - 二人のうち一人は、シモン・ペテロの兄弟アンデレでした。
  • Nestle Aland 28 - Ἦν Ἀνδρέας ὁ ἀδελφὸς Σίμωνος Πέτρου εἷς ἐκ τῶν δύο τῶν ἀκουσάντων παρὰ Ἰωάννου καὶ ἀκολουθησάντων αὐτῷ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἦν Ἀνδρέας ὁ ἀδελφὸς Σίμωνος Πέτρου, εἷς ἐκ τῶν δύο τῶν ἀκουσάντων παρὰ Ἰωάννου, καὶ ἀκολουθησάντων αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - André, irmão de Simão Pedro, era um dos dois que tinham ouvido o que João dissera e que haviam seguido Jesus.
  • Hoffnung für alle - Einer der beiden, die Jesus auf das Wort von Johannes hin gefolgt waren, hieß Andreas. Er war der Bruder von Simon Petrus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หนึ่งในสองคนที่ได้ยินยอห์นกล่าวและได้ติดตามพระเยซูไปนั้นคือ อันดรูว์น้องชายของซีโมนเปโตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนึ่ง​ใน​สอง​คน​ที่​ได้ยิน​ยอห์น​พูด​และ​ได้​ติดตาม​พระ​องค์​ไป คือ​อันดรูว์​น้อง​ชาย​ของ​ซีโมน​เปโตร
  • Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Giăng 1:40 - Anh-rê, em Si-môn Phi-e-rơ là một trong hai người đã nghe những điều Giăng nói và đi theo Chúa Giê-xu.
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Lu-ca 5:2 - Chúa thấy hai chiếc thuyền đậu gần bờ, mấy người đánh cá đã ra khỏi thuyền giặt lưới.
  • Lu-ca 5:3 - Bước lên thuyền của Si-môn, Chúa Giê-xu bảo ông đẩy ra khỏi bờ một quãng rồi ngồi trên thuyền dạy dỗ dân chúng.
  • Lu-ca 5:4 - Sau đó, Chúa nói với Si-môn: “Con chèo ra chỗ nước sâu thả lưới, sẽ bắt được nhiều cá.”
  • Lu-ca 5:5 - Si-môn đáp: “Thưa Thầy, anh em chúng con đánh cá quần quật suốt đêm mà chẳng được gì. Nhưng Thầy đã bảo, chúng con xin thử một lần nữa xem!”
  • Lu-ca 5:6 - Họ liền thả lưới và bắt được nhiều cá đến nỗi lưới sắp rách!
  • Lu-ca 5:7 - Họ gọi bạn chài trên thuyền kia đến tiếp tay. Cả hai chiếc thuyền đều tràn ngập cá, gần chìm.
  • Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
  • Lu-ca 5:9 - Vì mẻ lưới quá nhiều cá, nên các tay chài chuyên nghiệp vô cùng kinh ngạc.
  • Lu-ca 5:10 - Cả bạn của ông là Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, cũng đều kinh ngạc. Chúa Giê-xu bảo Phi-e-rơ: “Đừng sợ, từ nay con sẽ đi cứu vớt đồng loại!”
  • Lu-ca 5:11 - Sau khi đưa thuyền vào bờ, họ bỏ tất cả đi theo Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
  • Ma-thi-ơ 4:22 - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
  • Mác 1:16 - Một hôm đang đi dọc theo bờ Biển Ga-li-lê, Chúa thấy hai anh em Si-môn và Anh-rê đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Mác 1:17 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Mác 1:18 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
  • Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate