Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • 新标点和合本 - 约翰为他作见证,喊着说:“这就是我曾说:‘那在我以后来的,反成了在我以前的,因他本来在我以前。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约翰为他作见证,喊着说:“这就是我曾说:‘那在我以后来的先于我,因为在我以前,他已经存在。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 约翰为他作见证,喊着说:“这就是我曾说:‘那在我以后来的先于我,因为在我以前,他已经存在。’”
  • 当代译本 - 约翰为祂做见证,高声喊道:“这就是我以前所说的那位,‘祂在我之后来,却比我位分高,因为祂在我之前已经存在了。’”
  • 圣经新译本 - 约翰为他作见证,大声说:“这一位就是我所说的:‘那在我以后来的,位分比我高,因为他本来是在我以前的。’”
  • 中文标准译本 - 约翰为他做见证,呼喊说: “这一位就是我曾说过的, ‘那在我之后来的,已成为在我前面的, 因为他在我之前就已经存在。’”
  • 现代标点和合本 - 约翰为他作见证,喊着说:“这就是我曾说,‘那在我以后来的,反成了在我以前的,因他本来在我以前。’”
  • 和合本(拼音版) - 约翰为他作见证,喊着说:“这就是我曾说,‘那在我以后来的,反成了在我以前的,因他本来在我以前。’”
  • New International Version - (John testified concerning him. He cried out, saying, “This is the one I spoke about when I said, ‘He who comes after me has surpassed me because he was before me.’ ”)
  • New International Reader's Version - John was a witness about the Word. John cried out and said, “This was the one I was talking about. I said, ‘He who comes after me is more important than I am. He is more important because he existed before I was born.’ ”
  • English Standard Version - (John bore witness about him, and cried out, “This was he of whom I said, ‘He who comes after me ranks before me, because he was before me.’”)
  • New Living Translation - John testified about him when he shouted to the crowds, “This is the one I was talking about when I said, ‘Someone is coming after me who is far greater than I am, for he existed long before me.’”
  • The Message - John pointed him out and called, “This is the One! The One I told you was coming after me but in fact was ahead of me. He has always been ahead of me, has always had the first word.”
  • Christian Standard Bible - (John testified concerning him and exclaimed, “This was the one of whom I said, ‘The one coming after me ranks ahead of me, because he existed before me.’”)
  • New American Standard Bible - John *testified about Him and called out, saying, “This was He of whom I said, ‘He who is coming after me has proved to be my superior, because He existed before me.’ ”
  • New King James Version - John bore witness of Him and cried out, saying, “This was He of whom I said, ‘He who comes after me is preferred before me, for He was before me.’ ”
  • Amplified Bible - John testified [repeatedly] about Him and has cried out [testifying officially for the record, with validity and relevance], “This was He of whom I said, ‘He who comes after me has a higher rank than I and has priority over me, for He existed before me.’ ”
  • American Standard Version - John beareth witness of him, and crieth, saying, This was he of whom I said, He that cometh after me is become before me: for he was before me.
  • King James Version - John bare witness of him, and cried, saying, This was he of whom I spake, He that cometh after me is preferred before me: for he was before me.
  • New English Translation - John testified about him and shouted out, “This one was the one about whom I said, ‘He who comes after me is greater than I am, because he existed before me.’”
  • World English Bible - John testified about him. He cried out, saying, “This was he of whom I said, ‘He who comes after me has surpassed me, for he was before me.’”
  • 新標點和合本 - 約翰為他作見證,喊着說:「這就是我曾說:『那在我以後來的,反成了在我以前的,因他本來在我以前。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約翰為他作見證,喊着說:「這就是我曾說:『那在我以後來的先於我,因為在我以前,他已經存在。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約翰為他作見證,喊着說:「這就是我曾說:『那在我以後來的先於我,因為在我以前,他已經存在。』」
  • 當代譯本 - 約翰為祂作見證,高聲喊道:「這就是我以前所說的那位,『祂在我之後來,卻比我位分高,因為祂在我之前已經存在了。』」
  • 聖經新譯本 - 約翰為他作見證,大聲說:“這一位就是我所說的:‘那在我以後來的,位分比我高,因為他本來是在我以前的。’”
  • 呂振中譯本 - 約翰 為耶穌作見證,喊着說:『這一位就是我所說到:「那在我以後來的、位在我前頭,因為他本是比我先的」』。)
  • 中文標準譯本 - 約翰為他做見證,呼喊說: 「這一位就是我曾說過的, 『那在我之後來的,已成為在我前面的, 因為他在我之前就已經存在。』」
  • 現代標點和合本 - 約翰為他作見證,喊著說:「這就是我曾說,『那在我以後來的,反成了在我以前的,因他本來在我以前。』」
  • 文理和合譯本 - 約翰為之證、呼曰、我言後我來者、乃為我先、以其先我而在、即斯人也、
  • 文理委辦譯本 - 約翰為之證、呼曰、我言後我來而先我在、以其本先我者、即斯人也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約翰 為之證、呼曰、我曾言有人後我來而先我在、以其本先於我、所言者即斯人也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如望 揚聲為之作證曰:『予向所言:「有一後我而來、居我之上、原在我先」者、即斯人矣!』
  • Nueva Versión Internacional - Juan dio testimonio de él, y a voz en cuello proclamó: «Este es aquel de quien yo decía: “El que viene después de mí es superior a mí, porque existía antes que yo”».
  • 현대인의 성경 - 요한은 그분에 대하여 이렇게 외치며 증거하였다. “내가 전에 내 뒤에 오시는 분이 나보다 위대한 것은 그분이 나보다 먼저 계셨기 때문이라고 말했는데 그가 바로 이분이시다.”
  • Новый Русский Перевод - Иоанн свидетельствовал о Нем, провозглашая: – Это Тот, о Ком я говорил: «Идущий за мной – выше меня, потому что Он существовал еще до меня».
  • Восточный перевод - Яхия свидетельствовал о Нём, провозглашая: – Это Тот, о Ком я говорил: «Идущий за мной – выше меня, потому что Он существовал ещё до меня».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Яхия свидетельствовал о Нём, провозглашая: – Это Тот, о Ком я говорил: «Идущий за мной – выше меня, потому что Он существовал ещё до меня».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Яхьё свидетельствовал о Нём, провозглашая: – Это Тот, о Ком я говорил: «Идущий за мной – выше меня, потому что Он существовал ещё до меня».
  • La Bible du Semeur 2015 - Jean , son témoin, a proclamé publiquement : Voici celui dont je vous ai parlé lorsque j’ai dit : Celui qui vient après moi m’a précédé , car il existait déjà avant moi.
  • リビングバイブル - バプテスマのヨハネは、人々にキリストを紹介しました。「私が今まで、『まもなく来られる方は、私よりはるかに偉大な方だ。私が生まれるずっと前からおられたからだ』と言ってきたのは、まさにこの方のことです。」
  • Nestle Aland 28 - Ἰωάννης μαρτυρεῖ περὶ αὐτοῦ καὶ κέκραγεν λέγων· οὗτος ἦν ὃν εἶπον· ὁ ὀπίσω μου ἐρχόμενος ἔμπροσθέν μου γέγονεν, ὅτι πρῶτός μου ἦν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰωάννης μαρτυρεῖ περὶ αὐτοῦ, καὶ κέκραγεν λέγων, οὗτος ἦν ὃν εἶπον, ὁ ὀπίσω μου ἐρχόμενος, ἔμπροσθέν μου γέγονεν, ὅτι πρῶτός μου ἦν.
  • Nova Versão Internacional - João dá testemunho dele. Ele exclama: “Este é aquele de quem eu falei: aquele que vem depois de mim é superior a mim, porque já existia antes de mim”.
  • Hoffnung für alle - Johannes wies immer wieder auf ihn hin. »Diesen habe ich gemeint«, rief er, »wenn ich sagte: ›Nach mir wird einer kommen, der weit über mir steht. Denn er war schon da, bevor ich geboren wurde!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยอห์นเป็นพยานเกี่ยวกับพระองค์ เขาร้องประกาศว่า “นี่คือผู้ซึ่งเราได้บอกไว้ว่า ‘พระองค์ผู้เสด็จมาภายหลังเราทรงยิ่งใหญ่กว่าเราเพราะพระองค์ทรงดำรงอยู่ก่อนเรา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยอห์น​ร้อง​ประกาศ​เพื่อ​ยืนยัน​ถึง​พระ​องค์​ว่า “พระ​องค์​คือ​ผู้​ที่​ข้าพเจ้า​กล่าว​ถึง​ว่า ‘ผู้​ที่​มา​ภาย​หลัง​ข้าพเจ้า​เหนือ​ยิ่ง​กว่า​ข้าพเจ้า เพราะ​ว่า​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ก่อน​ข้าพเจ้า’”
Cross Reference
  • Mác 1:7 - Giăng thường tuyên bố: “Có một Người đến sau tôi—cao quý hơn tôi vô cùng, chính tôi cũng không đáng hầu hạ Người hay mở dây giày cho Người.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
  • Ma-thi-ơ 3:13 - Từ xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu xuống bờ Sông Giô-đan để nhờ Giăng làm báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 3:14 - Nhưng Giăng hết sức từ chối: “Đúng ra, chính tôi phải xin Chúa làm báp-tem, sao Chúa đến với tôi.”
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Ma-thi-ơ 3:16 - Sau khi chịu báp-tem, Chúa Giê-xu vừa lên khỏi nước, các tầng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Đức Chúa Trời giáng xuống như bồ câu và đậu trên Ngài.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Giăng 5:33 - Các ông đã cử người đến tra hỏi Giăng Báp-tít, và Giăng đã làm chứng về sự thật về Ta.
  • Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Lu-ca 3:16 - Giăng giải đáp: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng Đấng sắp đến sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng, tôi không đáng mở quai dép cho Người.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
  • Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
  • Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • 新标点和合本 - 约翰为他作见证,喊着说:“这就是我曾说:‘那在我以后来的,反成了在我以前的,因他本来在我以前。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约翰为他作见证,喊着说:“这就是我曾说:‘那在我以后来的先于我,因为在我以前,他已经存在。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 约翰为他作见证,喊着说:“这就是我曾说:‘那在我以后来的先于我,因为在我以前,他已经存在。’”
  • 当代译本 - 约翰为祂做见证,高声喊道:“这就是我以前所说的那位,‘祂在我之后来,却比我位分高,因为祂在我之前已经存在了。’”
  • 圣经新译本 - 约翰为他作见证,大声说:“这一位就是我所说的:‘那在我以后来的,位分比我高,因为他本来是在我以前的。’”
  • 中文标准译本 - 约翰为他做见证,呼喊说: “这一位就是我曾说过的, ‘那在我之后来的,已成为在我前面的, 因为他在我之前就已经存在。’”
  • 现代标点和合本 - 约翰为他作见证,喊着说:“这就是我曾说,‘那在我以后来的,反成了在我以前的,因他本来在我以前。’”
  • 和合本(拼音版) - 约翰为他作见证,喊着说:“这就是我曾说,‘那在我以后来的,反成了在我以前的,因他本来在我以前。’”
  • New International Version - (John testified concerning him. He cried out, saying, “This is the one I spoke about when I said, ‘He who comes after me has surpassed me because he was before me.’ ”)
  • New International Reader's Version - John was a witness about the Word. John cried out and said, “This was the one I was talking about. I said, ‘He who comes after me is more important than I am. He is more important because he existed before I was born.’ ”
  • English Standard Version - (John bore witness about him, and cried out, “This was he of whom I said, ‘He who comes after me ranks before me, because he was before me.’”)
  • New Living Translation - John testified about him when he shouted to the crowds, “This is the one I was talking about when I said, ‘Someone is coming after me who is far greater than I am, for he existed long before me.’”
  • The Message - John pointed him out and called, “This is the One! The One I told you was coming after me but in fact was ahead of me. He has always been ahead of me, has always had the first word.”
  • Christian Standard Bible - (John testified concerning him and exclaimed, “This was the one of whom I said, ‘The one coming after me ranks ahead of me, because he existed before me.’”)
  • New American Standard Bible - John *testified about Him and called out, saying, “This was He of whom I said, ‘He who is coming after me has proved to be my superior, because He existed before me.’ ”
  • New King James Version - John bore witness of Him and cried out, saying, “This was He of whom I said, ‘He who comes after me is preferred before me, for He was before me.’ ”
  • Amplified Bible - John testified [repeatedly] about Him and has cried out [testifying officially for the record, with validity and relevance], “This was He of whom I said, ‘He who comes after me has a higher rank than I and has priority over me, for He existed before me.’ ”
  • American Standard Version - John beareth witness of him, and crieth, saying, This was he of whom I said, He that cometh after me is become before me: for he was before me.
  • King James Version - John bare witness of him, and cried, saying, This was he of whom I spake, He that cometh after me is preferred before me: for he was before me.
  • New English Translation - John testified about him and shouted out, “This one was the one about whom I said, ‘He who comes after me is greater than I am, because he existed before me.’”
  • World English Bible - John testified about him. He cried out, saying, “This was he of whom I said, ‘He who comes after me has surpassed me, for he was before me.’”
  • 新標點和合本 - 約翰為他作見證,喊着說:「這就是我曾說:『那在我以後來的,反成了在我以前的,因他本來在我以前。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約翰為他作見證,喊着說:「這就是我曾說:『那在我以後來的先於我,因為在我以前,他已經存在。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約翰為他作見證,喊着說:「這就是我曾說:『那在我以後來的先於我,因為在我以前,他已經存在。』」
  • 當代譯本 - 約翰為祂作見證,高聲喊道:「這就是我以前所說的那位,『祂在我之後來,卻比我位分高,因為祂在我之前已經存在了。』」
  • 聖經新譯本 - 約翰為他作見證,大聲說:“這一位就是我所說的:‘那在我以後來的,位分比我高,因為他本來是在我以前的。’”
  • 呂振中譯本 - 約翰 為耶穌作見證,喊着說:『這一位就是我所說到:「那在我以後來的、位在我前頭,因為他本是比我先的」』。)
  • 中文標準譯本 - 約翰為他做見證,呼喊說: 「這一位就是我曾說過的, 『那在我之後來的,已成為在我前面的, 因為他在我之前就已經存在。』」
  • 現代標點和合本 - 約翰為他作見證,喊著說:「這就是我曾說,『那在我以後來的,反成了在我以前的,因他本來在我以前。』」
  • 文理和合譯本 - 約翰為之證、呼曰、我言後我來者、乃為我先、以其先我而在、即斯人也、
  • 文理委辦譯本 - 約翰為之證、呼曰、我言後我來而先我在、以其本先我者、即斯人也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約翰 為之證、呼曰、我曾言有人後我來而先我在、以其本先於我、所言者即斯人也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如望 揚聲為之作證曰:『予向所言:「有一後我而來、居我之上、原在我先」者、即斯人矣!』
  • Nueva Versión Internacional - Juan dio testimonio de él, y a voz en cuello proclamó: «Este es aquel de quien yo decía: “El que viene después de mí es superior a mí, porque existía antes que yo”».
  • 현대인의 성경 - 요한은 그분에 대하여 이렇게 외치며 증거하였다. “내가 전에 내 뒤에 오시는 분이 나보다 위대한 것은 그분이 나보다 먼저 계셨기 때문이라고 말했는데 그가 바로 이분이시다.”
  • Новый Русский Перевод - Иоанн свидетельствовал о Нем, провозглашая: – Это Тот, о Ком я говорил: «Идущий за мной – выше меня, потому что Он существовал еще до меня».
  • Восточный перевод - Яхия свидетельствовал о Нём, провозглашая: – Это Тот, о Ком я говорил: «Идущий за мной – выше меня, потому что Он существовал ещё до меня».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Яхия свидетельствовал о Нём, провозглашая: – Это Тот, о Ком я говорил: «Идущий за мной – выше меня, потому что Он существовал ещё до меня».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Яхьё свидетельствовал о Нём, провозглашая: – Это Тот, о Ком я говорил: «Идущий за мной – выше меня, потому что Он существовал ещё до меня».
  • La Bible du Semeur 2015 - Jean , son témoin, a proclamé publiquement : Voici celui dont je vous ai parlé lorsque j’ai dit : Celui qui vient après moi m’a précédé , car il existait déjà avant moi.
  • リビングバイブル - バプテスマのヨハネは、人々にキリストを紹介しました。「私が今まで、『まもなく来られる方は、私よりはるかに偉大な方だ。私が生まれるずっと前からおられたからだ』と言ってきたのは、まさにこの方のことです。」
  • Nestle Aland 28 - Ἰωάννης μαρτυρεῖ περὶ αὐτοῦ καὶ κέκραγεν λέγων· οὗτος ἦν ὃν εἶπον· ὁ ὀπίσω μου ἐρχόμενος ἔμπροσθέν μου γέγονεν, ὅτι πρῶτός μου ἦν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰωάννης μαρτυρεῖ περὶ αὐτοῦ, καὶ κέκραγεν λέγων, οὗτος ἦν ὃν εἶπον, ὁ ὀπίσω μου ἐρχόμενος, ἔμπροσθέν μου γέγονεν, ὅτι πρῶτός μου ἦν.
  • Nova Versão Internacional - João dá testemunho dele. Ele exclama: “Este é aquele de quem eu falei: aquele que vem depois de mim é superior a mim, porque já existia antes de mim”.
  • Hoffnung für alle - Johannes wies immer wieder auf ihn hin. »Diesen habe ich gemeint«, rief er, »wenn ich sagte: ›Nach mir wird einer kommen, der weit über mir steht. Denn er war schon da, bevor ich geboren wurde!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยอห์นเป็นพยานเกี่ยวกับพระองค์ เขาร้องประกาศว่า “นี่คือผู้ซึ่งเราได้บอกไว้ว่า ‘พระองค์ผู้เสด็จมาภายหลังเราทรงยิ่งใหญ่กว่าเราเพราะพระองค์ทรงดำรงอยู่ก่อนเรา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยอห์น​ร้อง​ประกาศ​เพื่อ​ยืนยัน​ถึง​พระ​องค์​ว่า “พระ​องค์​คือ​ผู้​ที่​ข้าพเจ้า​กล่าว​ถึง​ว่า ‘ผู้​ที่​มา​ภาย​หลัง​ข้าพเจ้า​เหนือ​ยิ่ง​กว่า​ข้าพเจ้า เพราะ​ว่า​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ก่อน​ข้าพเจ้า’”
  • Mác 1:7 - Giăng thường tuyên bố: “Có một Người đến sau tôi—cao quý hơn tôi vô cùng, chính tôi cũng không đáng hầu hạ Người hay mở dây giày cho Người.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
  • Ma-thi-ơ 3:13 - Từ xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu xuống bờ Sông Giô-đan để nhờ Giăng làm báp-tem.
  • Ma-thi-ơ 3:14 - Nhưng Giăng hết sức từ chối: “Đúng ra, chính tôi phải xin Chúa làm báp-tem, sao Chúa đến với tôi.”
  • Ma-thi-ơ 3:15 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Cứ làm đi, vì chúng ta nên chu toàn mọi ý muốn của Đức Chúa Trời.” Vậy Giăng vâng lời Ngài.
  • Ma-thi-ơ 3:16 - Sau khi chịu báp-tem, Chúa Giê-xu vừa lên khỏi nước, các tầng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Đức Chúa Trời giáng xuống như bồ câu và đậu trên Ngài.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Khải Huyền 2:8 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Si-miệc-nơ. Đây là thông điệp của Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng, Đấng đã chết và sống lại:
  • Giăng 5:33 - Các ông đã cử người đến tra hỏi Giăng Báp-tít, và Giăng đã làm chứng về sự thật về Ta.
  • Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Lu-ca 3:16 - Giăng giải đáp: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng Đấng sắp đến sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng, tôi không đáng mở quai dép cho Người.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
  • Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
  • Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
  • Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
  • Cô-lô-se 1:17 - Chúa Cứu Thế có trước vạn vật, Ngài an bài và chi phối vạn vật.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
Bible
Resources
Plans
Donate