Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:21 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • 新标点和合本 - 我看见大旗,听见角声, 要到几时呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我看见大旗,听见角声, 要到几时呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我看见大旗,听见角声, 要到几时呢?
  • 当代译本 - 我还要看这旌旗、 听这号声到何时呢?
  • 圣经新译本 - 我看见旗号要到几时呢? 我听见号角的声音要到几时呢?
  • 现代标点和合本 - 我看见大旗、听见角声 要到几时呢?
  • 和合本(拼音版) - 我看见大旗,听见角声, 要到几时呢?
  • New International Version - How long must I see the battle standard and hear the sound of the trumpet?
  • New International Reader's Version - How long must I look at our enemy’s battle flag? How long must I hear the sound of the trumpets?
  • English Standard Version - How long must I see the standard and hear the sound of the trumpet?
  • New Living Translation - How long must I see the battle flags and hear the trumpets of war?
  • Christian Standard Bible - How long must I see the signal flag and hear the sound of the ram’s horn?
  • New American Standard Bible - How long must I see the flag And hear the sound of the trumpet?
  • New King James Version - How long will I see the standard, And hear the sound of the trumpet?
  • Amplified Bible - How long [O Lord] must I see the banner [marking the way for flight] And hear the sound of the trumpet [urging the people to run for safety]?
  • American Standard Version - How long shall I see the standard, and hear the sound of the trumpet?
  • King James Version - How long shall I see the standard, and hear the sound of the trumpet?
  • New English Translation - “How long must I see the enemy’s battle flags and hear the military signals of their bugles?”
  • World English Bible - How long will I see the standard and hear the sound of the trumpet?
  • 新標點和合本 - 我看見大旗,聽見角聲, 要到幾時呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看見大旗,聽見角聲, 要到幾時呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我看見大旗,聽見角聲, 要到幾時呢?
  • 當代譯本 - 我還要看這旌旗、 聽這號聲到何時呢?
  • 聖經新譯本 - 我看見旗號要到幾時呢? 我聽見號角的聲音要到幾時呢?
  • 呂振中譯本 - 我看旌旗、要到幾時呢? 我聽號角聲、 要到多久呢 ?
  • 現代標點和合本 - 我看見大旗、聽見角聲 要到幾時呢?
  • 文理和合譯本 - 我瞻旌斾、我聞角聲、何時而止、
  • 文理委辦譯本 - 我見旌纛、我聞角音、何時可止。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見旗纛、我聞角聲、何時為止、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Hasta cuándo tendré que ver la bandera y escuchar el toque de la trompeta?
  • 현대인의 성경 - 내가 언제까지 저 깃발을 보며 나팔 소리를 들어야 하는가?
  • Новый Русский Перевод - Сколько мне еще смотреть на знамя, слышать звуки рога?
  • Восточный перевод - Сколько мне ещё смотреть на знамя, слышать звуки рога?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сколько мне ещё смотреть на знамя, слышать звуки рога?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сколько мне ещё смотреть на знамя, слышать звуки рога?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusques à quand verrai-je ╵des étendards dressés et entendrai-je ╵le son du cor ?
  • リビングバイブル - いつまで、このような状態が続くのでしょう。 いつまで、 戦いと死を見続けなければならないのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Até quando verei o sinal levantado e ouvirei o som da trombeta?
  • Hoffnung für alle - Wie lange muss ich die Feldzeichen der Feinde noch sehen und ihre Signalhörner hören?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะต้องทนดูธงรบ และฟังเสียงแตรไปนานสักเท่าใดหนอ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ต้อง​เห็น​ธง และ​ได้ยิน​เสียง​แตร​งอน​นาน​แค่​ไหน
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • 2 Sử Ký 36:6 - Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, tấn công Giê-ru-sa-lem rồi Giu-đa, bắt vua xiềng lại bằng xích đồng và giải về Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:7 - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 35:25 - Tiên tri Giê-rê-mi đọc bài ai ca cho Giô-si-a, cho đến nay ban hợp xướng vẫn hát bài ai ca về cái chết của Giô-si-a. Những bài ai ca này đã trở thành truyền thống và được ghi trong Sách Ai Ca.
  • 2 Sử Ký 36:3 - Vua Ai Cập truất ngôi Giô-a-cha và bắt Giu-đa cống nạp 3,4 tấn bạc và 34 ký vàng.
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • 新标点和合本 - 我看见大旗,听见角声, 要到几时呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我看见大旗,听见角声, 要到几时呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我看见大旗,听见角声, 要到几时呢?
  • 当代译本 - 我还要看这旌旗、 听这号声到何时呢?
  • 圣经新译本 - 我看见旗号要到几时呢? 我听见号角的声音要到几时呢?
  • 现代标点和合本 - 我看见大旗、听见角声 要到几时呢?
  • 和合本(拼音版) - 我看见大旗,听见角声, 要到几时呢?
  • New International Version - How long must I see the battle standard and hear the sound of the trumpet?
  • New International Reader's Version - How long must I look at our enemy’s battle flag? How long must I hear the sound of the trumpets?
  • English Standard Version - How long must I see the standard and hear the sound of the trumpet?
  • New Living Translation - How long must I see the battle flags and hear the trumpets of war?
  • Christian Standard Bible - How long must I see the signal flag and hear the sound of the ram’s horn?
  • New American Standard Bible - How long must I see the flag And hear the sound of the trumpet?
  • New King James Version - How long will I see the standard, And hear the sound of the trumpet?
  • Amplified Bible - How long [O Lord] must I see the banner [marking the way for flight] And hear the sound of the trumpet [urging the people to run for safety]?
  • American Standard Version - How long shall I see the standard, and hear the sound of the trumpet?
  • King James Version - How long shall I see the standard, and hear the sound of the trumpet?
  • New English Translation - “How long must I see the enemy’s battle flags and hear the military signals of their bugles?”
  • World English Bible - How long will I see the standard and hear the sound of the trumpet?
  • 新標點和合本 - 我看見大旗,聽見角聲, 要到幾時呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看見大旗,聽見角聲, 要到幾時呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我看見大旗,聽見角聲, 要到幾時呢?
  • 當代譯本 - 我還要看這旌旗、 聽這號聲到何時呢?
  • 聖經新譯本 - 我看見旗號要到幾時呢? 我聽見號角的聲音要到幾時呢?
  • 呂振中譯本 - 我看旌旗、要到幾時呢? 我聽號角聲、 要到多久呢 ?
  • 現代標點和合本 - 我看見大旗、聽見角聲 要到幾時呢?
  • 文理和合譯本 - 我瞻旌斾、我聞角聲、何時而止、
  • 文理委辦譯本 - 我見旌纛、我聞角音、何時可止。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見旗纛、我聞角聲、何時為止、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Hasta cuándo tendré que ver la bandera y escuchar el toque de la trompeta?
  • 현대인의 성경 - 내가 언제까지 저 깃발을 보며 나팔 소리를 들어야 하는가?
  • Новый Русский Перевод - Сколько мне еще смотреть на знамя, слышать звуки рога?
  • Восточный перевод - Сколько мне ещё смотреть на знамя, слышать звуки рога?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сколько мне ещё смотреть на знамя, слышать звуки рога?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сколько мне ещё смотреть на знамя, слышать звуки рога?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jusques à quand verrai-je ╵des étendards dressés et entendrai-je ╵le son du cor ?
  • リビングバイブル - いつまで、このような状態が続くのでしょう。 いつまで、 戦いと死を見続けなければならないのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Até quando verei o sinal levantado e ouvirei o som da trombeta?
  • Hoffnung für alle - Wie lange muss ich die Feldzeichen der Feinde noch sehen und ihre Signalhörner hören?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะต้องทนดูธงรบ และฟังเสียงแตรไปนานสักเท่าใดหนอ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ต้อง​เห็น​ธง และ​ได้ยิน​เสียง​แตร​งอน​นาน​แค่​ไหน
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • 2 Sử Ký 36:6 - Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, tấn công Giê-ru-sa-lem rồi Giu-đa, bắt vua xiềng lại bằng xích đồng và giải về Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:7 - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:10 - Đến đầu năm sau, vua Nê-bu-cát-nết-sa sai bắt giải Giê-hô-gia-kin qua Ba-by-lôn, cùng cướp đi nhiều dụng cụ quý giá trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, rồi lập Sê-đê-kia, chú của Giê-hô-gia-kin, làm vua Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 35:25 - Tiên tri Giê-rê-mi đọc bài ai ca cho Giô-si-a, cho đến nay ban hợp xướng vẫn hát bài ai ca về cái chết của Giô-si-a. Những bài ai ca này đã trở thành truyền thống và được ghi trong Sách Ai Ca.
  • 2 Sử Ký 36:3 - Vua Ai Cập truất ngôi Giô-a-cha và bắt Giu-đa cống nạp 3,4 tấn bạc và 34 ký vàng.
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
Bible
Resources
Plans
Donate