Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • 新标点和合本 - 毁坏的信息连络不绝, 因为全地荒废。 我的帐棚忽然毁坏; 我的幔子顷刻破裂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 毁坏的信息不断传来, 因为全地荒废。 我的帐棚忽然毁坏, 我的幔子顷刻破裂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 毁坏的信息不断传来, 因为全地荒废。 我的帐棚忽然毁坏, 我的幔子顷刻破裂。
  • 当代译本 - 恶讯频传,山河破碎, 我的帐篷忽然倒塌, 幔子顷刻破裂。
  • 圣经新译本 - 毁灭的消息频传, 因为全国尽都毁坏, 我的帐棚忽然毁坏, 我的幔子转瞬破裂。
  • 现代标点和合本 - 毁坏的信息连络不绝, 因为全地荒废。 我的帐篷忽然毁坏, 我的幔子顷刻破裂。
  • 和合本(拼音版) - 毁坏的信息连络不绝, 因为全地荒废。 我的帐棚忽然毁坏, 我的幔子顷刻破裂。
  • New International Version - Disaster follows disaster; the whole land lies in ruins. In an instant my tents are destroyed, my shelter in a moment.
  • New International Reader's Version - One trouble follows another. The whole land is destroyed. In an instant my tents are gone. My home disappears in a moment.
  • English Standard Version - Crash follows hard on crash; the whole land is laid waste. Suddenly my tents are laid waste, my curtains in a moment.
  • New Living Translation - Waves of destruction roll over the land, until it lies in complete desolation. Suddenly my tents are destroyed; in a moment my shelters are crushed.
  • Christian Standard Bible - Disaster after disaster is reported because the whole land is destroyed. Suddenly my tents are destroyed, my tent curtains, in a moment.
  • New American Standard Bible - Disaster upon disaster is proclaimed, For the whole land is devastated; Suddenly my tents are devastated, And my curtains in an instant.
  • New King James Version - Destruction upon destruction is cried, For the whole land is plundered. Suddenly my tents are plundered, And my curtains in a moment.
  • Amplified Bible - News of one [terrible] disaster comes close after another, For the whole land is devastated; Suddenly my tents are spoiled and destroyed, My [tent] curtains [ruined] in a moment.
  • American Standard Version - Destruction upon destruction is cried; for the whole land is laid waste: suddenly are my tents destroyed, and my curtains in a moment.
  • King James Version - Destruction upon destruction is cried; for the whole land is spoiled: suddenly are my tents spoiled, and my curtains in a moment.
  • New English Translation - I see one destruction after another taking place, so that the whole land lies in ruins. I see our tents suddenly destroyed, their curtains torn down in a mere instant.
  • World English Bible - Destruction on destruction is decreed, for the whole land is laid waste. Suddenly my tents are destroyed, and my curtains gone in a moment.
  • 新標點和合本 - 毀壞的信息連絡不絕, 因為全地荒廢。 我的帳棚忽然毀壞; 我的幔子頃刻破裂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 毀壞的信息不斷傳來, 因為全地荒廢。 我的帳棚忽然毀壞, 我的幔子頃刻破裂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 毀壞的信息不斷傳來, 因為全地荒廢。 我的帳棚忽然毀壞, 我的幔子頃刻破裂。
  • 當代譯本 - 惡訊頻傳,山河破碎, 我的帳篷忽然倒塌, 幔子頃刻破裂。
  • 聖經新譯本 - 毀滅的消息頻傳, 因為全國盡都毀壞, 我的帳棚忽然毀壞, 我的幔子轉瞬破裂。
  • 呂振中譯本 - 破毁接着破毁; 因為全國盡都毁壞; 我的帳棚忽然毁壞, 我的幔子一眨眼間 就破裂 。
  • 現代標點和合本 - 毀壞的信息連絡不絕, 因為全地荒廢。 我的帳篷忽然毀壞, 我的幔子頃刻破裂。
  • 文理和合譯本 - 毀滅復加毀滅、呼報不絕、全國荒蕪、我之帳幕壞於倏然、帷幄毀於俄頃、
  • 文理委辦譯本 - 城邑破於陸續、帷帳毀於俄傾、遍地荒蕪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 災患之凶報、絡繹不絕、通國已敗、我幕突毀、我帷傾於俄頃、
  • Nueva Versión Internacional - Un desastre llama a otro desastre; todo el país está devastado. De repente fueron destruidos los pabellones y las carpas donde habito.
  • 현대인의 성경 - 재앙에 재앙이 따르고 온 땅이 황폐해지며, 순식간에 모든 집들이 파괴되었다.
  • Новый Русский Перевод - Беда за бедой; вся страна опустошена. В один миг погибли мои шатры, в мгновение ока – мои палатки.
  • Восточный перевод - Беда за бедой; вся страна опустошена. В один миг погибли мои шатры, в мгновение ока – мои палатки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беда за бедой; вся страна опустошена. В один миг погибли мои шатры, в мгновение ока – мои палатки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беда за бедой; вся страна опустошена. В один миг погибли мои шатры, в мгновение ока – мои палатки.
  • La Bible du Semeur 2015 - On crie : « Désastre sur désastre ! » Tout le pays est ravagé ! Soudain, mes tentes sont détruites et mes abris en un instant.
  • リビングバイブル - 破壊に次ぐ破壊の波が押し寄せ、 国土はすっかり荒れ果ててしまいます。 一瞬のうちに、 家は一軒残らず押しつぶされます。
  • Nova Versão Internacional - Um desastre depois do outro; toda a minha terra foi devastada. Num instante as minhas tendas foram destruídas; e os meus abrigos, num momento.
  • Hoffnung für alle - Man meldet eine Niederlage nach der anderen, das ganze Land ist schon verwüstet! Ganz plötzlich wurden unsere Zelte zerstört und ihre Decken zerfetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หายนะกระหน่ำเข้ามาติดๆ กัน ทั้งแผ่นดินตกอยู่ในสภาพปรักหักพัง เต็นท์ทั้งหลายของข้าพเจ้าถูกทำลายไปในชั่วพริบตา เพียงแวบเดียว ที่พักพิงของข้าพเจ้าก็ย่อยยับไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​เลว​ร้าย​เกิด​ขึ้น​ซ้ำ​แล้ว​ซ้ำ​อีก ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​พัง​พินาศ ทันที​ทันใด​กระโจม​ของ​ข้าพเจ้า​ถูก​ทำลาย ม่าน​ของ​ข้าพเจ้า​เสียหาย​ใน​พริบตา
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
  • Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:25 - Sự kinh hoàng và run sợ sẽ tràn ngập trên dân Ta. Chúng tìm kiếm bình an, nhưng không được.
  • Ê-xê-chi-ên 7:26 - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
  • Ha-ba-cúc 3:7 - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
  • Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Xuất Ai Cập 33:5 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se nói với họ: “Các ngươi là một dân rất ương ngạnh. Nếu Ta đi với các ngươi chỉ một thời gian ngắn, e Ta phải tiêu diệt các ngươi mất. Bây giờ, tháo hết đồ trang sức ra, đợi xem Ta phải quyết định số phận các ngươi thế nào.”
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
  • Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Dân Số Ký 16:21 - “Hãy tránh xa họ ra, Ta sẽ tiêu diệt đám dân này tức khắc!”
  • Ai Ca 3:47 - Chúng con vô cùng khiếp sợ vì bị mắc vào cạm bẫy, bị tàn phá và tiêu diệt.”
  • Giê-rê-mi 10:19 - Vết thương của tôi trầm trọng và nỗi đau của tôi quá lớn. Bệnh tật của tôi không phương cứu chữa, nhưng tôi phải gánh chịu.
  • Giê-rê-mi 10:20 - Trại tôi bị tàn phá, không còn một ai giúp tôi gây dựng lại. Các con tôi đã bỏ tôi đi mất biệt, tôi không còn thấy chúng nữa.
  • Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • 新标点和合本 - 毁坏的信息连络不绝, 因为全地荒废。 我的帐棚忽然毁坏; 我的幔子顷刻破裂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 毁坏的信息不断传来, 因为全地荒废。 我的帐棚忽然毁坏, 我的幔子顷刻破裂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 毁坏的信息不断传来, 因为全地荒废。 我的帐棚忽然毁坏, 我的幔子顷刻破裂。
  • 当代译本 - 恶讯频传,山河破碎, 我的帐篷忽然倒塌, 幔子顷刻破裂。
  • 圣经新译本 - 毁灭的消息频传, 因为全国尽都毁坏, 我的帐棚忽然毁坏, 我的幔子转瞬破裂。
  • 现代标点和合本 - 毁坏的信息连络不绝, 因为全地荒废。 我的帐篷忽然毁坏, 我的幔子顷刻破裂。
  • 和合本(拼音版) - 毁坏的信息连络不绝, 因为全地荒废。 我的帐棚忽然毁坏, 我的幔子顷刻破裂。
  • New International Version - Disaster follows disaster; the whole land lies in ruins. In an instant my tents are destroyed, my shelter in a moment.
  • New International Reader's Version - One trouble follows another. The whole land is destroyed. In an instant my tents are gone. My home disappears in a moment.
  • English Standard Version - Crash follows hard on crash; the whole land is laid waste. Suddenly my tents are laid waste, my curtains in a moment.
  • New Living Translation - Waves of destruction roll over the land, until it lies in complete desolation. Suddenly my tents are destroyed; in a moment my shelters are crushed.
  • Christian Standard Bible - Disaster after disaster is reported because the whole land is destroyed. Suddenly my tents are destroyed, my tent curtains, in a moment.
  • New American Standard Bible - Disaster upon disaster is proclaimed, For the whole land is devastated; Suddenly my tents are devastated, And my curtains in an instant.
  • New King James Version - Destruction upon destruction is cried, For the whole land is plundered. Suddenly my tents are plundered, And my curtains in a moment.
  • Amplified Bible - News of one [terrible] disaster comes close after another, For the whole land is devastated; Suddenly my tents are spoiled and destroyed, My [tent] curtains [ruined] in a moment.
  • American Standard Version - Destruction upon destruction is cried; for the whole land is laid waste: suddenly are my tents destroyed, and my curtains in a moment.
  • King James Version - Destruction upon destruction is cried; for the whole land is spoiled: suddenly are my tents spoiled, and my curtains in a moment.
  • New English Translation - I see one destruction after another taking place, so that the whole land lies in ruins. I see our tents suddenly destroyed, their curtains torn down in a mere instant.
  • World English Bible - Destruction on destruction is decreed, for the whole land is laid waste. Suddenly my tents are destroyed, and my curtains gone in a moment.
  • 新標點和合本 - 毀壞的信息連絡不絕, 因為全地荒廢。 我的帳棚忽然毀壞; 我的幔子頃刻破裂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 毀壞的信息不斷傳來, 因為全地荒廢。 我的帳棚忽然毀壞, 我的幔子頃刻破裂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 毀壞的信息不斷傳來, 因為全地荒廢。 我的帳棚忽然毀壞, 我的幔子頃刻破裂。
  • 當代譯本 - 惡訊頻傳,山河破碎, 我的帳篷忽然倒塌, 幔子頃刻破裂。
  • 聖經新譯本 - 毀滅的消息頻傳, 因為全國盡都毀壞, 我的帳棚忽然毀壞, 我的幔子轉瞬破裂。
  • 呂振中譯本 - 破毁接着破毁; 因為全國盡都毁壞; 我的帳棚忽然毁壞, 我的幔子一眨眼間 就破裂 。
  • 現代標點和合本 - 毀壞的信息連絡不絕, 因為全地荒廢。 我的帳篷忽然毀壞, 我的幔子頃刻破裂。
  • 文理和合譯本 - 毀滅復加毀滅、呼報不絕、全國荒蕪、我之帳幕壞於倏然、帷幄毀於俄頃、
  • 文理委辦譯本 - 城邑破於陸續、帷帳毀於俄傾、遍地荒蕪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 災患之凶報、絡繹不絕、通國已敗、我幕突毀、我帷傾於俄頃、
  • Nueva Versión Internacional - Un desastre llama a otro desastre; todo el país está devastado. De repente fueron destruidos los pabellones y las carpas donde habito.
  • 현대인의 성경 - 재앙에 재앙이 따르고 온 땅이 황폐해지며, 순식간에 모든 집들이 파괴되었다.
  • Новый Русский Перевод - Беда за бедой; вся страна опустошена. В один миг погибли мои шатры, в мгновение ока – мои палатки.
  • Восточный перевод - Беда за бедой; вся страна опустошена. В один миг погибли мои шатры, в мгновение ока – мои палатки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беда за бедой; вся страна опустошена. В один миг погибли мои шатры, в мгновение ока – мои палатки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беда за бедой; вся страна опустошена. В один миг погибли мои шатры, в мгновение ока – мои палатки.
  • La Bible du Semeur 2015 - On crie : « Désastre sur désastre ! » Tout le pays est ravagé ! Soudain, mes tentes sont détruites et mes abris en un instant.
  • リビングバイブル - 破壊に次ぐ破壊の波が押し寄せ、 国土はすっかり荒れ果ててしまいます。 一瞬のうちに、 家は一軒残らず押しつぶされます。
  • Nova Versão Internacional - Um desastre depois do outro; toda a minha terra foi devastada. Num instante as minhas tendas foram destruídas; e os meus abrigos, num momento.
  • Hoffnung für alle - Man meldet eine Niederlage nach der anderen, das ganze Land ist schon verwüstet! Ganz plötzlich wurden unsere Zelte zerstört und ihre Decken zerfetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หายนะกระหน่ำเข้ามาติดๆ กัน ทั้งแผ่นดินตกอยู่ในสภาพปรักหักพัง เต็นท์ทั้งหลายของข้าพเจ้าถูกทำลายไปในชั่วพริบตา เพียงแวบเดียว ที่พักพิงของข้าพเจ้าก็ย่อยยับไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​เลว​ร้าย​เกิด​ขึ้น​ซ้ำ​แล้ว​ซ้ำ​อีก ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​พัง​พินาศ ทันที​ทันใด​กระโจม​ของ​ข้าพเจ้า​ถูก​ทำลาย ม่าน​ของ​ข้าพเจ้า​เสียหาย​ใน​พริบตา
  • Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
  • Giô-ên 1:15 - Ngày của Chúa Hằng Hữu đã gần, ngày hủy diệt của Đấng Toàn Năng đã đến. Ôi, ngày ấy đáng sợ biết bao!
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:25 - Sự kinh hoàng và run sợ sẽ tràn ngập trên dân Ta. Chúng tìm kiếm bình an, nhưng không được.
  • Ê-xê-chi-ên 7:26 - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
  • Ha-ba-cúc 3:7 - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Giê-rê-mi 4:6 - Hãy dựng cờ báo hiệu hướng về Si-ôn: ‘Hãy trốn ngay! Đừng trì hoãn!’ Vì Ta sẽ đem một tai họa khủng khiếp từ phương bắc giáng trên các ngươi.”
  • Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Xuất Ai Cập 33:5 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se nói với họ: “Các ngươi là một dân rất ương ngạnh. Nếu Ta đi với các ngươi chỉ một thời gian ngắn, e Ta phải tiêu diệt các ngươi mất. Bây giờ, tháo hết đồ trang sức ra, đợi xem Ta phải quyết định số phận các ngươi thế nào.”
  • Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
  • Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Dân Số Ký 16:21 - “Hãy tránh xa họ ra, Ta sẽ tiêu diệt đám dân này tức khắc!”
  • Ai Ca 3:47 - Chúng con vô cùng khiếp sợ vì bị mắc vào cạm bẫy, bị tàn phá và tiêu diệt.”
  • Giê-rê-mi 10:19 - Vết thương của tôi trầm trọng và nỗi đau của tôi quá lớn. Bệnh tật của tôi không phương cứu chữa, nhưng tôi phải gánh chịu.
  • Giê-rê-mi 10:20 - Trại tôi bị tàn phá, không còn một ai giúp tôi gây dựng lại. Các con tôi đã bỏ tôi đi mất biệt, tôi không còn thấy chúng nữa.
  • Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
Bible
Resources
Plans
Donate