Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
34:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật vậy, Ta sẽ khiến các ngươi như vậy, dù các ngươi là các quan chức của Giu-đa hay Giê-ru-sa-lem, các quan tòa án, các thầy tế lễ, hay thường dân—vì các ngươi đã bội lời thề của mình.
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大的领袖、耶路撒冷的领袖、官员、祭司,和从牛犊切块中经过的这地的众百姓,
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大的领袖、耶路撒冷的领袖、官员、祭司,和从牛犊切块中经过的这地的众百姓,
  • 圣经新译本 - 那些从牛犊两半中间走过去的人,就是犹大的领袖、耶路撒冷的领袖、宫中的臣宰、祭司和这地的众民。
  • New International Version - The leaders of Judah and Jerusalem, the court officials, the priests and all the people of the land who walked between the pieces of the calf,
  • New International Reader's Version - That includes all of you who walked between the pieces of the calf. It includes the leaders of Judah and Jerusalem, the court officials and the priests. It also includes some of the people of the land.
  • English Standard Version - the officials of Judah, the officials of Jerusalem, the eunuchs, the priests, and all the people of the land who passed between the parts of the calf.
  • New Living Translation - Yes, I will cut you apart, whether you are officials of Judah or Jerusalem, court officials, priests, or common people—for you have broken your oath.
  • Christian Standard Bible - The officials of Judah and Jerusalem, the court officials, the priests, and all the people of the land who passed between the pieces of the calf —
  • New American Standard Bible - the officials of Judah and the officials of Jerusalem, the high officials and the priests, and all the people of the land who passed between the parts of the calf—
  • New King James Version - the princes of Judah, the princes of Jerusalem, the eunuchs, the priests, and all the people of the land who passed between the parts of the calf—
  • Amplified Bible - The princes of Judah, the princes of Jerusalem, the high officials, the priests, and all the people of the land who passed between the parts of the calf,
  • American Standard Version - the princes of Judah, and the princes of Jerusalem, the eunuchs, and the priests, and all the people of the land, that passed between the parts of the calf;
  • King James Version - The princes of Judah, and the princes of Jerusalem, the eunuchs, and the priests, and all the people of the land, which passed between the parts of the calf;
  • New English Translation - I will punish the leaders of Judah and Jerusalem, the court officials, the priests, and all the other people of the land who passed between the pieces of the calf.
  • World English Bible - the princes of Judah, the princes of Jerusalem, the eunuchs, the priests, and all the people of the land, who passed between the parts of the calf;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大的領袖、耶路撒冷的領袖、官員、祭司,和從牛犢切塊中經過的這地的眾百姓,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大的領袖、耶路撒冷的領袖、官員、祭司,和從牛犢切塊中經過的這地的眾百姓,
  • 聖經新譯本 - 那些從牛犢兩半中間走過去的人,就是猶大的領袖、耶路撒冷的領袖、宮中的臣宰、祭司和這地的眾民。
  • 呂振中譯本 - 那些從牛犢的劈開部分中間走過去 表示立約 的人、就是 猶大 的首領、 耶路撒冷 的首領、太監、祭司、和國中的眾民;
  • 文理和合譯本 - 猶大與耶路撒冷之牧伯、宦豎祭司、境內諸民、凡過剖犢之間者、
  • Nueva Versión Internacional - A los jefes de Judá y de Jerusalén, y a los oficiales de la corte y a los sacerdotes, y a todos los que pasaron entre los pedazos del novillo,
  • Новый Русский Перевод - Вождей Иудеи и Иерусалима, придворных сановников, священников и народ страны, прошедших между частями быка,
  • Восточный перевод - Вождей Иудеи и Иерусалима, придворных сановников, священнослужителей и народ страны, прошедших между частями быка,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вождей Иудеи и Иерусалима, придворных сановников, священнослужителей и народ страны, прошедших между частями быка,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вождей Иудеи и Иерусалима, придворных сановников, священнослужителей и народ страны, прошедших между частями быка,
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, les dirigeants de Juda et de Jérusalem, les hauts fonctionnaires de la cour, les prêtres et tous les gens du pays qui êtes passés entre les deux moitiés du veau,
  • Nova Versão Internacional - isto é, os líderes de Judá e de Jerusalém, os oficiais do palácio real, os sacerdotes e todo o povo da terra que andou entre as partes do bezerro,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้นำของยูดาห์และเยรูซาเล็ม ข้าราชสำนัก ปุโรหิต และประชากรทั้งปวง ที่เดินผ่ากลางสองท่อนของวัวนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​แต่​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม บรรดา​ขันที ปุโรหิต และ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน​ที่​ได้​เดิน​ระหว่าง 2 ซีก​ของ​ลูก​โค
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Giê-rê-mi 29:2 - Thư viết sau khi Vua Giê-cô-nia, bà thái hậu, các quan cao cấp, và các quan chức khác của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công đã bị đày khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
  • Giê-rê-mi 34:10 - Từ các cấp lãnh đạo đến thường dân đều phải tuân theo lệnh của vua,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật vậy, Ta sẽ khiến các ngươi như vậy, dù các ngươi là các quan chức của Giu-đa hay Giê-ru-sa-lem, các quan tòa án, các thầy tế lễ, hay thường dân—vì các ngươi đã bội lời thề của mình.
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大的领袖、耶路撒冷的领袖、官员、祭司,和从牛犊切块中经过的这地的众百姓,
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大的领袖、耶路撒冷的领袖、官员、祭司,和从牛犊切块中经过的这地的众百姓,
  • 圣经新译本 - 那些从牛犊两半中间走过去的人,就是犹大的领袖、耶路撒冷的领袖、宫中的臣宰、祭司和这地的众民。
  • New International Version - The leaders of Judah and Jerusalem, the court officials, the priests and all the people of the land who walked between the pieces of the calf,
  • New International Reader's Version - That includes all of you who walked between the pieces of the calf. It includes the leaders of Judah and Jerusalem, the court officials and the priests. It also includes some of the people of the land.
  • English Standard Version - the officials of Judah, the officials of Jerusalem, the eunuchs, the priests, and all the people of the land who passed between the parts of the calf.
  • New Living Translation - Yes, I will cut you apart, whether you are officials of Judah or Jerusalem, court officials, priests, or common people—for you have broken your oath.
  • Christian Standard Bible - The officials of Judah and Jerusalem, the court officials, the priests, and all the people of the land who passed between the pieces of the calf —
  • New American Standard Bible - the officials of Judah and the officials of Jerusalem, the high officials and the priests, and all the people of the land who passed between the parts of the calf—
  • New King James Version - the princes of Judah, the princes of Jerusalem, the eunuchs, the priests, and all the people of the land who passed between the parts of the calf—
  • Amplified Bible - The princes of Judah, the princes of Jerusalem, the high officials, the priests, and all the people of the land who passed between the parts of the calf,
  • American Standard Version - the princes of Judah, and the princes of Jerusalem, the eunuchs, and the priests, and all the people of the land, that passed between the parts of the calf;
  • King James Version - The princes of Judah, and the princes of Jerusalem, the eunuchs, and the priests, and all the people of the land, which passed between the parts of the calf;
  • New English Translation - I will punish the leaders of Judah and Jerusalem, the court officials, the priests, and all the other people of the land who passed between the pieces of the calf.
  • World English Bible - the princes of Judah, the princes of Jerusalem, the eunuchs, the priests, and all the people of the land, who passed between the parts of the calf;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大的領袖、耶路撒冷的領袖、官員、祭司,和從牛犢切塊中經過的這地的眾百姓,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大的領袖、耶路撒冷的領袖、官員、祭司,和從牛犢切塊中經過的這地的眾百姓,
  • 聖經新譯本 - 那些從牛犢兩半中間走過去的人,就是猶大的領袖、耶路撒冷的領袖、宮中的臣宰、祭司和這地的眾民。
  • 呂振中譯本 - 那些從牛犢的劈開部分中間走過去 表示立約 的人、就是 猶大 的首領、 耶路撒冷 的首領、太監、祭司、和國中的眾民;
  • 文理和合譯本 - 猶大與耶路撒冷之牧伯、宦豎祭司、境內諸民、凡過剖犢之間者、
  • Nueva Versión Internacional - A los jefes de Judá y de Jerusalén, y a los oficiales de la corte y a los sacerdotes, y a todos los que pasaron entre los pedazos del novillo,
  • Новый Русский Перевод - Вождей Иудеи и Иерусалима, придворных сановников, священников и народ страны, прошедших между частями быка,
  • Восточный перевод - Вождей Иудеи и Иерусалима, придворных сановников, священнослужителей и народ страны, прошедших между частями быка,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вождей Иудеи и Иерусалима, придворных сановников, священнослужителей и народ страны, прошедших между частями быка,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вождей Иудеи и Иерусалима, придворных сановников, священнослужителей и народ страны, прошедших между частями быка,
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, les dirigeants de Juda et de Jérusalem, les hauts fonctionnaires de la cour, les prêtres et tous les gens du pays qui êtes passés entre les deux moitiés du veau,
  • Nova Versão Internacional - isto é, os líderes de Judá e de Jerusalém, os oficiais do palácio real, os sacerdotes e todo o povo da terra que andou entre as partes do bezerro,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้นำของยูดาห์และเยรูซาเล็ม ข้าราชสำนัก ปุโรหิต และประชากรทั้งปวง ที่เดินผ่ากลางสองท่อนของวัวนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​แต่​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม บรรดา​ขันที ปุโรหิต และ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ของ​แผ่นดิน​ที่​ได้​เดิน​ระหว่าง 2 ซีก​ของ​ลูก​โค
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:29 - Ngay cả các thường dân cũng áp bức người nghèo khổ, bóc lột người cùng cực, và cướp đoạt công lý của các kiều dân.
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 38:7 - Tuy nhiên, Ê-bết Mê-lết, người Cút, là một thái giám, được tin Giê-rê-mi bị nhốt trong giếng. Lúc ấy vua đang ngồi trong tòa án tại Cổng Bên-gia-min,
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Giê-rê-mi 29:2 - Thư viết sau khi Vua Giê-cô-nia, bà thái hậu, các quan cao cấp, và các quan chức khác của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công đã bị đày khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Sô-phô-ni 3:4 - Các tiên tri nó kiêu căng, phản trắc. Các thầy tế lễ nó làm nhơ bẩn Đền Thánh và bẻ cong luật pháp.
  • Giê-rê-mi 34:10 - Từ các cấp lãnh đạo đến thường dân đều phải tuân theo lệnh của vua,
Bible
Resources
Plans
Donate