Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
34:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
  • 新标点和合本 - 我必将他们交在仇敌和寻索其命的人手中;他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必将他们交在仇敌和寻索其命的人手中;他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的走兽作食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必将他们交在仇敌和寻索其命的人手中;他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的走兽作食物。
  • 当代译本 - 我要把他们交在想杀他们的敌人手中,他们的尸体要成为飞禽走兽的食物。
  • 圣经新译本 - 我必把他们交在他们仇敌的手中,和那些寻索他们性命的人的手中;他们的尸体必给空中的飞鸟和地上的走兽作食物。
  • 现代标点和合本 - 我必将他们交在仇敌和寻索其命的人手中,他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽做食物。
  • 和合本(拼音版) - 我必将他们交在仇敌和寻索其命的人手中,他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物。
  • New International Version - I will deliver into the hands of their enemies who want to kill them. Their dead bodies will become food for the birds and the wild animals.
  • New International Reader's Version - So I will hand over all those people to their enemies who want to kill them. Their dead bodies will become food for the birds and the wild animals.
  • English Standard Version - And I will give them into the hand of their enemies and into the hand of those who seek their lives. Their dead bodies shall be food for the birds of the air and the beasts of the earth.
  • New Living Translation - I will give you to your enemies, and they will kill you. Your bodies will be food for the vultures and wild animals.
  • Christian Standard Bible - all these I will hand over to their enemies, to those who intend to take their life. Their corpses will become food for the birds of the sky and for the wild animals of the land.
  • New American Standard Bible - I will hand them over to their enemies and to those who seek their lives. And their dead bodies will be food for the birds of the sky and the animals of the earth.
  • New King James Version - I will give them into the hand of their enemies and into the hand of those who seek their life. Their dead bodies shall be for meat for the birds of the heaven and the beasts of the earth.
  • Amplified Bible - I will give into the hand of their enemies and into the hand of those who seek their lives. And [like the body of the calf] their dead bodies will be food for the birds of the sky and the beasts of the earth.
  • American Standard Version - I will even give them into the hand of their enemies, and into the hand of them that seek their life; and their dead bodies shall be for food unto the birds of the heavens, and to the beasts of the earth.
  • King James Version - I will even give them into the hand of their enemies, and into the hand of them that seek their life: and their dead bodies shall be for meat unto the fowls of the heaven, and to the beasts of the earth.
  • New English Translation - I will hand them over to their enemies who want to kill them. Their dead bodies will become food for the birds and the wild animals.
  • World English Bible - I will even give them into the hand of their enemies, and into the hand of those who seek their life. Their dead bodies will be food for the birds of the sky and for the animals of the earth.
  • 新標點和合本 - 我必將他們交在仇敵和尋索其命的人手中;他們的屍首必給空中的飛鳥和地上的野獸作食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必將他們交在仇敵和尋索其命的人手中;他們的屍首必給空中的飛鳥和地上的走獸作食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必將他們交在仇敵和尋索其命的人手中;他們的屍首必給空中的飛鳥和地上的走獸作食物。
  • 當代譯本 - 我要把他們交在想殺他們的敵人手中,他們的屍體要成為飛禽走獸的食物。
  • 聖經新譯本 - 我必把他們交在他們仇敵的手中,和那些尋索他們性命的人的手中;他們的屍體必給空中的飛鳥和地上的走獸作食物。
  • 呂振中譯本 - 我必將他們交在他們的仇敵手中,和那些尋索他們性命的人手中;他們的屍體必給空中的飛鳥和地上的野獸做食物。
  • 現代標點和合本 - 我必將他們交在仇敵和尋索其命的人手中,他們的屍首必給空中的飛鳥和地上的野獸做食物。
  • 文理和合譯本 - 我必付之於敵、及索其命者之手、其屍必為飛鳥野獸所食、
  • 文理委辦譯本 - 我必付之於敵手、將殲其生命、飛鳥走獸、食其尸骸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我必付之於敵人與索其命者之手、其屍必為空中鳥地上獸所食、
  • Nueva Versión Internacional - los entregaré en manos de sus enemigos, que atentan contra su vida, y sus cadáveres servirán de alimento a las aves de rapiña y a las fieras del campo.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희를 죽이려는 원수들에게 너희를 넘겨 주겠다. 너희 시체가 공중의 새와 들짐승의 밥이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я отдам их врагам, которые ищут их смерти. Их трупы станут пищей небесным птицам и земному зверью.
  • Восточный перевод - Я отдам их врагам, которые ищут их смерти. Их трупы станут пищей небесным птицам и земному зверью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдам их врагам, которые ищут их смерти. Их трупы станут пищей небесным птицам и земному зверью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдам их врагам, которые ищут их смерти. Их трупы станут пищей небесным птицам и земному зверью.
  • La Bible du Semeur 2015 - je vous livrerai à vos ennemis et à ceux qui en veulent à votre vie, et vos cadavres serviront de pâture aux rapaces et aux animaux sauvages.
  • リビングバイブル - わたしがおまえたちを敵の手に渡すので、敵はおまえたちを殺す。おまえたちの死体は、はげたかや野獣のえじきとなる。
  • Nova Versão Internacional - sim, eu os entregarei nas mãos dos inimigos que desejam tirar-lhes a vida. Seus cadáveres servirão de comida para as aves e para os animais.
  • Hoffnung für alle - Ich lasse sie ihren Todfeinden in die Hände fallen und werfe ihre Leichen den Vögeln und wilden Tieren zum Fraß vor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะมอบพวกเขาให้แก่ศัตรูผู้หมายเอาชีวิตของพวกเขา ซากศพของพวกเขาจะตกเป็นเหยื่อของสัตว์ป่าและนกในอากาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ก็​จะ​มอบ​พวก​เขา​ไว้​ใน​มือ​ของ​ศัตรู และ​ใน​มือ​ของ​พวก​ที่​ต้องการ​จะ​เอา​ชีวิต​พวก​เขา และ​ร่าง​ของ​พวก​เขา​จะ​เป็น​อาหาร​ของ​นก​ใน​อากาศ​และ​สัตว์ป่า​ใน​แผ่นดิน​โลก
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 44:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ khiến Pha-ra-ôn Hốp-ra, vua Ai Cập, bị nộp vào tay kẻ nội thù như Ta đã nộp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn.’ ”
  • 2 Các Vua 9:34 - Giê-hu vào cung vua. Ăn uống xong, ông nói: “Bây giờ lo đi chôn người đàn bà bị nguyền rủa kia, dù sao bà ta cũng là con gái của vua.”
  • 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
  • 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
  • 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
  • Ê-xê-chi-ên 32:4 - Ta sẽ để ngươi mắc cạn trên đất cho chết. Tất cả chim trời sẽ đến đậu trên ngươi, và thú vật trên mặt đất sẽ ăn ngươi no nê.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:26 - Xác chết của anh em sẽ bị chim rỉa thú ăn; anh em chẳng còn ai để đuổi chúng đi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:5 - Ta sẽ để ngươi cùng các loài cá chết cạn trong hoang mạc. Các ngươi bị phơi khô, xác không ai chôn, để làm thức ăn cho thú rừng và chim trời.
  • Giê-rê-mi 38:16 - Vì thế, Vua Sê-đê-kia bí mật thề với Giê-rê-mi: “Thật như Chúa Hằng Hữu, là Đấng Sáng Tạo hằng sống của chúng ta, ta sẽ không giết ngươi, cũng không giao nạp ngươi cho những người muốn ngươi chết.”
  • Giê-rê-mi 49:37 - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • 1 Các Vua 21:23 - Về phần Gít-rê-ên, Chúa Hằng Hữu báo trước rằng: ‘Chó sẽ cắn xé thây Giê-sa-bên trong thành Ghít-rê-ên.’
  • 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
  • Giê-rê-mi 4:30 - Các ngươi đang làm gì, hỡi kẻ bị diệt vong? Tại sao các ngươi mặc áo đẹp và đeo các thứ trang sức bằng vàng? Tại sao các ngươi lấy mực vẽ mắt cho đẹp? Dù các ngươi tô điểm đến đâu cũng vô ích! Ngay cả các nước đồng minh là những người tình của các ngươi cũng trở mặt và âm mưu giết hại các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
  • Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
  • Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Giê-rê-mi 22:25 - Ta sẽ phó ngươi cho bọn tìm giết ngươi, là bọn mà ngươi khiếp sợ—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và quân đội Ba-by-lôn hùng mạnh.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • 1 Các Vua 14:11 - Trong số người nhà Giê-rô-bô-am, ai chết trong thành sẽ bị chó ăn, ai chết ngoài đồng bị chim ăn. Đó là lời Chúa Hằng Hữu.’”
  • 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • 1 Các Vua 16:4 - ai chết trong thành sẽ bị chó ăn, ai chết ngoài đồng sẽ bị chim ăn.”
  • Giê-rê-mi 11:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về người A-na-tốt, là dân muốn tôi chết. Họ nói rằng: “Chúng ta sẽ giết ngươi nếu ngươi không ngừng tiên tri về Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Giê-rê-mi 7:33 - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
  • 新标点和合本 - 我必将他们交在仇敌和寻索其命的人手中;他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必将他们交在仇敌和寻索其命的人手中;他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的走兽作食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必将他们交在仇敌和寻索其命的人手中;他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的走兽作食物。
  • 当代译本 - 我要把他们交在想杀他们的敌人手中,他们的尸体要成为飞禽走兽的食物。
  • 圣经新译本 - 我必把他们交在他们仇敌的手中,和那些寻索他们性命的人的手中;他们的尸体必给空中的飞鸟和地上的走兽作食物。
  • 现代标点和合本 - 我必将他们交在仇敌和寻索其命的人手中,他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽做食物。
  • 和合本(拼音版) - 我必将他们交在仇敌和寻索其命的人手中,他们的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物。
  • New International Version - I will deliver into the hands of their enemies who want to kill them. Their dead bodies will become food for the birds and the wild animals.
  • New International Reader's Version - So I will hand over all those people to their enemies who want to kill them. Their dead bodies will become food for the birds and the wild animals.
  • English Standard Version - And I will give them into the hand of their enemies and into the hand of those who seek their lives. Their dead bodies shall be food for the birds of the air and the beasts of the earth.
  • New Living Translation - I will give you to your enemies, and they will kill you. Your bodies will be food for the vultures and wild animals.
  • Christian Standard Bible - all these I will hand over to their enemies, to those who intend to take their life. Their corpses will become food for the birds of the sky and for the wild animals of the land.
  • New American Standard Bible - I will hand them over to their enemies and to those who seek their lives. And their dead bodies will be food for the birds of the sky and the animals of the earth.
  • New King James Version - I will give them into the hand of their enemies and into the hand of those who seek their life. Their dead bodies shall be for meat for the birds of the heaven and the beasts of the earth.
  • Amplified Bible - I will give into the hand of their enemies and into the hand of those who seek their lives. And [like the body of the calf] their dead bodies will be food for the birds of the sky and the beasts of the earth.
  • American Standard Version - I will even give them into the hand of their enemies, and into the hand of them that seek their life; and their dead bodies shall be for food unto the birds of the heavens, and to the beasts of the earth.
  • King James Version - I will even give them into the hand of their enemies, and into the hand of them that seek their life: and their dead bodies shall be for meat unto the fowls of the heaven, and to the beasts of the earth.
  • New English Translation - I will hand them over to their enemies who want to kill them. Their dead bodies will become food for the birds and the wild animals.
  • World English Bible - I will even give them into the hand of their enemies, and into the hand of those who seek their life. Their dead bodies will be food for the birds of the sky and for the animals of the earth.
  • 新標點和合本 - 我必將他們交在仇敵和尋索其命的人手中;他們的屍首必給空中的飛鳥和地上的野獸作食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必將他們交在仇敵和尋索其命的人手中;他們的屍首必給空中的飛鳥和地上的走獸作食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必將他們交在仇敵和尋索其命的人手中;他們的屍首必給空中的飛鳥和地上的走獸作食物。
  • 當代譯本 - 我要把他們交在想殺他們的敵人手中,他們的屍體要成為飛禽走獸的食物。
  • 聖經新譯本 - 我必把他們交在他們仇敵的手中,和那些尋索他們性命的人的手中;他們的屍體必給空中的飛鳥和地上的走獸作食物。
  • 呂振中譯本 - 我必將他們交在他們的仇敵手中,和那些尋索他們性命的人手中;他們的屍體必給空中的飛鳥和地上的野獸做食物。
  • 現代標點和合本 - 我必將他們交在仇敵和尋索其命的人手中,他們的屍首必給空中的飛鳥和地上的野獸做食物。
  • 文理和合譯本 - 我必付之於敵、及索其命者之手、其屍必為飛鳥野獸所食、
  • 文理委辦譯本 - 我必付之於敵手、將殲其生命、飛鳥走獸、食其尸骸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我必付之於敵人與索其命者之手、其屍必為空中鳥地上獸所食、
  • Nueva Versión Internacional - los entregaré en manos de sus enemigos, que atentan contra su vida, y sus cadáveres servirán de alimento a las aves de rapiña y a las fieras del campo.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희를 죽이려는 원수들에게 너희를 넘겨 주겠다. 너희 시체가 공중의 새와 들짐승의 밥이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я отдам их врагам, которые ищут их смерти. Их трупы станут пищей небесным птицам и земному зверью.
  • Восточный перевод - Я отдам их врагам, которые ищут их смерти. Их трупы станут пищей небесным птицам и земному зверью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдам их врагам, которые ищут их смерти. Их трупы станут пищей небесным птицам и земному зверью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдам их врагам, которые ищут их смерти. Их трупы станут пищей небесным птицам и земному зверью.
  • La Bible du Semeur 2015 - je vous livrerai à vos ennemis et à ceux qui en veulent à votre vie, et vos cadavres serviront de pâture aux rapaces et aux animaux sauvages.
  • リビングバイブル - わたしがおまえたちを敵の手に渡すので、敵はおまえたちを殺す。おまえたちの死体は、はげたかや野獣のえじきとなる。
  • Nova Versão Internacional - sim, eu os entregarei nas mãos dos inimigos que desejam tirar-lhes a vida. Seus cadáveres servirão de comida para as aves e para os animais.
  • Hoffnung für alle - Ich lasse sie ihren Todfeinden in die Hände fallen und werfe ihre Leichen den Vögeln und wilden Tieren zum Fraß vor.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะมอบพวกเขาให้แก่ศัตรูผู้หมายเอาชีวิตของพวกเขา ซากศพของพวกเขาจะตกเป็นเหยื่อของสัตว์ป่าและนกในอากาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ก็​จะ​มอบ​พวก​เขา​ไว้​ใน​มือ​ของ​ศัตรู และ​ใน​มือ​ของ​พวก​ที่​ต้องการ​จะ​เอา​ชีวิต​พวก​เขา และ​ร่าง​ของ​พวก​เขา​จะ​เป็น​อาหาร​ของ​นก​ใน​อากาศ​และ​สัตว์ป่า​ใน​แผ่นดิน​โลก
  • Giê-rê-mi 44:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ khiến Pha-ra-ôn Hốp-ra, vua Ai Cập, bị nộp vào tay kẻ nội thù như Ta đã nộp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn.’ ”
  • 2 Các Vua 9:34 - Giê-hu vào cung vua. Ăn uống xong, ông nói: “Bây giờ lo đi chôn người đàn bà bị nguyền rủa kia, dù sao bà ta cũng là con gái của vua.”
  • 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
  • 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
  • 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
  • Ê-xê-chi-ên 32:4 - Ta sẽ để ngươi mắc cạn trên đất cho chết. Tất cả chim trời sẽ đến đậu trên ngươi, và thú vật trên mặt đất sẽ ăn ngươi no nê.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:26 - Xác chết của anh em sẽ bị chim rỉa thú ăn; anh em chẳng còn ai để đuổi chúng đi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:5 - Ta sẽ để ngươi cùng các loài cá chết cạn trong hoang mạc. Các ngươi bị phơi khô, xác không ai chôn, để làm thức ăn cho thú rừng và chim trời.
  • Giê-rê-mi 38:16 - Vì thế, Vua Sê-đê-kia bí mật thề với Giê-rê-mi: “Thật như Chúa Hằng Hữu, là Đấng Sáng Tạo hằng sống của chúng ta, ta sẽ không giết ngươi, cũng không giao nạp ngươi cho những người muốn ngươi chết.”
  • Giê-rê-mi 49:37 - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • 1 Các Vua 21:23 - Về phần Gít-rê-ên, Chúa Hằng Hữu báo trước rằng: ‘Chó sẽ cắn xé thây Giê-sa-bên trong thành Ghít-rê-ên.’
  • 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
  • Giê-rê-mi 4:30 - Các ngươi đang làm gì, hỡi kẻ bị diệt vong? Tại sao các ngươi mặc áo đẹp và đeo các thứ trang sức bằng vàng? Tại sao các ngươi lấy mực vẽ mắt cho đẹp? Dù các ngươi tô điểm đến đâu cũng vô ích! Ngay cả các nước đồng minh là những người tình của các ngươi cũng trở mặt và âm mưu giết hại các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
  • Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
  • Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Giê-rê-mi 22:25 - Ta sẽ phó ngươi cho bọn tìm giết ngươi, là bọn mà ngươi khiếp sợ—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và quân đội Ba-by-lôn hùng mạnh.
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • 1 Các Vua 14:11 - Trong số người nhà Giê-rô-bô-am, ai chết trong thành sẽ bị chó ăn, ai chết ngoài đồng bị chim ăn. Đó là lời Chúa Hằng Hữu.’”
  • 1 Sa-mu-ên 17:44 - Gô-li-át la lên: “Đến đây, ta sẽ lấy thịt mày cho chim chóc và thú rừng ăn.”
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • 1 Các Vua 16:4 - ai chết trong thành sẽ bị chó ăn, ai chết ngoài đồng sẽ bị chim ăn.”
  • Giê-rê-mi 11:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về người A-na-tốt, là dân muốn tôi chết. Họ nói rằng: “Chúng ta sẽ giết ngươi nếu ngươi không ngừng tiên tri về Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Giê-rê-mi 7:33 - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.
Bible
Resources
Plans
Donate