Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
33:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • 新标点和合本 - 你求告我,我就应允你,并将你所不知道、又大又难的事指示你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘你求告我,我就应允你,并将你所不知道、又大又隐密的事指示你。
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘你求告我,我就应允你,并将你所不知道、又大又隐密的事指示你。
  • 当代译本 - ‘你呼求我,我就回应你,并且把你不知道的伟大奥妙之事告诉你。
  • 圣经新译本 - ‘你呼求我,我就应允你,并且把你所不知道的那些伟大奥秘的事告诉你。’
  • 现代标点和合本 - 你求告我,我就应允你,并将你所不知道、又大又难的事指示你。
  • 和合本(拼音版) - 你求告我,我就应允你,并将你所不知道、又大又难的事指示你。
  • New International Version - ‘Call to me and I will answer you and tell you great and unsearchable things you do not know.’
  • New International Reader's Version - Call out to me. I will answer you. I will tell you great things you do not know. And unless I do, you wouldn’t be able to find out about them.”
  • English Standard Version - Call to me and I will answer you, and will tell you great and hidden things that you have not known.
  • New Living Translation - Ask me and I will tell you remarkable secrets you do not know about things to come.
  • Christian Standard Bible - Call to me and I will answer you and tell you great and incomprehensible things you do not know.
  • New American Standard Bible - ‘Call to Me and I will answer you, and I will tell you great and mighty things, which you do not know.’
  • New King James Version - ‘Call to Me, and I will answer you, and show you great and mighty things, which you do not know.’
  • Amplified Bible - ‘Call to Me and I will answer you, and tell you [and even show you] great and mighty things, [things which have been confined and hidden], which you do not know and understand and cannot distinguish.’
  • American Standard Version - Call unto me, and I will answer thee, and will show thee great things, and difficult, which thou knowest not.
  • King James Version - Call unto me, and I will answer thee, and shew thee great and mighty things, which thou knowest not.
  • New English Translation - ‘Call on me in prayer and I will answer you. I will show you great and mysterious things which you still do not know about.’
  • World English Bible - ‘Call to me, and I will answer you, and will show you great and difficult things, which you don’t know.’
  • 新標點和合本 - 你求告我,我就應允你,並將你所不知道、又大又難的事指示你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『你求告我,我就應允你,並將你所不知道、又大又隱密的事指示你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『你求告我,我就應允你,並將你所不知道、又大又隱密的事指示你。
  • 當代譯本 - 『你呼求我,我就回應你,並且把你不知道的偉大奧妙之事告訴你。
  • 聖經新譯本 - ‘你呼求我,我就應允你,並且把你所不知道的那些偉大奧祕的事告訴你。’
  • 呂振中譯本 - 你呼求我,我就應你,將你所不知的、一些又大又難作到的事指示你。
  • 現代標點和合本 - 你求告我,我就應允你,並將你所不知道、又大又難的事指示你。
  • 文理和合譯本 - 爾其籲我、我必應之、示以大而且艱、爾所未知之事、
  • 文理委辦譯本 - 爾籲我、我必應、示以經綸、神妙莫測、爾所未聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾籲我、我必應爾、又以爾所未知神妙之大事示爾、
  • Nueva Versión Internacional - “Clama a mí y te responderé, y te daré a conocer cosas grandes y ocultas que tú no sabes”.
  • 현대인의 성경 - “너는 나에게 부르짖어라. 그러면 내가 너에게 응답할 것이며 네가 알지 못하는 크고 놀라운 일을 너에게 보여 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Воззови ко Мне, и Я тебе отвечу – возвещу тебе великое и недоступное, чего ты не знаешь.
  • Восточный перевод - Воззови ко Мне, и Я тебе отвечу – возвещу тебе великое и недоступное, чего ты не знаешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воззови ко Мне, и Я тебе отвечу – возвещу тебе великое и недоступное, чего ты не знаешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воззови ко Мне, и Я тебе отвечу – возвещу тебе великое и недоступное, чего ты не знаешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Invoque-moi, et je te répondrai, je te révélerai de grandes choses et des choses secrètes que tu ne connais pas.
  • リビングバイブル - 『わたしに尋ねなさい。そうすれば、この地に起ころうとしている、信じられないほど不思議なことを教える。
  • Nova Versão Internacional - Clame a mim e eu responderei e direi a você coisas grandiosas e insondáveis que você não conhece”.
  • Hoffnung für alle - Rufe zu mir, dann will ich dir antworten und dir große und geheimnisvolle Dinge zeigen, von denen du nichts weißt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘จงร้องเรียกเราและเราจะตอบเจ้า และจะบอกถึงสิ่งที่ยิ่งใหญ่ สิ่งที่เจ้าไม่รู้ และไม่อาจค้นพบได้นั้นแก่เจ้า’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ร้อง​ถึง​เรา และ​เรา​จะ​ตอบ​เจ้า และ​จะ​บอก​เจ้า​ถึง​สิ่ง​ต่างๆ ที่​ยิ่ง​ใหญ่​และ​ถูก​ซ่อน​ไว้​ซึ่ง​เจ้า​ยัง​ไม่​รู้”
Cross Reference
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
  • Mi-ca 7:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ cho họ thấy những việc diệu kỳ như Ta đã làm khi Ta giải cứu ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:11 - Vì chẳng ai có thể biết những tư tưởng sâu kín trong lòng người, trừ ra tâm linh của chính người đó. Cũng thế, ngoài Thánh Linh Đức Chúa Trời, không ai biết được những ý tưởng mầu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • 新标点和合本 - 你求告我,我就应允你,并将你所不知道、又大又难的事指示你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘你求告我,我就应允你,并将你所不知道、又大又隐密的事指示你。
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘你求告我,我就应允你,并将你所不知道、又大又隐密的事指示你。
  • 当代译本 - ‘你呼求我,我就回应你,并且把你不知道的伟大奥妙之事告诉你。
  • 圣经新译本 - ‘你呼求我,我就应允你,并且把你所不知道的那些伟大奥秘的事告诉你。’
  • 现代标点和合本 - 你求告我,我就应允你,并将你所不知道、又大又难的事指示你。
  • 和合本(拼音版) - 你求告我,我就应允你,并将你所不知道、又大又难的事指示你。
  • New International Version - ‘Call to me and I will answer you and tell you great and unsearchable things you do not know.’
  • New International Reader's Version - Call out to me. I will answer you. I will tell you great things you do not know. And unless I do, you wouldn’t be able to find out about them.”
  • English Standard Version - Call to me and I will answer you, and will tell you great and hidden things that you have not known.
  • New Living Translation - Ask me and I will tell you remarkable secrets you do not know about things to come.
  • Christian Standard Bible - Call to me and I will answer you and tell you great and incomprehensible things you do not know.
  • New American Standard Bible - ‘Call to Me and I will answer you, and I will tell you great and mighty things, which you do not know.’
  • New King James Version - ‘Call to Me, and I will answer you, and show you great and mighty things, which you do not know.’
  • Amplified Bible - ‘Call to Me and I will answer you, and tell you [and even show you] great and mighty things, [things which have been confined and hidden], which you do not know and understand and cannot distinguish.’
  • American Standard Version - Call unto me, and I will answer thee, and will show thee great things, and difficult, which thou knowest not.
  • King James Version - Call unto me, and I will answer thee, and shew thee great and mighty things, which thou knowest not.
  • New English Translation - ‘Call on me in prayer and I will answer you. I will show you great and mysterious things which you still do not know about.’
  • World English Bible - ‘Call to me, and I will answer you, and will show you great and difficult things, which you don’t know.’
  • 新標點和合本 - 你求告我,我就應允你,並將你所不知道、又大又難的事指示你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『你求告我,我就應允你,並將你所不知道、又大又隱密的事指示你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『你求告我,我就應允你,並將你所不知道、又大又隱密的事指示你。
  • 當代譯本 - 『你呼求我,我就回應你,並且把你不知道的偉大奧妙之事告訴你。
  • 聖經新譯本 - ‘你呼求我,我就應允你,並且把你所不知道的那些偉大奧祕的事告訴你。’
  • 呂振中譯本 - 你呼求我,我就應你,將你所不知的、一些又大又難作到的事指示你。
  • 現代標點和合本 - 你求告我,我就應允你,並將你所不知道、又大又難的事指示你。
  • 文理和合譯本 - 爾其籲我、我必應之、示以大而且艱、爾所未知之事、
  • 文理委辦譯本 - 爾籲我、我必應、示以經綸、神妙莫測、爾所未聞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾籲我、我必應爾、又以爾所未知神妙之大事示爾、
  • Nueva Versión Internacional - “Clama a mí y te responderé, y te daré a conocer cosas grandes y ocultas que tú no sabes”.
  • 현대인의 성경 - “너는 나에게 부르짖어라. 그러면 내가 너에게 응답할 것이며 네가 알지 못하는 크고 놀라운 일을 너에게 보여 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Воззови ко Мне, и Я тебе отвечу – возвещу тебе великое и недоступное, чего ты не знаешь.
  • Восточный перевод - Воззови ко Мне, и Я тебе отвечу – возвещу тебе великое и недоступное, чего ты не знаешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воззови ко Мне, и Я тебе отвечу – возвещу тебе великое и недоступное, чего ты не знаешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воззови ко Мне, и Я тебе отвечу – возвещу тебе великое и недоступное, чего ты не знаешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Invoque-moi, et je te répondrai, je te révélerai de grandes choses et des choses secrètes que tu ne connais pas.
  • リビングバイブル - 『わたしに尋ねなさい。そうすれば、この地に起ころうとしている、信じられないほど不思議なことを教える。
  • Nova Versão Internacional - Clame a mim e eu responderei e direi a você coisas grandiosas e insondáveis que você não conhece”.
  • Hoffnung für alle - Rufe zu mir, dann will ich dir antworten und dir große und geheimnisvolle Dinge zeigen, von denen du nichts weißt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘จงร้องเรียกเราและเราจะตอบเจ้า และจะบอกถึงสิ่งที่ยิ่งใหญ่ สิ่งที่เจ้าไม่รู้ และไม่อาจค้นพบได้นั้นแก่เจ้า’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ร้อง​ถึง​เรา และ​เรา​จะ​ตอบ​เจ้า และ​จะ​บอก​เจ้า​ถึง​สิ่ง​ต่างๆ ที่​ยิ่ง​ใหญ่​และ​ถูก​ซ่อน​ไว้​ซึ่ง​เจ้า​ยัง​ไม่​รู้”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • 1 Các Vua 8:49 - xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện nài xin của họ,
  • 1 Các Vua 8:50 - tha hết mọi lỗi lầm của họ, bênh vực họ, khiến quân thù có lòng thương xót họ,
  • Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
  • Mi-ca 7:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ cho họ thấy những việc diệu kỳ như Ta đã làm khi Ta giải cứu ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:11 - Vì chẳng ai có thể biết những tư tưởng sâu kín trong lòng người, trừ ra tâm linh của chính người đó. Cũng thế, ngoài Thánh Linh Đức Chúa Trời, không ai biết được những ý tưởng mầu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Y-sai 48:6 - Các con đã nghe Ta báo trước và đã thấy lời Ta ứng nghiệm, nhưng các con vẫn ngoan cố không chịu chấp nhận. Giờ đây, Ta sẽ cho các con biết những điều mới lạ, những việc bí mật, mà các con chưa nghe.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
Bible
Resources
Plans
Donate