Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
33:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—là Chúa Hằng Hữu tạo dựng vũ trụ, Đấng hình thành và tạo lập việc này, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu:
  • 新标点和合本 - “成就的是耶和华,造作、为要建立的也是耶和华;耶和华是他的名。他如此说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “成事的耶和华,塑造它为要建立它的耶和华,名为耶和华的那位如此说:
  • 和合本2010(神版-简体) - “成事的耶和华,塑造它为要建立它的耶和华,名为耶和华的那位如此说:
  • 当代译本 - “耶和华创造大地,使其成形、根基稳固,祂名叫耶和华。祂说,
  • 圣经新译本 - “那创造、塑造和坚定大地的是耶和华,耶和华是他的名。他这样说:
  • 现代标点和合本 - “成就的是耶和华,造做为要建立的也是耶和华,耶和华是他的名,他如此说:
  • 和合本(拼音版) - “成就的是耶和华,造作为要建立的也是耶和华,耶和华是他的名。他如此说:
  • New International Version - “This is what the Lord says, he who made the earth, the Lord who formed it and established it—the Lord is his name:
  • New International Reader's Version - “I made the earth. I formed it. And I set it in place. The Lord is my name.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord who made the earth, the Lord who formed it to establish it—the Lord is his name:
  • New Living Translation - “This is what the Lord says—the Lord who made the earth, who formed and established it, whose name is the Lord:
  • The Message - “This is God’s Message, the God who made earth, made it livable and lasting, known everywhere as God: ‘Call to me and I will answer you. I’ll tell you marvelous and wondrous things that you could never figure out on your own.’
  • Christian Standard Bible - “The Lord who made the earth, the Lord who forms it to establish it, the Lord is his name, says this:
  • New American Standard Bible - “This is what the Lord says, He who made the earth, the Lord who formed it to create it, He whose name is the Lord:
  • New King James Version - “Thus says the Lord who made it, the Lord who formed it to establish it (the Lord is His name):
  • Amplified Bible - “Thus says the Lord who made the earth, the Lord who formed it to establish it—the Lord is His name,
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah that doeth it, Jehovah that formeth it to establish it; Jehovah is his name:
  • King James Version - Thus saith the Lord the maker thereof, the Lord that formed it, to establish it; the Lord is his name;
  • New English Translation - “I, the Lord, do these things. I, the Lord, form the plan to bring them about. I am known as the Lord. I say to you,
  • World English Bible - “Yahweh who does it, Yahweh who forms it to establish it—Yahweh is his name, says:
  • 新標點和合本 - 「成就的是耶和華,造作、為要建立的也是耶和華;耶和華是他的名。他如此說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「成事的耶和華,塑造它為要建立它的耶和華,名為耶和華的那位如此說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「成事的耶和華,塑造它為要建立它的耶和華,名為耶和華的那位如此說:
  • 當代譯本 - 「耶和華創造大地,使其成形、根基穩固,祂名叫耶和華。祂說,
  • 聖經新譯本 - “那創造、塑造和堅定大地的是耶和華,耶和華是他的名。他這樣說:
  • 呂振中譯本 - 『那行 其旨意 的永恆主、那制定旨意、使它堅立的永恆主、其名叫耶和華的、這麼說:
  • 現代標點和合本 - 「成就的是耶和華,造做為要建立的也是耶和華,耶和華是他的名,他如此說:
  • 文理和合譯本 - 行之者耶和華、造而立之者耶和華、耶和華我名也、
  • 文理委辦譯本 - 作之者我、定之者我、我名耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、作之者我、造之者我、定之者我、 或作主如是云行作在我成就在我建立在我 主我名也、
  • Nueva Versión Internacional - «Así dice aquel cuyo nombre es el Señor, el que hizo la tierra, y la formó y la estableció con firmeza:
  • Новый Русский Перевод - – Так говорит Господь, Который сотворил землю, Господь, Который создал ее и утвердил – Господь Его имя:
  • Восточный перевод - – Так говорит Вечный, Который сотворил землю, Вечный, Который создал её и утвердил, Тот, Чьё имя – Вечный:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так говорит Вечный, Который сотворил землю, Вечный, Который создал её и утвердил, Тот, Чьё имя – Вечный:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так говорит Вечный, Который сотворил землю, Вечный, Который создал её и утвердил, Тот, Чьё имя – Вечный:
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel, lui qui a fait la terre et qui l’a façonnée pour la rendre stable, lui dont le nom est l’Eternel :
  • リビングバイブル - 「主という名の、天と地の造り主である神は、こう言います。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor que fez a terra, o Senhor que a formou e a firmou; seu nome é Senhor:
  • Hoffnung für alle - »So spricht der Herr, der allmächtige Gott, der bewirkt, was er will, und lenkt, was er geplant hat :
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงสร้างโลก ผู้ทรงกำหนดรูปร่างและทรงสถาปนามันไว้ ผู้ทรงพระนามว่าพระยาห์เวห์ตรัสดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​สร้าง​แผ่นดิน​โลก ผู้​ปั้น​และ​สถาปนา​มัน​ขึ้น​มา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คือ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​กล่าว​ดัง​นี้​ว่า
Cross Reference
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 87:5 - Phải người ta sẽ nói về Si-ôn rằng: “Người này người nọ sinh tại đó.” Và Đấng Chí Cao sẽ ban phước cho thành này.
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Xuất Ai Cập 6:3 - Ta đã hiện ra với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp với danh hiệu Đức Chúa Trời Toàn Năng; tuy nhiên, về danh hiệu Chúa Hằng Hữu, Ta không hề cho họ biết.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán—là Chúa Hằng Hữu tạo dựng vũ trụ, Đấng hình thành và tạo lập việc này, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu:
  • 新标点和合本 - “成就的是耶和华,造作、为要建立的也是耶和华;耶和华是他的名。他如此说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “成事的耶和华,塑造它为要建立它的耶和华,名为耶和华的那位如此说:
  • 和合本2010(神版-简体) - “成事的耶和华,塑造它为要建立它的耶和华,名为耶和华的那位如此说:
  • 当代译本 - “耶和华创造大地,使其成形、根基稳固,祂名叫耶和华。祂说,
  • 圣经新译本 - “那创造、塑造和坚定大地的是耶和华,耶和华是他的名。他这样说:
  • 现代标点和合本 - “成就的是耶和华,造做为要建立的也是耶和华,耶和华是他的名,他如此说:
  • 和合本(拼音版) - “成就的是耶和华,造作为要建立的也是耶和华,耶和华是他的名。他如此说:
  • New International Version - “This is what the Lord says, he who made the earth, the Lord who formed it and established it—the Lord is his name:
  • New International Reader's Version - “I made the earth. I formed it. And I set it in place. The Lord is my name.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord who made the earth, the Lord who formed it to establish it—the Lord is his name:
  • New Living Translation - “This is what the Lord says—the Lord who made the earth, who formed and established it, whose name is the Lord:
  • The Message - “This is God’s Message, the God who made earth, made it livable and lasting, known everywhere as God: ‘Call to me and I will answer you. I’ll tell you marvelous and wondrous things that you could never figure out on your own.’
  • Christian Standard Bible - “The Lord who made the earth, the Lord who forms it to establish it, the Lord is his name, says this:
  • New American Standard Bible - “This is what the Lord says, He who made the earth, the Lord who formed it to create it, He whose name is the Lord:
  • New King James Version - “Thus says the Lord who made it, the Lord who formed it to establish it (the Lord is His name):
  • Amplified Bible - “Thus says the Lord who made the earth, the Lord who formed it to establish it—the Lord is His name,
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah that doeth it, Jehovah that formeth it to establish it; Jehovah is his name:
  • King James Version - Thus saith the Lord the maker thereof, the Lord that formed it, to establish it; the Lord is his name;
  • New English Translation - “I, the Lord, do these things. I, the Lord, form the plan to bring them about. I am known as the Lord. I say to you,
  • World English Bible - “Yahweh who does it, Yahweh who forms it to establish it—Yahweh is his name, says:
  • 新標點和合本 - 「成就的是耶和華,造作、為要建立的也是耶和華;耶和華是他的名。他如此說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「成事的耶和華,塑造它為要建立它的耶和華,名為耶和華的那位如此說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「成事的耶和華,塑造它為要建立它的耶和華,名為耶和華的那位如此說:
  • 當代譯本 - 「耶和華創造大地,使其成形、根基穩固,祂名叫耶和華。祂說,
  • 聖經新譯本 - “那創造、塑造和堅定大地的是耶和華,耶和華是他的名。他這樣說:
  • 呂振中譯本 - 『那行 其旨意 的永恆主、那制定旨意、使它堅立的永恆主、其名叫耶和華的、這麼說:
  • 現代標點和合本 - 「成就的是耶和華,造做為要建立的也是耶和華,耶和華是他的名,他如此說:
  • 文理和合譯本 - 行之者耶和華、造而立之者耶和華、耶和華我名也、
  • 文理委辦譯本 - 作之者我、定之者我、我名耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、作之者我、造之者我、定之者我、 或作主如是云行作在我成就在我建立在我 主我名也、
  • Nueva Versión Internacional - «Así dice aquel cuyo nombre es el Señor, el que hizo la tierra, y la formó y la estableció con firmeza:
  • Новый Русский Перевод - – Так говорит Господь, Который сотворил землю, Господь, Который создал ее и утвердил – Господь Его имя:
  • Восточный перевод - – Так говорит Вечный, Который сотворил землю, Вечный, Который создал её и утвердил, Тот, Чьё имя – Вечный:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так говорит Вечный, Который сотворил землю, Вечный, Который создал её и утвердил, Тот, Чьё имя – Вечный:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так говорит Вечный, Который сотворил землю, Вечный, Который создал её и утвердил, Тот, Чьё имя – Вечный:
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel, lui qui a fait la terre et qui l’a façonnée pour la rendre stable, lui dont le nom est l’Eternel :
  • リビングバイブル - 「主という名の、天と地の造り主である神は、こう言います。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor que fez a terra, o Senhor que a formou e a firmou; seu nome é Senhor:
  • Hoffnung für alle - »So spricht der Herr, der allmächtige Gott, der bewirkt, was er will, und lenkt, was er geplant hat :
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงสร้างโลก ผู้ทรงกำหนดรูปร่างและทรงสถาปนามันไว้ ผู้ทรงพระนามว่าพระยาห์เวห์ตรัสดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​สร้าง​แผ่นดิน​โลก ผู้​ปั้น​และ​สถาปนา​มัน​ขึ้น​มา พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คือ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​กล่าว​ดัง​นี้​ว่า
  • Y-sai 43:21 - Ta đã tạo nên Ít-ra-ên cho Ta, và một ngày kia, họ sẽ ngợi tôn Ta trước cả thế giới.”
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Khải Huyền 21:10 - Tôi được Thánh Linh cảm và thiên sứ đưa tôi đến một ngọn núi cao, chỉ cho tôi xem thành thánh Giê-ru-sa-lem, từ Đức Chúa Trời trên trời mà xuống.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Y-sai 14:32 - Chúng tôi phải nói gì với người Phi-li-tin? Hãy bảo chúng: “Chúa Hằng Hữu đã vững lập Si-ôn. Nơi ấy, người khổ đau của dân Ngài đã tìm được nơi trú ẩn.”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 87:5 - Phải người ta sẽ nói về Si-ôn rằng: “Người này người nọ sinh tại đó.” Và Đấng Chí Cao sẽ ban phước cho thành này.
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Xuất Ai Cập 6:3 - Ta đã hiện ra với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp với danh hiệu Đức Chúa Trời Toàn Năng; tuy nhiên, về danh hiệu Chúa Hằng Hữu, Ta không hề cho họ biết.
Bible
Resources
Plans
Donate