Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
57:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi đặt một biểu tượng tà thần trên trụ cửa và phía sau cánh cửa. Các ngươi lìa bỏ Ta và leo vào giường với các thần ghê tởm này. Các ngươi kết giao ước với chúng. Các ngươi thích nhìn ngắm sự lõa lồ của chúng.
  • 新标点和合本 - 你在门后,在门框后, 立起你的纪念; 向外人赤露,又上去扩张床榻, 与他们立约; 你在那里看见他们的床就甚喜爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在门后,在门框后, 立起你的牌来; 你离弃了我,赤露己身, 又爬上自己所铺宽阔的床铺, 与它们立约; 你喜爱它们的床,看着它们的赤体 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在门后,在门框后, 立起你的牌来; 你离弃了我,赤露己身, 又爬上自己所铺宽阔的床铺, 与它们立约; 你喜爱它们的床,看着它们的赤体 。
  • 当代译本 - 你们在门和门框后面供奉神像。 你们背弃我, 脱衣上床,掀开床铺,与它们苟合, 你们迷恋它们的床,爱看它们的淫态。
  • 圣经新译本 - 你在门后,在门框后, 安设了外族神的记号; 你远离了我,裸露了自己, 就上床去,又扩张你的床, 你也与他们立约; 你爱他们的床, 看他们的下体(“下体”: 原文作 “手”,是 “下体”的委婉语)。
  • 中文标准译本 - 你在门和门柱后面安设你的标记; 你离弃我,裸体上床,扩宽你的床; 你与它们立约, 你爱它们的床,盯看它们的下体 。
  • 现代标点和合本 - 你在门后,在门框后 立起你的纪念。 向外人赤露,又上去扩张床榻, 与他们立约。 你在那里看见他们的床,就甚喜爱。
  • 和合本(拼音版) - 你在门后、在门框后 立起你的纪念, 向外人赤露,又上去扩张床榻, 与他们立约。 你在那里看见他们的床就甚喜爱。
  • New International Version - Behind your doors and your doorposts you have put your pagan symbols. Forsaking me, you uncovered your bed, you climbed into it and opened it wide; you made a pact with those whose beds you love, and you looked with lust on their naked bodies.
  • New International Reader's Version - You have set up statues to remind you of your gods. You have put them behind your doors and doorposts. You deserted me. You invited other lovers into your bed. You climbed into it and welcomed them. You made a deal with them. And you looked with desire at their naked bodies.
  • English Standard Version - Behind the door and the doorpost you have set up your memorial; for, deserting me, you have uncovered your bed, you have gone up to it, you have made it wide; and you have made a covenant for yourself with them, you have loved their bed, you have looked on nakedness.
  • New Living Translation - You have put pagan symbols on your doorposts and behind your doors. You have left me and climbed into bed with these detestable gods. You have committed yourselves to them. You love to look at their naked bodies.
  • Christian Standard Bible - You have set up your memorial behind the door and doorpost. For away from me, you stripped, went up, and made your bed wide, and you have made a bargain for yourself with them. You have loved their bed; you have gazed on their genitals.
  • New American Standard Bible - Behind the door and the doorpost You have set up your sign; Indeed, far removed from Me, you have uncovered yourself, And have gone up and made your bed wide. And you have made an agreement for yourself with them, You have loved their bed, You have looked at their manhood.
  • New King James Version - Also behind the doors and their posts You have set up your remembrance; For you have uncovered yourself to those other than Me, And have gone up to them; You have enlarged your bed And made a covenant with them; You have loved their bed, Where you saw their nudity.
  • Amplified Bible - Behind the door and the doorpost You have set up your [pagan] symbol; Indeed, far removed from Me, you have uncovered yourself, And have gone up and made your bed wide. And you have made a [new] agreement for yourself with the adulterers, You have loved their bed, You have looked [with passion] on their manhood.
  • American Standard Version - And behind the doors and the posts hast thou set up thy memorial: for thou hast uncovered thyself to another than me, and art gone up; thou hast enlarged thy bed, and made thee a covenant with them: thou lovedst their bed where thou sawest it.
  • King James Version - Behind the doors also and the posts hast thou set up thy remembrance: for thou hast discovered thyself to another than me, and art gone up; thou hast enlarged thy bed, and made thee a covenant with them; thou lovedst their bed where thou sawest it.
  • New English Translation - Behind the door and doorpost you put your symbols. Indeed, you depart from me and go up and invite them into bed with you. You purchase favors from them, you love their bed, and gaze longingly on their genitals.
  • World English Bible - You have set up your memorial behind the doors and the posts, for you have exposed yourself to someone besides me, and have gone up. You have enlarged your bed and made you a covenant with them. You loved what you saw on their bed.
  • 新標點和合本 - 你在門後,在門框後, 立起你的紀念; 向外人赤露,又上去擴張牀榻, 與他們立約; 你在那裏看見他們的牀就甚喜愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在門後,在門框後, 立起你的牌來; 你離棄了我,赤露己身, 又爬上自己所鋪寬闊的床鋪, 與它們立約; 你喜愛它們的床,看着它們的赤體 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在門後,在門框後, 立起你的牌來; 你離棄了我,赤露己身, 又爬上自己所鋪寬闊的床鋪, 與它們立約; 你喜愛它們的床,看着它們的赤體 。
  • 當代譯本 - 你們在門和門框後面供奉神像。 你們背棄我, 脫衣上床,掀開床鋪,與它們苟合, 你們迷戀它們的床,愛看它們的淫態。
  • 聖經新譯本 - 你在門後,在門框後, 安設了外族神的記號; 你遠離了我,裸露了自己, 就上床去,又擴張你的床, 你也與他們立約; 你愛他們的床, 看他們的下體(“下體”: 原文作 “手”,是 “下體”的委婉語)。
  • 呂振中譯本 - 你在門後、在門框後、安設你的男性像, 因為你背着我、露體而上去, 擴張你的床,同 他們契合; 你愛他們的床;你看 他們的 下體 !
  • 中文標準譯本 - 你在門和門柱後面安設你的標記; 你離棄我,裸體上床,擴寬你的床; 你與它們立約, 你愛它們的床,盯看它們的下體 。
  • 現代標點和合本 - 你在門後,在門框後 立起你的紀念。 向外人赤露,又上去擴張床榻, 與他們立約。 你在那裡看見他們的床,就甚喜愛。
  • 文理和合譯本 - 門與門柱之後、立爾記誌、為人裸體而登、為之展牀、與之訂約、且顧厥林、而戀慕之、
  • 文理委辦譯本 - 門闕之後、爾立偶像、譬彼淫婦、背夫從人、與之相約、擇地設床、欣然適彼、爾之背我亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於門後及門柱之後、爾立像為記、爾背我而為他人露體、闊爾之床而登之、與之立約、爾亦愛其床、且為之備一所、
  • Nueva Versión Internacional - Detrás de tu puerta y de sus postes has puesto tus símbolos paganos. Te alejaste de mí, te desnudaste, subiste al lecho que habías preparado; entraste en arreglos con la gente con quienes deseabas acostarte, y contemplaste su desnudez.
  • 현대인의 성경 - 너희가 문 뒤에 우상을 세워 놓고 나 아닌 다른 자를 섬기며 나를 사랑하기보다 우상에게 너희 사랑을 바쳐 너희가 간음하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - За дверями своими, за их косяками, ты поставила свои символы. Оставляя Меня, ты открыла свою постель, забралась на нее, расстелила ее широко, заключила союз с теми, чьи постели ты любишь, и глазела на их наготу .
  • Восточный перевод - За дверями своими, за их косяками, ты поставила своих идолов. Оставляя Меня, ты открыла свою постель, забралась на неё, расстелила её широко; заключила союз с теми, с кем ты любишь лежать, и глазела на их срамные места.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За дверями своими, за их косяками, ты поставила своих идолов. Оставляя Меня, ты открыла свою постель, забралась на неё, расстелила её широко; заключила союз с теми, с кем ты любишь лежать, и глазела на их срамные места.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За дверями своими, за их косяками, ты поставила своих идолов. Оставляя Меня, ты открыла свою постель, забралась на неё, расстелила её широко; заключила союз с теми, с кем ты любишь лежать, и глазела на их срамные места.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as placé ton mémorial derrière le battant ╵et le linteau des portes ! C’est loin de moi ╵que tu t’es mise nue, que tu es montée sur ton lit ╵pour y faire une large place. Tu as conclu un pacte ╵avec ces gens dont tu aimes la couche et tu as contemplé ╵leur nudité.
  • Nova Versão Internacional - Atrás de suas portas e dos seus batentes você pôs os seus símbolos pagãos. Ao me abandonar, você descobriu seu leito, subiu nele e o deixou escancarado; fez acordo com aqueles cujas camas você ama e dos quais contemplou a nudez.
  • Hoffnung für alle - Ihr bringt magische Zeichen an der Innenseite der Tür und den Torpfosten an. Von mir aber habt ihr euch abgewandt. Wie eine Hure bezieht ihr euer Bett für einen anderen und richtet es schön für ihn her. Ihr handelt den Lohn aus, und schließlich geht ihr mit ihm ins Bett. Ihr habt sogar noch Spaß an dem, was ihr da seht und tut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้างหลังประตูและเสาประตูของเจ้า เจ้าได้ตั้งสัญลักษณ์นอกศาสนาไว้ เจ้าละทิ้งเรา เจ้าเปิดผ้าคลุมเตียง เจ้าขึ้นไปบนเตียงและเปิดกว้าง เจ้าทำสัญญากับบรรดาเจ้าของเตียงที่เจ้ารัก และมองดูความเปลือยเปล่าของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ได้​ติด​เครื่อง​หมาย​ของ​ชาติ​อื่น ที่​หลัง​ประตู​และ​วงกบ​ประตู เพราะ​เจ้า​ทิ้ง​เรา​ไป จึง​ได้​เลิก​ที่​นอน​ของ​เจ้า​ขึ้น เจ้า​ขึ้น​ไป​บน​นั้น​และ​เบิ่ง​กว้าง และ​เจ้า​ได้​ทำ​พันธ​สัญญา​ระหว่าง​เจ้า​กับ​พวก​เขา เจ้า​รัก​เตียง​นอน​ของ​พวก​เขา เจ้า​ได้​มอง​ดู​ความ​เปลือย​เปล่า
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 23:2 - “Hỡi con người, có hai người nữ là hai chị em ruột.
  • Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
  • Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
  • Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
  • Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
  • Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
  • Ê-xê-chi-ên 8:8 - Ngài bảo tôi: “Nào, con người, hãy đào vô trong tường.” Vậy, tôi đào và thấy một cánh cửa giấu bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 23:41 - Ngươi ngồi với chúng trên chiếc giường trải tấm khăn thêu tuyệt đẹp, xông hương và bày dầu của Ta trên chiếc bàn trước mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • Ê-xê-chi-ên 16:26 - Ngươi còn bán dâm cho người Ai Cập, là kẻ láng giềng dâm đãng, ngươi cố tình chọc giận Ta với tội lỗi ngày càng nhiều.
  • Ê-xê-chi-ên 16:27 - Đó là tại sao Ta đưa tay đánh ngươi và thu hẹp lãnh thổ ngươi. Ta phó ngươi vào tay người Phi-li-tin, là kẻ thù ghét ngươi và cũng hổ thẹn về hành vi dâm đãng của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:28 - Ngươi cũng hành dâm với người A-sy-ri. Dường như ngươi không thấy đủ khi tìm người yêu mới! Sau khi ngươi đã bán dâm cho chúng nó, ngươi vẫn chưa thỏa mãn.
  • Ê-xê-chi-ên 16:32 - Phải, ngươi là vợ ngoại tình không ở với chồng mà chỉ ưa khách lạ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi đặt một biểu tượng tà thần trên trụ cửa và phía sau cánh cửa. Các ngươi lìa bỏ Ta và leo vào giường với các thần ghê tởm này. Các ngươi kết giao ước với chúng. Các ngươi thích nhìn ngắm sự lõa lồ của chúng.
  • 新标点和合本 - 你在门后,在门框后, 立起你的纪念; 向外人赤露,又上去扩张床榻, 与他们立约; 你在那里看见他们的床就甚喜爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在门后,在门框后, 立起你的牌来; 你离弃了我,赤露己身, 又爬上自己所铺宽阔的床铺, 与它们立约; 你喜爱它们的床,看着它们的赤体 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在门后,在门框后, 立起你的牌来; 你离弃了我,赤露己身, 又爬上自己所铺宽阔的床铺, 与它们立约; 你喜爱它们的床,看着它们的赤体 。
  • 当代译本 - 你们在门和门框后面供奉神像。 你们背弃我, 脱衣上床,掀开床铺,与它们苟合, 你们迷恋它们的床,爱看它们的淫态。
  • 圣经新译本 - 你在门后,在门框后, 安设了外族神的记号; 你远离了我,裸露了自己, 就上床去,又扩张你的床, 你也与他们立约; 你爱他们的床, 看他们的下体(“下体”: 原文作 “手”,是 “下体”的委婉语)。
  • 中文标准译本 - 你在门和门柱后面安设你的标记; 你离弃我,裸体上床,扩宽你的床; 你与它们立约, 你爱它们的床,盯看它们的下体 。
  • 现代标点和合本 - 你在门后,在门框后 立起你的纪念。 向外人赤露,又上去扩张床榻, 与他们立约。 你在那里看见他们的床,就甚喜爱。
  • 和合本(拼音版) - 你在门后、在门框后 立起你的纪念, 向外人赤露,又上去扩张床榻, 与他们立约。 你在那里看见他们的床就甚喜爱。
  • New International Version - Behind your doors and your doorposts you have put your pagan symbols. Forsaking me, you uncovered your bed, you climbed into it and opened it wide; you made a pact with those whose beds you love, and you looked with lust on their naked bodies.
  • New International Reader's Version - You have set up statues to remind you of your gods. You have put them behind your doors and doorposts. You deserted me. You invited other lovers into your bed. You climbed into it and welcomed them. You made a deal with them. And you looked with desire at their naked bodies.
  • English Standard Version - Behind the door and the doorpost you have set up your memorial; for, deserting me, you have uncovered your bed, you have gone up to it, you have made it wide; and you have made a covenant for yourself with them, you have loved their bed, you have looked on nakedness.
  • New Living Translation - You have put pagan symbols on your doorposts and behind your doors. You have left me and climbed into bed with these detestable gods. You have committed yourselves to them. You love to look at their naked bodies.
  • Christian Standard Bible - You have set up your memorial behind the door and doorpost. For away from me, you stripped, went up, and made your bed wide, and you have made a bargain for yourself with them. You have loved their bed; you have gazed on their genitals.
  • New American Standard Bible - Behind the door and the doorpost You have set up your sign; Indeed, far removed from Me, you have uncovered yourself, And have gone up and made your bed wide. And you have made an agreement for yourself with them, You have loved their bed, You have looked at their manhood.
  • New King James Version - Also behind the doors and their posts You have set up your remembrance; For you have uncovered yourself to those other than Me, And have gone up to them; You have enlarged your bed And made a covenant with them; You have loved their bed, Where you saw their nudity.
  • Amplified Bible - Behind the door and the doorpost You have set up your [pagan] symbol; Indeed, far removed from Me, you have uncovered yourself, And have gone up and made your bed wide. And you have made a [new] agreement for yourself with the adulterers, You have loved their bed, You have looked [with passion] on their manhood.
  • American Standard Version - And behind the doors and the posts hast thou set up thy memorial: for thou hast uncovered thyself to another than me, and art gone up; thou hast enlarged thy bed, and made thee a covenant with them: thou lovedst their bed where thou sawest it.
  • King James Version - Behind the doors also and the posts hast thou set up thy remembrance: for thou hast discovered thyself to another than me, and art gone up; thou hast enlarged thy bed, and made thee a covenant with them; thou lovedst their bed where thou sawest it.
  • New English Translation - Behind the door and doorpost you put your symbols. Indeed, you depart from me and go up and invite them into bed with you. You purchase favors from them, you love their bed, and gaze longingly on their genitals.
  • World English Bible - You have set up your memorial behind the doors and the posts, for you have exposed yourself to someone besides me, and have gone up. You have enlarged your bed and made you a covenant with them. You loved what you saw on their bed.
  • 新標點和合本 - 你在門後,在門框後, 立起你的紀念; 向外人赤露,又上去擴張牀榻, 與他們立約; 你在那裏看見他們的牀就甚喜愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在門後,在門框後, 立起你的牌來; 你離棄了我,赤露己身, 又爬上自己所鋪寬闊的床鋪, 與它們立約; 你喜愛它們的床,看着它們的赤體 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在門後,在門框後, 立起你的牌來; 你離棄了我,赤露己身, 又爬上自己所鋪寬闊的床鋪, 與它們立約; 你喜愛它們的床,看着它們的赤體 。
  • 當代譯本 - 你們在門和門框後面供奉神像。 你們背棄我, 脫衣上床,掀開床鋪,與它們苟合, 你們迷戀它們的床,愛看它們的淫態。
  • 聖經新譯本 - 你在門後,在門框後, 安設了外族神的記號; 你遠離了我,裸露了自己, 就上床去,又擴張你的床, 你也與他們立約; 你愛他們的床, 看他們的下體(“下體”: 原文作 “手”,是 “下體”的委婉語)。
  • 呂振中譯本 - 你在門後、在門框後、安設你的男性像, 因為你背着我、露體而上去, 擴張你的床,同 他們契合; 你愛他們的床;你看 他們的 下體 !
  • 中文標準譯本 - 你在門和門柱後面安設你的標記; 你離棄我,裸體上床,擴寬你的床; 你與它們立約, 你愛它們的床,盯看它們的下體 。
  • 現代標點和合本 - 你在門後,在門框後 立起你的紀念。 向外人赤露,又上去擴張床榻, 與他們立約。 你在那裡看見他們的床,就甚喜愛。
  • 文理和合譯本 - 門與門柱之後、立爾記誌、為人裸體而登、為之展牀、與之訂約、且顧厥林、而戀慕之、
  • 文理委辦譯本 - 門闕之後、爾立偶像、譬彼淫婦、背夫從人、與之相約、擇地設床、欣然適彼、爾之背我亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於門後及門柱之後、爾立像為記、爾背我而為他人露體、闊爾之床而登之、與之立約、爾亦愛其床、且為之備一所、
  • Nueva Versión Internacional - Detrás de tu puerta y de sus postes has puesto tus símbolos paganos. Te alejaste de mí, te desnudaste, subiste al lecho que habías preparado; entraste en arreglos con la gente con quienes deseabas acostarte, y contemplaste su desnudez.
  • 현대인의 성경 - 너희가 문 뒤에 우상을 세워 놓고 나 아닌 다른 자를 섬기며 나를 사랑하기보다 우상에게 너희 사랑을 바쳐 너희가 간음하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - За дверями своими, за их косяками, ты поставила свои символы. Оставляя Меня, ты открыла свою постель, забралась на нее, расстелила ее широко, заключила союз с теми, чьи постели ты любишь, и глазела на их наготу .
  • Восточный перевод - За дверями своими, за их косяками, ты поставила своих идолов. Оставляя Меня, ты открыла свою постель, забралась на неё, расстелила её широко; заключила союз с теми, с кем ты любишь лежать, и глазела на их срамные места.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За дверями своими, за их косяками, ты поставила своих идолов. Оставляя Меня, ты открыла свою постель, забралась на неё, расстелила её широко; заключила союз с теми, с кем ты любишь лежать, и глазела на их срамные места.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За дверями своими, за их косяками, ты поставила своих идолов. Оставляя Меня, ты открыла свою постель, забралась на неё, расстелила её широко; заключила союз с теми, с кем ты любишь лежать, и глазела на их срамные места.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu as placé ton mémorial derrière le battant ╵et le linteau des portes ! C’est loin de moi ╵que tu t’es mise nue, que tu es montée sur ton lit ╵pour y faire une large place. Tu as conclu un pacte ╵avec ces gens dont tu aimes la couche et tu as contemplé ╵leur nudité.
  • Nova Versão Internacional - Atrás de suas portas e dos seus batentes você pôs os seus símbolos pagãos. Ao me abandonar, você descobriu seu leito, subiu nele e o deixou escancarado; fez acordo com aqueles cujas camas você ama e dos quais contemplou a nudez.
  • Hoffnung für alle - Ihr bringt magische Zeichen an der Innenseite der Tür und den Torpfosten an. Von mir aber habt ihr euch abgewandt. Wie eine Hure bezieht ihr euer Bett für einen anderen und richtet es schön für ihn her. Ihr handelt den Lohn aus, und schließlich geht ihr mit ihm ins Bett. Ihr habt sogar noch Spaß an dem, was ihr da seht und tut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้างหลังประตูและเสาประตูของเจ้า เจ้าได้ตั้งสัญลักษณ์นอกศาสนาไว้ เจ้าละทิ้งเรา เจ้าเปิดผ้าคลุมเตียง เจ้าขึ้นไปบนเตียงและเปิดกว้าง เจ้าทำสัญญากับบรรดาเจ้าของเตียงที่เจ้ารัก และมองดูความเปลือยเปล่าของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ได้​ติด​เครื่อง​หมาย​ของ​ชาติ​อื่น ที่​หลัง​ประตู​และ​วงกบ​ประตู เพราะ​เจ้า​ทิ้ง​เรา​ไป จึง​ได้​เลิก​ที่​นอน​ของ​เจ้า​ขึ้น เจ้า​ขึ้น​ไป​บน​นั้น​และ​เบิ่ง​กว้าง และ​เจ้า​ได้​ทำ​พันธ​สัญญา​ระหว่าง​เจ้า​กับ​พวก​เขา เจ้า​รัก​เตียง​นอน​ของ​พวก​เขา เจ้า​ได้​มอง​ดู​ความ​เปลือย​เปล่า
  • Ê-xê-chi-ên 23:2 - “Hỡi con người, có hai người nữ là hai chị em ruột.
  • Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
  • Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
  • Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
  • Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
  • Ê-xê-chi-ên 23:10 - Chúng lột trần nó, bắt con cái nó làm nô lệ, và rồi giết nó. Sau khi nó nhận hình phạt mình, nó trở thành câu tục ngữ cho mỗi phụ nữ trong xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:11 - Dù Ô-hô-li-ba đã thấy tất cả việc xảy ra cho chị nó là Ô-hô-la, thế mà nó vẫn chạy theo con đường nhơ nhuốc của chị mình. Nó lại còn trụy lạc hơn, buông thả mình trong sự thèm khát và dâm dục hơn nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
  • Ê-xê-chi-ên 23:13 - Ta đã thấy con đường nó đi, nó tự làm cho bản thân nó ra ô uế như chị nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
  • Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
  • Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
  • Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
  • Ê-xê-chi-ên 8:8 - Ngài bảo tôi: “Nào, con người, hãy đào vô trong tường.” Vậy, tôi đào và thấy một cánh cửa giấu bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 23:41 - Ngươi ngồi với chúng trên chiếc giường trải tấm khăn thêu tuyệt đẹp, xông hương và bày dầu của Ta trên chiếc bàn trước mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
  • Ê-xê-chi-ên 16:26 - Ngươi còn bán dâm cho người Ai Cập, là kẻ láng giềng dâm đãng, ngươi cố tình chọc giận Ta với tội lỗi ngày càng nhiều.
  • Ê-xê-chi-ên 16:27 - Đó là tại sao Ta đưa tay đánh ngươi và thu hẹp lãnh thổ ngươi. Ta phó ngươi vào tay người Phi-li-tin, là kẻ thù ghét ngươi và cũng hổ thẹn về hành vi dâm đãng của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:28 - Ngươi cũng hành dâm với người A-sy-ri. Dường như ngươi không thấy đủ khi tìm người yêu mới! Sau khi ngươi đã bán dâm cho chúng nó, ngươi vẫn chưa thỏa mãn.
  • Ê-xê-chi-ên 16:32 - Phải, ngươi là vợ ngoại tình không ở với chồng mà chỉ ưa khách lạ.
Bible
Resources
Plans
Donate