Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
- 新标点和合本 - 你在高而又高的山上安设床榻, 也上那里去献祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你在高而又高的山上安设床铺, 上那里去献祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 你在高而又高的山上安设床铺, 上那里去献祭。
- 当代译本 - 你们在高耸的山上铺设床榻, 你们上到那里献祭。
- 圣经新译本 - 你在高高的山上安设你的床榻, 又上到那里去献祭。
- 中文标准译本 - 你在高大的山上安设自己的床, 也上到那里献上祭物。
- 现代标点和合本 - 你在高而又高的山上安设床榻, 也上那里去献祭。
- 和合本(拼音版) - 你在高而又高的山上安设床榻, 也上那里去献祭。
- New International Version - You have made your bed on a high and lofty hill; there you went up to offer your sacrifices.
- New International Reader's Version - You have made your bed on a very high hill. You went up there to offer your sacrifices.
- English Standard Version - On a high and lofty mountain you have set your bed, and there you went up to offer sacrifice.
- New Living Translation - You have committed adultery on every high mountain. There you have worshiped idols and have been unfaithful to me.
- Christian Standard Bible - You have placed your bed on a high and lofty mountain; you also went up there to offer sacrifice.
- New American Standard Bible - On a high and lofty mountain You have made your bed. You also went up there to offer sacrifice.
- New King James Version - “On a lofty and high mountain You have set your bed; Even there you went up To offer sacrifice.
- Amplified Bible - Upon a high and lofty mountain You have [openly and shamelessly] made your [idolatrous and adulterous] bed; Even there you went up to offer sacrifice [to idols, in spiritual unfaithfulness to Me].
- American Standard Version - Upon a high and lofty mountain hast thou set thy bed; thither also wentest thou up to offer sacrifice.
- King James Version - Upon a lofty and high mountain hast thou set thy bed: even thither wentest thou up to offer sacrifice.
- New English Translation - On every high, elevated hill you prepare your bed; you go up there to offer sacrifices.
- World English Bible - On a high and lofty mountain you have set your bed. You also went up there to offer sacrifice.
- 新標點和合本 - 你在高而又高的山上安設牀榻, 也上那裏去獻祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在高而又高的山上安設床舖, 上那裏去獻祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你在高而又高的山上安設床舖, 上那裏去獻祭。
- 當代譯本 - 你們在高聳的山上鋪設床榻, 你們上到那裡獻祭。
- 聖經新譯本 - 你在高高的山上安設你的床榻, 又上到那裡去獻祭。
- 呂振中譯本 - 你在高而峻的山上安設你的床, 又上那裏去獻祭牲。
- 中文標準譯本 - 你在高大的山上安設自己的床, 也上到那裡獻上祭物。
- 現代標點和合本 - 你在高而又高的山上安設床榻, 也上那裡去獻祭。
- 文理和合譯本 - 爾置牀於高岡、陟之而獻祭、
- 文理委辦譯本 - 爾曹陟高岡以獻祭、且置床焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾在崇高山岡、設爾之床、且登彼獻祭、
- Nueva Versión Internacional - Sobre un monte alto y encumbrado, pusiste tu lecho, y hasta allí subiste para ofrecer sacrificios.
- 현대인의 성경 - 너희가 높은 산으로 올라가서 거기에 자리를 펴고 제사를 지냈으며
- Новый Русский Перевод - На высокой и величественной горе ты ставишь свою постель и восходишь туда приносить свои жертвы.
- Восточный перевод - На высокой и величественной горе ты ставишь свою постель и восходишь туда приносить свои жертвы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На высокой и величественной горе ты ставишь свою постель и восходишь туда приносить свои жертвы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На высокой и величественной горе ты ставишь свою постель и восходишь туда приносить свои жертвы.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as dressé ta couche sur de hautes montagnes et tu y montes pour offrir ╵des sacrifices.
- リビングバイブル - おまえたちは山の上で偶像を拝み、 わたしを捨てて姦淫の罪を犯した。 とびらを閉めて偶像を据え、それらを拝んだ。 わたしの代わりに偶像を愛することは姦淫である。
- Nova Versão Internacional - Você fez o leito numa colina alta e soberba; ali você subiu para oferecer sacrifícios.
- Hoffnung für alle - Ihr steigt hinauf zur Spitze eines hohen Berges, um eure Opfer darzubringen. Dort schlagt ihr euer Lager auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าได้ตั้งเตียงไว้บนภูเขาสูงเด่น เจ้าขึ้นไปถวายเครื่องบูชาของเจ้าที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าตั้งเตียงของเจ้าไว้บนภูเขาสูงและตระหง่าน และเจ้าขึ้นไปมอบเครื่องสักการะที่นั่น
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
- Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
- Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
- Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
- Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
- Ê-xê-chi-ên 20:29 - Ta hỏi chúng: ‘Nơi đồi cao mà các ngươi đến dâng sinh tế là gì?’ (Đây là miếu thờ tà thần được gọi là Ba-ma—tức ‘nơi cao’—kể từ đó.)
- Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
- Ê-xê-chi-ên 23:41 - Ngươi ngồi với chúng trên chiếc giường trải tấm khăn thêu tuyệt đẹp, xông hương và bày dầu của Ta trên chiếc bàn trước mặt.