Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên sẽ không còn nói: “Chúng tôi bệnh hoạn và yếu đuối,” vì Chúa Hằng Hữu đã tha tội ác cho họ.
- 新标点和合本 - 城内居民必不说:“我病了”; 其中居住的百姓,罪孽都赦免了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 城内的居民无人说:“我病了”; 城里居住的百姓,罪孽都蒙赦免。
- 和合本2010(神版-简体) - 城内的居民无人说:“我病了”; 城里居住的百姓,罪孽都蒙赦免。
- 当代译本 - 耶路撒冷必没有居民说 “我生病了”, 城中百姓的罪恶必得到赦免。
- 圣经新译本 - 以色列的居民必不再说:“我有病”; 因为在其中居住的,罪孽必得赦免。
- 中文标准译本 - 城里的居民,必无人说:“我病了”; 城中居住的百姓,罪孽必得赦免。
- 现代标点和合本 - 城内居民必不说“我病了”, 其中居住的百姓,罪孽都赦免了。
- 和合本(拼音版) - 城内居民必不说:“我病了。” 其中居住的百姓,罪孽都赦免了。
- New International Version - No one living in Zion will say, “I am ill”; and the sins of those who dwell there will be forgiven.
- New International Reader's Version - No one living in Zion will ever say again, “I’m sick.” And the sins of those who live there will be forgiven.
- English Standard Version - And no inhabitant will say, “I am sick”; the people who dwell there will be forgiven their iniquity.
- New Living Translation - The people of Israel will no longer say, “We are sick and helpless,” for the Lord will forgive their sins.
- The Message - No one in Zion will say, “I’m sick.” Best of all, they’ll all live guilt-free.
- Christian Standard Bible - and none there will say, “I am sick.” The people who dwell there will be forgiven their iniquity.
- New American Standard Bible - And no resident will say, “I am sick”; The people who live there will be forgiven their wrongdoing.
- New King James Version - And the inhabitant will not say, “I am sick”; The people who dwell in it will be forgiven their iniquity.
- Amplified Bible - And no inhabitant [of Zion] will say, “I am sick”; The people who dwell there will be forgiven their wickedness [their sin, their injustice, their wrongdoing].
- American Standard Version - And the inhabitant shall not say, I am sick: the people that dwell therein shall be forgiven their iniquity.
- King James Version - And the inhabitant shall not say, I am sick: the people that dwell therein shall be forgiven their iniquity.
- New English Translation - No resident of Zion will say, “I am ill”; the people who live there will have their sin forgiven.
- World English Bible - The inhabitant won’t say, “I am sick.” The people who dwell therein will be forgiven their iniquity.
- 新標點和合本 - 城內居民必不說:我病了; 其中居住的百姓,罪孽都赦免了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 城內的居民無人說:「我病了」; 城裏居住的百姓,罪孽都蒙赦免。
- 和合本2010(神版-繁體) - 城內的居民無人說:「我病了」; 城裏居住的百姓,罪孽都蒙赦免。
- 當代譯本 - 耶路撒冷必沒有居民說 「我生病了」, 城中百姓的罪惡必得到赦免。
- 聖經新譯本 - 以色列的居民必不再說:“我有病”; 因為在其中居住的,罪孽必得赦免。
- 呂振中譯本 - 住 在那裏 的人必不說:『我病了』; 其中居住的人民、罪孽都赦了。
- 中文標準譯本 - 城裡的居民,必無人說:「我病了」; 城中居住的百姓,罪孽必得赦免。
- 現代標點和合本 - 城內居民必不說「我病了」, 其中居住的百姓,罪孽都赦免了。
- 文理和合譯本 - 時至、居民不曰余病矣、寓其中者、愆尤得赦焉、
- 文理委辦譯本 - 民無疾病、百罪俱赦。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邑內居民無一曰、我患疾病、其中居民、罪愆俱赦、
- Nueva Versión Internacional - Ningún habitante dirá: «Estoy enfermo»; y se perdonará la iniquidad del pueblo que allí habita.
- 현대인의 성경 - 시온에 사는 사람들은 아무도 병들었다고 말하지 않을 것이며 그들은 자기들이 지은 죄에 대하여 다 용서받을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Никто из живущих на Сионе не скажет: «Я болен»; грехи обитающих там будут прощены.
- Восточный перевод - Никто из живущих на Сионе не скажет: «Я болен»; грехи обитающих там будут прощены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто из живущих на Сионе не скажет: «Я болен»; грехи обитающих там будут прощены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто из живущих на Сионе не скажет: «Я болен»; грехи обитающих там будут прощены.
- La Bible du Semeur 2015 - Aucun des habitants ╵ne se dira malade. Le peuple qui habitera ╵à Jérusalem recevra le pardon de ses fautes.
- リビングバイブル - イスラエルの民は二度と、 「病が重く、頼るものもない」とは言いません。 主が彼らの罪を赦し、彼らを祝福するからです。
- Nova Versão Internacional - Nenhum morador de Sião dirá: “Estou doente!” E os pecados dos que ali habitam serão perdoados.
- Hoffnung für alle - Im ganzen Land wird keiner mehr klagen: »Ach, ich bin schwach und krank!«, denn dem Volk wird jede Schuld vergeben sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีใครที่อาศัยในศิโยนจะพูดว่า “ฉันป่วย” และบาปทั้งหลายของผู้ที่พำนักอยู่ที่นั่นจะได้รับการอภัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และไม่มีผู้อยู่อาศัยคนใดจะพูดว่า “ฉันป่วย” ชนชาติที่อาศัยอยู่ที่นั่นจะได้รับอภัยความผิดบาป
Cross Reference
- Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
- Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
- Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
- Gia-cơ 5:14 - Có ai đau yếu? Hãy mời các trưởng lão trong Hội Thánh đến nhân danh Chúa xức dầu cầu nguyện.
- 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
- Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
- Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị ung nhọt Ai Cập, bướu, hoại huyết, ghẻ ngứa—không cách nào chữa khỏi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em không mắc bệnh tật, các bệnh hiểm nghèo anh em đã thấy tại Ai Cập sẽ không ảnh hưởng gì đến anh em, nhưng Ngài dành những bệnh ấy cho ai thù ghét anh em.
- Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
- 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
- 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
- Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”