Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dây buộc chiến thuyền của kẻ thù đã tuột khỏi cột buồm bị gẫy không dùng được nữa. Của cải của chúng sẽ được chia cho dân của Đức Chúa Trời. Đến người què cũng được chia phần!
- 新标点和合本 - 你的绳索松开: 不能栽稳桅杆, 也不能扬起篷来。 那时许多掳来的物被分了; 瘸腿的把掠物夺去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 船上的绳索松开, 不能稳住桅杆, 也无法扬起船帆。 那时许多掳物被瓜分, 连瘸腿的也能夺走掠物。
- 和合本2010(神版-简体) - 船上的绳索松开, 不能稳住桅杆, 也无法扬起船帆。 那时许多掳物被瓜分, 连瘸腿的也能夺走掠物。
- 当代译本 - 敌人的帆索松开, 桅杆晃动不稳, 风帆无法扬起。 那时,大量战利品将被瓜分, 甚至瘸腿的都分得一份。
- 圣经新译本 - 现在你的绳索虽然松开, 不能绑紧桅杆, 也不能扬起帆来, 但到那时,许多掳物必被你们瓜分, 甚至瘸腿的也能把掠物掠去。
- 中文标准译本 - 敌船的绳索松开, 不能稳住桅杆的基座, 也不能使船帆扬起。 那时,大量的战利品必被掳走瓜分, 连瘸腿的也必掠夺一份;
- 现代标点和合本 - 你的绳索松开, 不能栽稳桅杆, 也不能扬起篷来; 那时许多掳来的物被分了, 瘸腿的把掠物夺去了。
- 和合本(拼音版) - 你的缆索松开, 不能栽稳桅杆, 也不能扬起篷来; 那时许多掳来的物被分了, 瘸腿的把掠物夺去了。
- New International Version - Your rigging hangs loose: The mast is not held secure, the sail is not spread. Then an abundance of spoils will be divided and even the lame will carry off plunder.
- New International Reader's Version - The ropes on your ship hang loose. The mast isn’t very secure. The sail isn’t spread out. But the Lord will strike down the Assyrians. Then a large amount of goods will be taken from them and divided up. Even people who are disabled will carry off some of it.
- English Standard Version - Your cords hang loose; they cannot hold the mast firm in its place or keep the sail spread out. Then prey and spoil in abundance will be divided; even the lame will take the prey.
- New Living Translation - The enemies’ sails hang loose on broken masts with useless tackle. Their treasure will be divided by the people of God. Even the lame will take their share!
- The Message - Ha! Your sails are in shreds, your mast wobbling, your hold leaking. The plunder is free for the taking, free for all— for weak and strong, insiders and outsiders.
- Christian Standard Bible - Your ropes are slack; they cannot hold the base of the mast or spread out the flag. Then abundant spoil will be divided, the lame will plunder it,
- New American Standard Bible - Your ship’s tackle hangs slack; It cannot hold the base of its mast firmly, Nor spread out the sail. Then the prey of an abundant spoil will be divided; Those who limp will take the plunder.
- New King James Version - Your tackle is loosed, They could not strengthen their mast, They could not spread the sail. Then the prey of great plunder is divided; The lame take the prey.
- Amplified Bible - Your ship’s ropes (tackle) hang loose; They cannot hold the base of their mast firmly, Nor spread out the sail. Then an abundance of spoil and plunder will be divided; Even the lame will take the plunder.
- American Standard Version - Thy tacklings are loosed; they could not strengthen the foot of their mast, they could not spread the sail: then was the prey of a great spoil divided; the lame took the prey.
- King James Version - Thy tacklings are loosed; they could not well strengthen their mast, they could not spread the sail: then is the prey of a great spoil divided; the lame take the prey.
- New English Translation - Though at this time your ropes are slack, the mast is not secured, and the sail is not unfurled, at that time you will divide up a great quantity of loot; even the lame will drag off plunder.
- World English Bible - Your rigging is untied. They couldn’t strengthen the foot of their mast. They couldn’t spread the sail. Then the prey of a great plunder was divided. The lame took the prey.
- 新標點和合本 - 你的繩索鬆開: 不能栽穩桅杆, 也不能揚起篷來。 那時許多擄來的物被分了; 瘸腿的把掠物奪去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 船上的繩索鬆開, 不能穩住桅杆, 也無法揚起船帆。 那時許多擄物被瓜分, 連瘸腿的也能奪走掠物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 船上的繩索鬆開, 不能穩住桅杆, 也無法揚起船帆。 那時許多擄物被瓜分, 連瘸腿的也能奪走掠物。
- 當代譯本 - 敵人的帆索鬆開, 桅桿晃動不穩, 風帆無法揚起。 那時,大量戰利品將被瓜分, 甚至瘸腿的都分得一份。
- 聖經新譯本 - 現在你的繩索雖然鬆開, 不能綁緊桅杆, 也不能揚起帆來, 但到那時,許多擄物必被你們瓜分, 甚至瘸腿的也能把掠物掠去。
- 呂振中譯本 - 那時瞎眼的 必分得許多擄掠物; 瘸腿的也必將掠劫物劫去。
- 中文標準譯本 - 敵船的繩索鬆開, 不能穩住桅杆的基座, 也不能使船帆揚起。 那時,大量的戰利品必被擄走瓜分, 連瘸腿的也必掠奪一份;
- 現代標點和合本 - 你的繩索鬆開, 不能栽穩桅杆, 也不能揚起篷來; 那時許多擄來的物被分了, 瘸腿的把掠物奪去了。
- 文理和合譯本 - 惟今爾舟之纜悉解、桅底不能固、風帆不能揚、掠物眾多而被分、跛者取其財、
- 文理委辦譯本 - 敵人駕舟、索不緊、桅不立、帆不揚、惟我居民、分其所得、跛者獲其貨財、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵人歟、 爾舟之纜咸解矣、不能立桅、不得揚帆、其時奪獲貨財甚多、民以均分、跛者亦奪獲貨財、
- Nueva Versión Internacional - Tus cuerdas se han aflojado: No sostienen el mástil con firmeza ni se despliegan las velas. Abundante botín habrá de repartirse, y aun los cojos se dedicarán al saqueo.
- 현대인의 성경 - 적의 배가 돛대가 부러지고 돛줄이 풀려 그 용구들이 쓸모없게 되면 하나님의 백성들이 그들의 재물을 약탈하여 나눌 것이며 절름발이도 자기 몫을 얻을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Хотя ослабли веревки твоей оснастки, так что не держат мачты и не натягиваются паруса, все же обильная добыча будет разделена, и даже хромой пойдет за наживой.
- Восточный перевод - Хотя ослабли верёвки твоей оснастки, так что не держат мачты и не натягиваются паруса, всё же обильная добыча будет разделена, и даже хромой пойдёт за наживой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя ослабли верёвки твоей оснастки, так что не держат мачты и не натягиваются паруса, всё же обильная добыча будет разделена, и даже хромой пойдёт за наживой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя ослабли верёвки твоей оснастки, так что не держат мачты и не натягиваются паруса, всё же обильная добыча будет разделена, и даже хромой пойдёт за наживой.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à vous, Assyriens, ╵vos cordes relâchées ne tiennent plus le mât, ils ne sont plus capables ╵de déployer les voiles. Alors on se partagera ╵un immense butin. Tous en prendront leur part, ╵y compris les boiteux.
- リビングバイブル - 敵の船の帆は折れたマストに垂れ下がり、 船具は役に立ちません。 戦利品は神の民が分配し、 足の弱っている人も割り当てにあずかります。
- Nova Versão Internacional - Suas cordas se afrouxam: o mastro não está firme, as velas não estão estendidas. Então será dividida grande quantidade de despojos, e até o aleijado levará sua presa.
- Hoffnung für alle - Noch geht es Jerusalem wie einem Schiff, dessen Taue schlaff herabhängen. Sie können den Mastbaum nicht halten und kein Segel spannen. Doch dann wird in der Stadt reiche Beute verteilt, selbst Gelähmte bekommen noch genügend davon ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สายโยงในเรือของเจ้าก็หย่อนยาน เสาเรือก็คลอนแคลน ใบเรือก็ไม่กาง แล้วของที่ริบมาได้มากมายนั้น เขาก็จะแบ่งกัน แม้แต่คนง่อยก็จะได้รับส่วนแบ่งด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชือกโยงของท่านผูกไม่แน่น ทำให้เสากระโดงโอนเอน และกางใบไม่ได้ ครั้นแล้วพวกเขาก็จะแบ่งปันของที่ริบมาได้มากมาย แม้คนง่อยเปลี้ยก็จะได้รับส่วนแบ่งนั้นด้วย
Cross Reference
- Y-sai 33:4 - Như sâu bọ và cào cào hủy phá ruộng và dây nho, quân bại trận A-sy-ri cũng sẽ bị hủy diệt như vậy.
- 1 Sa-mu-ên 30:10 - Nhưng 200 người dừng tại suối vì quá mỏi mệt, 400 người kia vẫn tiếp tục theo Đa-vít.
- Y-sai 33:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ là Đấng Oai Nghi của chúng ta. Chúa sẽ như sông lớn bảo vệ không cho kẻ thù băng qua, và tàu lớn cũng không vượt qua nỗi.
- 1 Sa-mu-ên 30:22 - Nhưng có mấy người hung dữ trong số thuộc hạ Đa-vít lên tiếng: “Vì họ không đi với chúng ta nên không được chia chiến lợi phẩm. Ta chỉ trả vợ con cho họ rồi đuổi họ đi.”
- 1 Sa-mu-ên 30:23 - Đa-vít nói: “Làm vậy không được đâu, anh em! Trong khi Chúa Hằng Hữu mới cho chúng ta thắng kẻ thù, bình an vô sự trở về,
- 1 Sa-mu-ên 30:24 - anh em lại nói như thế nghe sao được? Chúng ta phải chia đồng đều mọi thứ cho mọi người, dù là người đi đánh giặc, hay là người ở lại giữ của cải đồ đạc.”
- Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:40 - họ cắt neo bỏ lại dưới biển, mở dây cột bánh lái rồi trương buồm mũi cho gió đưa tàu vào bờ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:41 - Tàu trôi vào bãi cát bị mắc cạn, mũi tàu cắm vào cát không xê dịch được, còn đằng lái bị sóng đánh dữ dội vỡ tan tành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:19 - Đến ngày kế tiếp, họ tự tay vất bỏ mọi dụng cụ hàng hải ra khỏi tàu.
- Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
- Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
- Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
- Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
- Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
- Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
- Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
- Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:30 - Nhưng các thủy thủ định bỏ tàu trốn, lấy cớ đi thả neo đàng mũi tàu để hạ chiếc thuyền con xuống biển.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:32 - Quân lính liền cắt đứt dây, chiếc thuyền con rơi xuống biển.
- 2 Sử Ký 20:25 - Vua Giô-sa-phát và toàn dân tiến quân vào thu chiến lợi phẩm. Họ tìm thấy rất nhiều bảo vật và đồ trang sức trên xác quân địch. Họ lấy cho đến khi không còn mang nổi nữa. Số chiến lợi phẩm nhiều đến nỗi phải mất ba ngày họ mới thu lượm hết!
- 2 Các Vua 7:16 - Dân chúng đổ ra cướp trại người A-ram. Và vì thế, một đấu bột lọc bán một miếng bạc, hai đấu lúa mạch cũng bán một miếng bạc, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.
- Thi Thiên 68:12 - Các vua chúa và tướng lãnh đều bỏ chạy, các phụ nữ Ít-ra-ên chia nhau chiến lợi phẩm.
- 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
- 2 Các Vua 7:8 - Mấy người phong hủi đến một trong mười trại quân, ăn uống rồi lấy vàng bạc, áo quần đem đi giấu. Họ trở lại, vào trại khác lấy đồ đạc đem đi giấu nốt.