Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
30:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ hãy đi và ghi lại những lời này. Hãy chép vào cuốn sách. Để làm chứng cớ đời đời truyền lại ngày sau
  • 新标点和合本 - 现今你去, 在他们面前将这话刻在版上, 写在书上, 以便传留后世,直到永永远远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你要去, 在他们面前将这话刻在版上, 写在书上, 以便流传后世,直到永永远远 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你要去, 在他们面前将这话刻在版上, 写在书上, 以便流传后世,直到永永远远 。
  • 当代译本 - 现在,你去当着他们的面把这些话刻在版上, 记在书卷上, 永远留给后世作明证。
  • 圣经新译本 - 现在你去,在他们面前把这话刻在版上, 记在书卷上, 作日后的证据, 直到永永远远。
  • 中文标准译本 - 现在你去! 在他们面前把这话刻在版上, 记在书卷上, 作为将来日子的证据,直到永远。
  • 现代标点和合本 - “现今你去, 在他们面前将这话刻在版上, 写在书上, 以便传留后世,直到永永远远。
  • 和合本(拼音版) - 现今你去, 在他们面前将这话刻在版上、 写在书上, 以便传留后世,直到永永远远。
  • New International Version - Go now, write it on a tablet for them, inscribe it on a scroll, that for the days to come it may be an everlasting witness.
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Go now. Write on a tablet for the people of Judah what I am about to say. Also write it on a scroll. In days to come it will be a witness that lasts forever.
  • English Standard Version - And now, go, write it before them on a tablet and inscribe it in a book, that it may be for the time to come as a witness forever.
  • New Living Translation - Now go and write down these words. Write them in a book. They will stand until the end of time as a witness
  • The Message - So, go now and write all this down. Put it in a book So that the record will be there to instruct the coming generations, Because this is a rebel generation, a people who lie, A people unwilling to listen to anything God tells them. They tell their spiritual leaders, “Don’t bother us with irrelevancies.” They tell their preachers, “Don’t waste our time on impracticalities. Tell us what makes us feel better. Don’t bore us with obsolete religion. That stuff means nothing to us. Quit hounding us with The Holy of Israel.”
  • Christian Standard Bible - Go now, write it on a tablet in their presence and inscribe it on a scroll; it will be for the future, forever and ever.
  • New American Standard Bible - Now go, write it on a tablet in their presence And inscribe it on a scroll, That it may serve in the time to come As a witness forever.
  • New King James Version - Now go, write it before them on a tablet, And note it on a scroll, That it may be for time to come, Forever and ever:
  • Amplified Bible - Now, go, write it on a tablet before them And inscribe it on a scroll, So that it may serve in the time to come As a witness [against them] forevermore.
  • American Standard Version - Now go, write it before them on a tablet, and inscribe it in a book, that it may be for the time to come for ever and ever.
  • King James Version - Now go, write it before them in a table, and note it in a book, that it may be for the time to come for ever and ever:
  • New English Translation - Now go, write it down on a tablet in their presence, inscribe it on a scroll, so that it might be preserved for a future time as an enduring witness.
  • World English Bible - Now go, write it before them on a tablet, and inscribe it in a book, that it may be for the time to come forever and ever.
  • 新標點和合本 - 現今你去, 在他們面前將這話刻在版上, 寫在書上, 以便傳留後世,直到永永遠遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你要去, 在他們面前將這話刻在版上, 寫在書上, 以便流傳後世,直到永永遠遠 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你要去, 在他們面前將這話刻在版上, 寫在書上, 以便流傳後世,直到永永遠遠 。
  • 當代譯本 - 現在,你去當著他們的面把這些話刻在版上, 記在書卷上, 永遠留給後世作明證。
  • 聖經新譯本 - 現在你去,在他們面前把這話刻在版上, 記在書卷上, 作日後的證據, 直到永永遠遠。
  • 呂振中譯本 - 如今你去,在他們面前 將這話寫在版上,記在書上, 以便傳留後日,做證據 到永遠。
  • 中文標準譯本 - 現在你去! 在他們面前把這話刻在版上, 記在書卷上, 作為將來日子的證據,直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 「現今你去, 在他們面前將這話刻在版上, 寫在書上, 以便傳留後世,直到永永遠遠。
  • 文理和合譯本 - 爾其往至民前、錄之於簡、筆之於書、以傳於後、永世靡暨、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾先知、筆之於書、載之於策、備之於後世、以為記錄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾當至其前、筆之於册、錄之於書、以傳後世、永存不朽、
  • Nueva Versión Internacional - Anda, pues, delante de ellos, y grábalo en una tablilla. Escríbelo en un rollo de cuero, para que en los días venideros quede como un testimonio eterno.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 이 백성의 악한 소행을 책에 기록하여 그것을 후세에 영원히 남기라고 나에게 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Итак, ступай, напиши им это на табличке, начертай им это и на свитке, чтобы в грядущие дни это было вечным свидетельством.
  • Восточный перевод - – Итак, ступай, напиши им это на табличке, начертай им это и на свитке, чтобы в грядущие дни это было вечным свидетельством.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Итак, ступай, напиши им это на табличке, начертай им это и на свитке, чтобы в грядущие дни это было вечным свидетельством.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Итак, ступай, напиши им это на табличке, начертай им это и на свитке, чтобы в грядущие дни это было вечным свидетельством.
  • La Bible du Semeur 2015 - Viens maintenant, grave cela en leur présence sur une tablette, inscris-le sur un document afin que cela serve de témoin ╵pour les jours à venir, et à toujours,
  • リビングバイブル - さあ、行って、 エジプトについてわたしが言ったことを書き記せ。 のちのちまで、イスラエルの不信仰に対する 起訴状として残しておくためだ。
  • Nova Versão Internacional - Agora vá, escreva isso numa tábua para eles, registre-o num livro, para que nos dias vindouros seja um testemunho eterno.
  • Hoffnung für alle - Der Herr befahl mir: »Geh nun und schreib meine Worte vor den Augen dieser Leute auf eine Tafel! Ritz die Buchstaben tief ein, damit sie nicht verwittern, sondern für alle Zeiten erhalten bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงไปเขียนไว้บนแผ่นจารึกสำหรับพวกเขา เขียนลงบนหนังสือม้วน เพื่อวันข้างหน้า จะได้เป็นพยานหลักฐานที่ยืนยงตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บัดนี้ จง​ไป​เถิด จง​เขียน​บน​แผ่น​หิน​ต่อ​หน้า​พวก​เขา และ​จารึก​ลง​ใน​หนังสือ​ม้วน เพื่อ​ใน​วัน​ข้าง​หน้า​จะ​ได้​เป็น หลักฐาน​จน​ชั่วนิรันดร์​กาล
Cross Reference
  • Gióp 19:23 - Ôi, ước gì các lời tôi được ghi lại Ôi, ước gì nó được khắc vào bia đá,
  • Gióp 19:24 - được chạm với bút bằng sắt, bằng chì, được khắc vào đá đời đời.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Dân Số Ký 24:14 - Bây giờ, trước khi về, tôi xin nói trước những điều Ít-ra-ên sẽ làm cho thần dân của vua.”
  • Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
  • Giê-rê-mi 36:28 - “Hãy lấy một cuộn sách khác, chép lại mọi lời trong sách mà Vua Giê-hô-gia-kim đã đốt.
  • Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
  • Giê-rê-mi 36:30 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa: Nó sẽ chẳng có hậu tự nào được ngồi trên ngôi Đa-vít. Thây nó sẽ bị ném ra ngoài, phơi nắng ban ngày và dầm sương già ban đêm.
  • Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
  • Giê-rê-mi 36:32 - Giê-rê-mi bèn lấy một cuộn sách khác và đọc lại cho thư ký của mình là Ba-rúc. Ông viết lại mọi điều trong cuộn sách mà Vua Giê-hô-gia-kim đã đốt trong lửa. Lần này, ông còn thêm nhiều chi tiết khác nữa!
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giu-đe 1:18 - đến thời kỳ cuối cùng sẽ có những người khinh bạc giễu cợt hết mọi thứ, chỉ biết sống theo dục vọng xấu xa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Giê-rê-mi 36:2 - “Hãy lấy một cuộn sách mà chép tất cả sứ điệp Ta cảnh cáo Ít-ra-ên, Giu-đa, và các nước khác. Bắt đầu sứ điệp thứ nhất từ đời Giô-si-a, và viết xuống mỗi sứ điệp cho đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 48:47 - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
  • Giê-rê-mi 51:60 - Giê-rê-mi chép vào cuốn sách những lời tiên tri về sự suy vong của Ba-by-lôn—mọi lời đều được chép vào đây.
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:22 - Vậy hôm ấy, Môi-se chép bài ca này, đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Y-sai 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy làm một tấm bảng lớn và viết rõ tên này lên đó: Ma-he-sa-lan-hát-ba (nghĩa là: Mau cướp giật! Chiếm đoạt nhanh đi!)”.
  • Ha-ba-cúc 2:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy chép khải tượng thật rõ trên bảng để người đang chạy có thể đọc được.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ hãy đi và ghi lại những lời này. Hãy chép vào cuốn sách. Để làm chứng cớ đời đời truyền lại ngày sau
  • 新标点和合本 - 现今你去, 在他们面前将这话刻在版上, 写在书上, 以便传留后世,直到永永远远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你要去, 在他们面前将这话刻在版上, 写在书上, 以便流传后世,直到永永远远 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你要去, 在他们面前将这话刻在版上, 写在书上, 以便流传后世,直到永永远远 。
  • 当代译本 - 现在,你去当着他们的面把这些话刻在版上, 记在书卷上, 永远留给后世作明证。
  • 圣经新译本 - 现在你去,在他们面前把这话刻在版上, 记在书卷上, 作日后的证据, 直到永永远远。
  • 中文标准译本 - 现在你去! 在他们面前把这话刻在版上, 记在书卷上, 作为将来日子的证据,直到永远。
  • 现代标点和合本 - “现今你去, 在他们面前将这话刻在版上, 写在书上, 以便传留后世,直到永永远远。
  • 和合本(拼音版) - 现今你去, 在他们面前将这话刻在版上、 写在书上, 以便传留后世,直到永永远远。
  • New International Version - Go now, write it on a tablet for them, inscribe it on a scroll, that for the days to come it may be an everlasting witness.
  • New International Reader's Version - The Lord said to me, “Go now. Write on a tablet for the people of Judah what I am about to say. Also write it on a scroll. In days to come it will be a witness that lasts forever.
  • English Standard Version - And now, go, write it before them on a tablet and inscribe it in a book, that it may be for the time to come as a witness forever.
  • New Living Translation - Now go and write down these words. Write them in a book. They will stand until the end of time as a witness
  • The Message - So, go now and write all this down. Put it in a book So that the record will be there to instruct the coming generations, Because this is a rebel generation, a people who lie, A people unwilling to listen to anything God tells them. They tell their spiritual leaders, “Don’t bother us with irrelevancies.” They tell their preachers, “Don’t waste our time on impracticalities. Tell us what makes us feel better. Don’t bore us with obsolete religion. That stuff means nothing to us. Quit hounding us with The Holy of Israel.”
  • Christian Standard Bible - Go now, write it on a tablet in their presence and inscribe it on a scroll; it will be for the future, forever and ever.
  • New American Standard Bible - Now go, write it on a tablet in their presence And inscribe it on a scroll, That it may serve in the time to come As a witness forever.
  • New King James Version - Now go, write it before them on a tablet, And note it on a scroll, That it may be for time to come, Forever and ever:
  • Amplified Bible - Now, go, write it on a tablet before them And inscribe it on a scroll, So that it may serve in the time to come As a witness [against them] forevermore.
  • American Standard Version - Now go, write it before them on a tablet, and inscribe it in a book, that it may be for the time to come for ever and ever.
  • King James Version - Now go, write it before them in a table, and note it in a book, that it may be for the time to come for ever and ever:
  • New English Translation - Now go, write it down on a tablet in their presence, inscribe it on a scroll, so that it might be preserved for a future time as an enduring witness.
  • World English Bible - Now go, write it before them on a tablet, and inscribe it in a book, that it may be for the time to come forever and ever.
  • 新標點和合本 - 現今你去, 在他們面前將這話刻在版上, 寫在書上, 以便傳留後世,直到永永遠遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你要去, 在他們面前將這話刻在版上, 寫在書上, 以便流傳後世,直到永永遠遠 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你要去, 在他們面前將這話刻在版上, 寫在書上, 以便流傳後世,直到永永遠遠 。
  • 當代譯本 - 現在,你去當著他們的面把這些話刻在版上, 記在書卷上, 永遠留給後世作明證。
  • 聖經新譯本 - 現在你去,在他們面前把這話刻在版上, 記在書卷上, 作日後的證據, 直到永永遠遠。
  • 呂振中譯本 - 如今你去,在他們面前 將這話寫在版上,記在書上, 以便傳留後日,做證據 到永遠。
  • 中文標準譯本 - 現在你去! 在他們面前把這話刻在版上, 記在書卷上, 作為將來日子的證據,直到永遠。
  • 現代標點和合本 - 「現今你去, 在他們面前將這話刻在版上, 寫在書上, 以便傳留後世,直到永永遠遠。
  • 文理和合譯本 - 爾其往至民前、錄之於簡、筆之於書、以傳於後、永世靡暨、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾先知、筆之於書、載之於策、備之於後世、以為記錄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾當至其前、筆之於册、錄之於書、以傳後世、永存不朽、
  • Nueva Versión Internacional - Anda, pues, delante de ellos, y grábalo en una tablilla. Escríbelo en un rollo de cuero, para que en los días venideros quede como un testimonio eterno.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 이 백성의 악한 소행을 책에 기록하여 그것을 후세에 영원히 남기라고 나에게 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Итак, ступай, напиши им это на табличке, начертай им это и на свитке, чтобы в грядущие дни это было вечным свидетельством.
  • Восточный перевод - – Итак, ступай, напиши им это на табличке, начертай им это и на свитке, чтобы в грядущие дни это было вечным свидетельством.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Итак, ступай, напиши им это на табличке, начертай им это и на свитке, чтобы в грядущие дни это было вечным свидетельством.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Итак, ступай, напиши им это на табличке, начертай им это и на свитке, чтобы в грядущие дни это было вечным свидетельством.
  • La Bible du Semeur 2015 - Viens maintenant, grave cela en leur présence sur une tablette, inscris-le sur un document afin que cela serve de témoin ╵pour les jours à venir, et à toujours,
  • リビングバイブル - さあ、行って、 エジプトについてわたしが言ったことを書き記せ。 のちのちまで、イスラエルの不信仰に対する 起訴状として残しておくためだ。
  • Nova Versão Internacional - Agora vá, escreva isso numa tábua para eles, registre-o num livro, para que nos dias vindouros seja um testemunho eterno.
  • Hoffnung für alle - Der Herr befahl mir: »Geh nun und schreib meine Worte vor den Augen dieser Leute auf eine Tafel! Ritz die Buchstaben tief ein, damit sie nicht verwittern, sondern für alle Zeiten erhalten bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงไปเขียนไว้บนแผ่นจารึกสำหรับพวกเขา เขียนลงบนหนังสือม้วน เพื่อวันข้างหน้า จะได้เป็นพยานหลักฐานที่ยืนยงตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บัดนี้ จง​ไป​เถิด จง​เขียน​บน​แผ่น​หิน​ต่อ​หน้า​พวก​เขา และ​จารึก​ลง​ใน​หนังสือ​ม้วน เพื่อ​ใน​วัน​ข้าง​หน้า​จะ​ได้​เป็น หลักฐาน​จน​ชั่วนิรันดร์​กาล
  • Gióp 19:23 - Ôi, ước gì các lời tôi được ghi lại Ôi, ước gì nó được khắc vào bia đá,
  • Gióp 19:24 - được chạm với bút bằng sắt, bằng chì, được khắc vào đá đời đời.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Dân Số Ký 24:14 - Bây giờ, trước khi về, tôi xin nói trước những điều Ít-ra-ên sẽ làm cho thần dân của vua.”
  • Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
  • Giê-rê-mi 36:28 - “Hãy lấy một cuộn sách khác, chép lại mọi lời trong sách mà Vua Giê-hô-gia-kim đã đốt.
  • Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
  • Giê-rê-mi 36:30 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa: Nó sẽ chẳng có hậu tự nào được ngồi trên ngôi Đa-vít. Thây nó sẽ bị ném ra ngoài, phơi nắng ban ngày và dầm sương già ban đêm.
  • Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
  • Giê-rê-mi 36:32 - Giê-rê-mi bèn lấy một cuộn sách khác và đọc lại cho thư ký của mình là Ba-rúc. Ông viết lại mọi điều trong cuộn sách mà Vua Giê-hô-gia-kim đã đốt trong lửa. Lần này, ông còn thêm nhiều chi tiết khác nữa!
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giu-đe 1:18 - đến thời kỳ cuối cùng sẽ có những người khinh bạc giễu cợt hết mọi thứ, chỉ biết sống theo dục vọng xấu xa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Giê-rê-mi 36:2 - “Hãy lấy một cuộn sách mà chép tất cả sứ điệp Ta cảnh cáo Ít-ra-ên, Giu-đa, và các nước khác. Bắt đầu sứ điệp thứ nhất từ đời Giô-si-a, và viết xuống mỗi sứ điệp cho đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 48:47 - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:29 - Tôi biết rằng, sau khi tôi chết đi, họ sẽ hư hỏng, từ bỏ đường lối tôi đã dạy họ, và trong tương lai, tai ương sẽ xảy đến cho họ, vì họ làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc Ngài giận.”
  • Giê-rê-mi 51:60 - Giê-rê-mi chép vào cuốn sách những lời tiên tri về sự suy vong của Ba-by-lôn—mọi lời đều được chép vào đây.
  • 2 Phi-e-rơ 3:3 - Trước hết, anh chị em nên nhớ vào thời cuối cùng sẽ có nhiều người sống thác loạn theo dục vọng, cười nhạo chân lý.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:22 - Vậy hôm ấy, Môi-se chép bài ca này, đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Y-sai 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy làm một tấm bảng lớn và viết rõ tên này lên đó: Ma-he-sa-lan-hát-ba (nghĩa là: Mau cướp giật! Chiếm đoạt nhanh đi!)”.
  • Ha-ba-cúc 2:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy chép khải tượng thật rõ trên bảng để người đang chạy có thể đọc được.
Bible
Resources
Plans
Donate