Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
30:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • 新标点和合本 - 埃及的帮助是徒然无益的; 所以我称她为“坐而不动的拉哈伯”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及的帮助是徒然的, 因此,我称它为“毫不中用的拉哈伯 ”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及的帮助是徒然的, 因此,我称它为“毫不中用的拉哈伯 ”。
  • 当代译本 - 埃及的帮助是徒然的, 所以我称她为“没用的拉哈伯 ”。
  • 圣经新译本 - 埃及的帮助是徒然的,是虚幻的, 因此我称它为“坐而不动的拉哈伯”。
  • 中文标准译本 - 埃及的帮助是虚空的、徒然的, 因此我称它为 “静止不动的拉哈伯 ”。
  • 现代标点和合本 - 埃及的帮助是徒然无益的, 所以我称他为‘坐而不动的拉哈伯’。
  • 和合本(拼音版) - 埃及的帮助是徒然无益的, 所以我称它为坐而不动的拉哈伯。
  • New International Version - to Egypt, whose help is utterly useless. Therefore I call her Rahab the Do-Nothing.
  • New International Reader's Version - They travel to Egypt, whose help is totally useless. That’s why I call it Rahab the Do-Nothing.
  • English Standard Version - Egypt’s help is worthless and empty; therefore I have called her “Rahab who sits still.”
  • New Living Translation - Egypt’s promises are worthless! Therefore, I call her Rahab— the Harmless Dragon.
  • Christian Standard Bible - Egypt’s help is completely worthless; therefore, I call her: Rahab Who Just Sits.
  • New American Standard Bible - Even Egypt, whose help is vain and empty. Therefore, I have called her “ Rahab who has been exterminated.”
  • New King James Version - For the Egyptians shall help in vain and to no purpose. Therefore I have called her Rahab-Hem-Shebeth.
  • Amplified Bible - For Egypt’s help is worthless and good for nothing. Therefore, I have called her “Rahab Who Has Been Exterminated.”
  • American Standard Version - For Egypt helpeth in vain, and to no purpose: therefore have I called her Rahab that sitteth still.
  • King James Version - For the Egyptians shall help in vain, and to no purpose: therefore have I cried concerning this, Their strength is to sit still.
  • New English Translation - Egypt is totally incapable of helping. For this reason I call her ‘Proud one who is silenced.’”
  • World English Bible - For Egypt helps in vain, and to no purpose; therefore I have called her Rahab who sits still.
  • 新標點和合本 - 埃及的幫助是徒然無益的; 所以我稱她為「坐而不動的拉哈伯」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及的幫助是徒然的, 因此,我稱它為「毫不中用的拉哈伯 」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及的幫助是徒然的, 因此,我稱它為「毫不中用的拉哈伯 」。
  • 當代譯本 - 埃及的幫助是徒然的, 所以我稱她為「沒用的拉哈伯 」。
  • 聖經新譯本 - 埃及的幫助是徒然的,是虛幻的, 因此我稱它為“坐而不動的拉哈伯”。
  • 呂振中譯本 - 因為 埃及 的幫助是徒然而空洞的; 故此我稱牠為「坐而不動 的拉哈伯」。
  • 中文標準譯本 - 埃及的幫助是虛空的、徒然的, 因此我稱它為 「靜止不動的拉哈伯 」。
  • 現代標點和合本 - 埃及的幫助是徒然無益的, 所以我稱他為『坐而不動的拉哈伯』。
  • 文理和合譯本 - 埃及之助、虛偽無益、故名之曰拉哈伯、兀坐不動、○
  • 文理委辦譯本 - 埃及之助徒勞、故名之云、大言不慙、無濟於事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恃 伊及 濟助、皆徒勞無益、故我論 伊及 、呼曰、 故我論伊及呼曰或作故我稱伊及曰 狂言徒作、安坐無動、
  • Nueva Versión Internacional - La ayuda de Egipto no sirve para nada; por eso la llamo: «Rahab, la inmóvil».
  • 현대인의 성경 - 그러나 이집트의 도움이 아무 쓸모가 없으므로 내가 이집트에게 ‘종이 호랑이’ 라는 별명을 붙였다.”
  • Новый Русский Перевод - в Египет, чья помощь напрасна и ненадежна. Поэтому Я назвал его: «Раав Праздный».
  • Восточный перевод - в Египет, чья помощь напрасна и ненадёжна. Поэтому Я назвал его: «Рахав Праздный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в Египет, чья помощь напрасна и ненадёжна. Поэтому Я назвал его: «Рахав Праздный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - в Египет, чья помощь напрасна и ненадёжна. Поэтому Я назвал его: «Рахав Праздный».
  • La Bible du Semeur 2015 - Le secours de l’Egypte ╵est vain et illusoire, c’est pourquoi je l’appelle : « Rahav, l’Agitée au repos  ».
  • リビングバイブル - エジプトは助ける力もない。 わたしはこの国を、『無気力なわに』と呼ぶ。
  • Nova Versão Internacional - o Egito, cujo socorro é totalmente inútil. Por isso eu o chamo Monstro inofensivo.
  • Hoffnung für alle - Ägyptens Versprechungen sind wertlos, seine Hilfe kommt vergeblich. Daher nenne ich es ›Rahab, der lahme Drache‹.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไปยังอียิปต์ ซึ่งความช่วยเหลือของเขาเปล่าประโยชน์อย่างแท้จริง เราจึงเรียกอียิปต์ว่า “ราหับผู้ไร้พิษสง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ช่วยเหลือ​ของ​อียิปต์​ไร้​ค่า​และ​เปล่า​ประโยชน์ ฉะนั้น ข้าพเจ้า​จึง​เรียก​อียิปต์​ว่า “ราหับ​ที่​นั่ง​นิ่ง”
Cross Reference
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 76:8 - Từ tầng trời xanh thẳm Chúa tuyên án; khắp đất đều kinh khiếp, lặng yên như tờ.
  • Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • Y-sai 28:12 - Đức Chúa Trời đã phán với dân Ngài: “Đây là nơi an nghỉ; hãy để người mệt nhọc nghỉ tại đây. Đây là nơi nghỉ yên tĩnh.” Nhưng chúng chẳng lắng nghe.
  • Y-sai 7:4 - Con hãy nói với vua đừng lo lắng. Hãy nói rằng vua không cần sợ hãi vì cơn giận dữ dội của hai que gỗ cháy sắp tàn, tức Vua Rê-xin, nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
  • Y-sai 31:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ bay lượn trên Giê-ru-sa-lem và bảo vệ nó như chim bảo vệ tổ của mình. Chúa sẽ che chở và cứu vớt thành; Chúa sẽ vượt qua và giải nguy nó.”
  • Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • 新标点和合本 - 埃及的帮助是徒然无益的; 所以我称她为“坐而不动的拉哈伯”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及的帮助是徒然的, 因此,我称它为“毫不中用的拉哈伯 ”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及的帮助是徒然的, 因此,我称它为“毫不中用的拉哈伯 ”。
  • 当代译本 - 埃及的帮助是徒然的, 所以我称她为“没用的拉哈伯 ”。
  • 圣经新译本 - 埃及的帮助是徒然的,是虚幻的, 因此我称它为“坐而不动的拉哈伯”。
  • 中文标准译本 - 埃及的帮助是虚空的、徒然的, 因此我称它为 “静止不动的拉哈伯 ”。
  • 现代标点和合本 - 埃及的帮助是徒然无益的, 所以我称他为‘坐而不动的拉哈伯’。
  • 和合本(拼音版) - 埃及的帮助是徒然无益的, 所以我称它为坐而不动的拉哈伯。
  • New International Version - to Egypt, whose help is utterly useless. Therefore I call her Rahab the Do-Nothing.
  • New International Reader's Version - They travel to Egypt, whose help is totally useless. That’s why I call it Rahab the Do-Nothing.
  • English Standard Version - Egypt’s help is worthless and empty; therefore I have called her “Rahab who sits still.”
  • New Living Translation - Egypt’s promises are worthless! Therefore, I call her Rahab— the Harmless Dragon.
  • Christian Standard Bible - Egypt’s help is completely worthless; therefore, I call her: Rahab Who Just Sits.
  • New American Standard Bible - Even Egypt, whose help is vain and empty. Therefore, I have called her “ Rahab who has been exterminated.”
  • New King James Version - For the Egyptians shall help in vain and to no purpose. Therefore I have called her Rahab-Hem-Shebeth.
  • Amplified Bible - For Egypt’s help is worthless and good for nothing. Therefore, I have called her “Rahab Who Has Been Exterminated.”
  • American Standard Version - For Egypt helpeth in vain, and to no purpose: therefore have I called her Rahab that sitteth still.
  • King James Version - For the Egyptians shall help in vain, and to no purpose: therefore have I cried concerning this, Their strength is to sit still.
  • New English Translation - Egypt is totally incapable of helping. For this reason I call her ‘Proud one who is silenced.’”
  • World English Bible - For Egypt helps in vain, and to no purpose; therefore I have called her Rahab who sits still.
  • 新標點和合本 - 埃及的幫助是徒然無益的; 所以我稱她為「坐而不動的拉哈伯」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及的幫助是徒然的, 因此,我稱它為「毫不中用的拉哈伯 」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及的幫助是徒然的, 因此,我稱它為「毫不中用的拉哈伯 」。
  • 當代譯本 - 埃及的幫助是徒然的, 所以我稱她為「沒用的拉哈伯 」。
  • 聖經新譯本 - 埃及的幫助是徒然的,是虛幻的, 因此我稱它為“坐而不動的拉哈伯”。
  • 呂振中譯本 - 因為 埃及 的幫助是徒然而空洞的; 故此我稱牠為「坐而不動 的拉哈伯」。
  • 中文標準譯本 - 埃及的幫助是虛空的、徒然的, 因此我稱它為 「靜止不動的拉哈伯 」。
  • 現代標點和合本 - 埃及的幫助是徒然無益的, 所以我稱他為『坐而不動的拉哈伯』。
  • 文理和合譯本 - 埃及之助、虛偽無益、故名之曰拉哈伯、兀坐不動、○
  • 文理委辦譯本 - 埃及之助徒勞、故名之云、大言不慙、無濟於事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恃 伊及 濟助、皆徒勞無益、故我論 伊及 、呼曰、 故我論伊及呼曰或作故我稱伊及曰 狂言徒作、安坐無動、
  • Nueva Versión Internacional - La ayuda de Egipto no sirve para nada; por eso la llamo: «Rahab, la inmóvil».
  • 현대인의 성경 - 그러나 이집트의 도움이 아무 쓸모가 없으므로 내가 이집트에게 ‘종이 호랑이’ 라는 별명을 붙였다.”
  • Новый Русский Перевод - в Египет, чья помощь напрасна и ненадежна. Поэтому Я назвал его: «Раав Праздный».
  • Восточный перевод - в Египет, чья помощь напрасна и ненадёжна. Поэтому Я назвал его: «Рахав Праздный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в Египет, чья помощь напрасна и ненадёжна. Поэтому Я назвал его: «Рахав Праздный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - в Египет, чья помощь напрасна и ненадёжна. Поэтому Я назвал его: «Рахав Праздный».
  • La Bible du Semeur 2015 - Le secours de l’Egypte ╵est vain et illusoire, c’est pourquoi je l’appelle : « Rahav, l’Agitée au repos  ».
  • リビングバイブル - エジプトは助ける力もない。 わたしはこの国を、『無気力なわに』と呼ぶ。
  • Nova Versão Internacional - o Egito, cujo socorro é totalmente inútil. Por isso eu o chamo Monstro inofensivo.
  • Hoffnung für alle - Ägyptens Versprechungen sind wertlos, seine Hilfe kommt vergeblich. Daher nenne ich es ›Rahab, der lahme Drache‹.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไปยังอียิปต์ ซึ่งความช่วยเหลือของเขาเปล่าประโยชน์อย่างแท้จริง เราจึงเรียกอียิปต์ว่า “ราหับผู้ไร้พิษสง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ช่วยเหลือ​ของ​อียิปต์​ไร้​ค่า​และ​เปล่า​ประโยชน์ ฉะนั้น ข้าพเจ้า​จึง​เรียก​อียิปต์​ว่า “ราหับ​ที่​นั่ง​นิ่ง”
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 76:8 - Từ tầng trời xanh thẳm Chúa tuyên án; khắp đất đều kinh khiếp, lặng yên như tờ.
  • Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • Y-sai 28:12 - Đức Chúa Trời đã phán với dân Ngài: “Đây là nơi an nghỉ; hãy để người mệt nhọc nghỉ tại đây. Đây là nơi nghỉ yên tĩnh.” Nhưng chúng chẳng lắng nghe.
  • Y-sai 7:4 - Con hãy nói với vua đừng lo lắng. Hãy nói rằng vua không cần sợ hãi vì cơn giận dữ dội của hai que gỗ cháy sắp tàn, tức Vua Rê-xin, nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
  • Y-sai 31:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ bay lượn trên Giê-ru-sa-lem và bảo vệ nó như chim bảo vệ tổ của mình. Chúa sẽ che chở và cứu vớt thành; Chúa sẽ vượt qua và giải nguy nó.”
  • Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
Bible
Resources
Plans
Donate