Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
- 新标点和合本 - 你不得与君王同葬; 因为你败坏你的国,杀戮你的民。 “恶人后裔的名,必永不提说。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你不得与君王同葬, 因为你毁坏你的国,杀戮你的民。 “恶人的后裔永不留名。
- 和合本2010(神版-简体) - 你不得与君王同葬, 因为你毁坏你的国,杀戮你的民。 “恶人的后裔永不留名。
- 当代译本 - 你必得不到君王的葬礼, 因为你毁坏国家, 杀害自己的百姓。 “恶人的子孙必永远被遗忘。
- 圣经新译本 - 你必不得与别的君王同葬, 因为你败坏了你的国, 杀戮了你的人民; 愿那些恶人的后裔永远不被人提说。
- 中文标准译本 - 你必不能与其他君王同葬, 因为你毁坏了你的国, 杀戮了你的民。 愿作恶者的后裔永不被提起!
- 现代标点和合本 - 你不得与君王同葬, 因为你败坏你的国,杀戮你的民。 恶人后裔的名必永不提说!
- 和合本(拼音版) - 你不得与君王同葬, 因为你败坏你的国,杀戮你的民。 “恶人后裔的名,必永不提说。
- New International Version - you will not join them in burial, for you have destroyed your land and killed your people. Let the offspring of the wicked never be mentioned again.
- New International Reader's Version - You won’t be buried like other kings. That’s because you have destroyed your land. You have killed your people. “Let the children of that evil man be killed. Let none of them be left to carry on the family name.
- English Standard Version - You will not be joined with them in burial, because you have destroyed your land, you have slain your people. “May the offspring of evildoers nevermore be named!
- New Living Translation - You will not be given a proper burial, for you have destroyed your nation and slaughtered your people. The descendants of such an evil person will never again receive honor.
- Christian Standard Bible - You will not join them in burial, because you destroyed your land and slaughtered your own people. The offspring of evildoers will never be mentioned again.
- New American Standard Bible - You will not be united with them in burial, Because you have ruined your country, You have killed your people. May the descendants of evildoers never be mentioned.
- New King James Version - You will not be joined with them in burial, Because you have destroyed your land And slain your people. The brood of evildoers shall never be named.
- Amplified Bible - You will not be united with them in burial, Because you have destroyed your land, You have slain your people. May the descendants of evildoers never be named!
- American Standard Version - Thou shalt not be joined with them in burial, because thou hast destroyed thy land, thou hast slain thy people; the seed of evil-doers shall not be named for ever.
- King James Version - Thou shalt not be joined with them in burial, because thou hast destroyed thy land, and slain thy people: the seed of evildoers shall never be renowned.
- New English Translation - You will not be buried with them, because you destroyed your land and killed your people. The offspring of the wicked will never be mentioned again.
- World English Bible - You will not join them in burial, because you have destroyed your land. You have killed your people. The offspring of evildoers will not be named forever.
- 新標點和合本 - 你不得與君王同葬; 因為你敗壞你的國,殺戮你的民。 惡人後裔的名,必永不提說。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不得與君王同葬, 因為你毀壞你的國,殺戮你的民。 「惡人的後裔永不留名。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你不得與君王同葬, 因為你毀壞你的國,殺戮你的民。 「惡人的後裔永不留名。
- 當代譯本 - 你必得不到君王的葬禮, 因為你毀壞國家, 殺害自己的百姓。 「惡人的子孫必永遠被遺忘。
- 聖經新譯本 - 你必不得與別的君王同葬, 因為你敗壞了你的國, 殺戮了你的人民; 願那些惡人的後裔永遠不被人提說。
- 呂振中譯本 - 在埋葬上你不能和君王 一道, 因為你的轄地你毁壞了, 你的人民你殺戮了。 『願那作壞事者 後裔的名 永不被稱道。
- 中文標準譯本 - 你必不能與其他君王同葬, 因為你毀壞了你的國, 殺戮了你的民。 願作惡者的後裔永不被提起!
- 現代標點和合本 - 你不得與君王同葬, 因為你敗壞你的國,殺戮你的民。 惡人後裔的名必永不提說!
- 文理和合譯本 - 爾不與諸王同葬、因爾敗爾國、殺爾民、惡人之裔、其名永不稱焉、○
- 文理委辦譯本 - 昔爾亂國紀、害兆民、故不得宴然、以正邱首、作惡之人、其後必無令名、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔爾敗爾國、殺爾民、故不與他王偕葬、惡人後裔之名、永不稱道、
- Nueva Versión Internacional - No tendrás sepultura con los reyes, porque destruiste a tu tierra y asesinaste a tu pueblo. ¡Jamás volverá a mencionarse la descendencia de los malhechores!
- 현대인의 성경 - 네가 네 나라를 파멸시키고 네 백성을 죽였으므로 너는 다른 왕들처럼 장사되지 못할 것이며 너처럼 악을 행하는 자의 후손은 기억에서 영원히 사라질 것이다.
- Новый Русский Перевод - ты не будешь погребен, как другие цари, потому что ты разорил свою страну, погубил свой народ. Да не будут вовеки упоминаемы потомки нечестивых!
- Восточный перевод - ты не будешь погребён, как другие цари, потому что ты разорил свою страну, погубил свой народ. Да не будут впредь упоминаемы потомки нечестивых!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ты не будешь погребён, как другие цари, потому что ты разорил свою страну, погубил свой народ. Да не будут впредь упоминаемы потомки нечестивых!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ты не будешь погребён, как другие цари, потому что ты разорил свою страну, погубил свой народ. Да не будут впредь упоминаемы потомки нечестивых!
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ne seras jamais ╵réuni avec elles ╵dans le tombeau, car tu as ruiné ton pays, et tu as fait périr ton peuple. La race criminelle ╵sera oubliée à jamais.
- リビングバイブル - 自分の国を滅ぼし、自分の民を殺したのだから、 記念碑は建てられず、 あなたの子は王位を継ぐことができません。
- Nova Versão Internacional - você não se unirá a eles num sepultamento, pois destruiu a sua própria terra e matou o seu próprio povo. Nunca se mencione a descendência dos malfeitores!
- Hoffnung für alle - Nie sollst du bei deinen Vorfahren bestattet werden, denn du hast sogar dein eigenes Reich zugrunde gerichtet und dein Volk grausam umgebracht. Für alle Zeiten soll diese Sippe von Verbrechern vergessen sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะไม่ได้รับการฝังศพอย่างพวกเขา เพราะเจ้าได้ทำลายล้างดินแดนของเจ้า และเข่นฆ่าประชากรของเจ้า ลูกหลานของคนชั่วร้าย จะไม่ถูกเอ่ยถึงอีกเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะไม่ถูกฝังด้วยกันกับกษัตริย์อื่นๆ เพราะท่านได้ทำให้แผ่นดินของท่านพินาศย่อยยับ ท่านฆ่าชนชาติของท่าน ขออย่าให้มีผู้ใดเอ่ยถึงชื่อทายาท ของบรรดาผู้กระทำความชั่ว
Cross Reference
- Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
- Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
- Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
- Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
- Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
- Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
- Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
- Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
- Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
- Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
- Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
- Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
- Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.