Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
- 新标点和合本 - 惟独你被抛弃, 不得入你的坟墓, 好像可憎的枝子, 以被杀的人为衣, 就是被刀刺透, 坠落坑中石头那里的; 你又像被践踏的尸首一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟独你被抛弃在你的坟墓之外, 有如被厌恶的枝子 , 被许多用刀刺透杀死的人覆盖着, 一同坠落地府的石头那里, 像被践踏的尸首。
- 和合本2010(神版-简体) - 惟独你被抛弃在你的坟墓之外, 有如被厌恶的枝子 , 被许多用刀刺透杀死的人覆盖着, 一同坠落地府的石头那里, 像被践踏的尸首。
- 当代译本 - 只有你像一根毫无用处的树枝, 被抛弃在自己的坟墓外。 你就像一具遭人践踏的尸体, 与丧身刀下的人一同被扔进乱石坑里。
- 圣经新译本 - 但你要从你的坟墓中被逐出, 好像一根被厌弃的树枝, 你被那些遭刀剑所杀的人掩盖, 就是那些被抛到坑中石头那里的人。 你就像一具遭人践踏的尸体。
- 中文标准译本 - 而你却被抛出坟墓, 如同一根被憎恶的枝子; 你被那些遭刀剑刺透杀死、落入石坑的人所覆盖, 如同一具被践踏的尸体。
- 现代标点和合本 - 唯独你被抛弃, 不得入你的坟墓, 好像可憎的枝子, 以被杀的人为衣, 就是被刀刺透, 坠落坑中石头那里的。 你又像被践踏的尸首一样。
- 和合本(拼音版) - 惟独你被抛弃, 不得入你的坟墓, 好像可憎的枝子, 以被杀的人为衣, 就是被刀刺透, 坠落坑中石头那里的; 你又像被践踏的尸首一样。
- New International Version - But you are cast out of your tomb like a rejected branch; you are covered with the slain, with those pierced by the sword, those who descend to the stones of the pit. Like a corpse trampled underfoot,
- New International Reader's Version - But you have been thrown out of your tomb. You are like a branch that is cut off and thrown away. You are covered with the bodies of those who have been killed by swords. You have been tossed into a stony pit along with them. You are like a dead body that people have walked on.
- English Standard Version - but you are cast out, away from your grave, like a loathed branch, clothed with the slain, those pierced by the sword, who go down to the stones of the pit, like a dead body trampled underfoot.
- New Living Translation - but you will be thrown out of your grave like a worthless branch. Like a corpse trampled underfoot, you will be dumped into a mass grave with those killed in battle. You will descend to the pit.
- Christian Standard Bible - But you are thrown out without a grave, like a worthless branch, covered by those slain with the sword and dumped into a rocky pit like a trampled corpse.
- New American Standard Bible - But you have been hurled out of your tomb Like a rejected branch, Clothed with those killed who have been pierced with a sword, Who go down to the stones of the pit Like a trampled corpse.
- New King James Version - But you are cast out of your grave Like an abominable branch, Like the garment of those who are slain, Thrust through with a sword, Who go down to the stones of the pit, Like a corpse trodden underfoot.
- Amplified Bible - But you [king of Babylon] have been cast out of your tomb (denied burial) Like a rejected branch, Clothed with the slain who are pierced by the sword, Who go down to the stones of the pit [into which carcasses are thrown], Like a dead body trampled [underfoot].
- American Standard Version - But thou art cast forth away from thy sepulchre like an abominable branch, clothed with the slain, that are thrust through with the sword, that go down to the stones of the pit; as a dead body trodden under foot.
- King James Version - But thou art cast out of thy grave like an abominable branch, and as the raiment of those that are slain, thrust through with a sword, that go down to the stones of the pit; as a carcase trodden under feet.
- New English Translation - But you have been thrown out of your grave like a shoot that is thrown away. You lie among the slain, among those who have been slashed by the sword, among those headed for the stones of the pit, as if you were a mangled corpse.
- World English Bible - But you are cast away from your tomb like an abominable branch, clothed with the slain, who are thrust through with the sword, who go down to the stones of the pit; like a dead body trodden under foot.
- 新標點和合本 - 惟獨你被拋棄, 不得入你的墳墓, 好像可憎的枝子, 以被殺的人為衣, 就是被刀刺透, 墜落坑中石頭那裏的; 你又像被踐踏的屍首一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟獨你被拋棄在你的墳墓之外, 有如被厭惡的枝子 , 被許多用刀刺透殺死的人覆蓋着, 一同墜落地府的石頭那裏, 像被踐踏的屍首。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟獨你被拋棄在你的墳墓之外, 有如被厭惡的枝子 , 被許多用刀刺透殺死的人覆蓋着, 一同墜落地府的石頭那裏, 像被踐踏的屍首。
- 當代譯本 - 只有你像一根毫無用處的樹枝, 被拋棄在自己的墳墓外。 你就像一具遭人踐踏的屍體, 與喪身刀下的人一同被扔進亂石坑裡。
- 聖經新譯本 - 但你要從你的墳墓中被逐出, 好像一根被厭棄的樹枝, 你被那些遭刀劍所殺的人掩蓋, 就是那些被拋到坑中石頭那裡的人。 你就像一具遭人踐踏的屍體。
- 呂振中譯本 - 惟獨你被拋棄, 不得進你的墳墓, 好像可厭的屍身 , 發出 被刀刺死者的臭味 , 墜落到陰坑的根基 , 如同屍身被踐踏。
- 中文標準譯本 - 而你卻被拋出墳墓, 如同一根被憎惡的枝子; 你被那些遭刀劍刺透殺死、落入石坑的人所覆蓋, 如同一具被踐踏的屍體。
- 現代標點和合本 - 唯獨你被拋棄, 不得入你的墳墓, 好像可憎的枝子, 以被殺的人為衣, 就是被刀刺透, 墜落坑中石頭那裡的。 你又像被踐踏的屍首一樣。
- 文理和合譯本 - 惟爾見擲、不入於墓、若被棄之枝、以被刺而死、下於石坑者為衣、若被踐之屍、
- 文理委辦譯本 - 惟爾既絕、不能入土、如最惡之根株、如亡於刃者、在巖穴之間、尸相枕藉、為人蹂躪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾不得入墓、拋擲於地、如被棄之枝、圍於被殺者與被刺於刃者、降於石坑、與被踐之屍無異、
- Nueva Versión Internacional - Pero a ti, el sepulcro te ha vomitado como a un vástago repugnante. Los que murieron a filo de espada, los que bajaron al fondo de la fosa, te han cubierto por completo. ¡Pareces un cadáver pisoteado!
- 현대인의 성경 - 너는 무덤이 없어 네 시체는 쓸모없는 나뭇가지처럼 던져져 전쟁으로 죽은 군인들의 시체로 덮일 것이니 길바닥에서 짓밟히는 시체와 다를 바 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - А ты – вне своей могилы, выброшен, словно ненужная ветка ; ты облачен убитыми, пронзенными мечом, нисходящими в каменистую пропасть. Словно труп, попираемый ногами,
- Восточный перевод - А ты – вне своей могилы, выброшен, словно ненужная ветка; ты лежишь среди убитых, пронзённых мечом, нисходящих в каменистую пропасть. Словно труп, попираемый ногами,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ты – вне своей могилы, выброшен, словно ненужная ветка; ты лежишь среди убитых, пронзённых мечом, нисходящих в каменистую пропасть. Словно труп, попираемый ногами,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ты – вне своей могилы, выброшен, словно ненужная ветка; ты лежишь среди убитых, пронзённых мечом, нисходящих в каменистую пропасть. Словно труп, попираемый ногами,
- La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, loin de ta tombe, ╵tu as été jeté comme un avorton qu’on méprise, au milieu des victimes ╵transpercées par l’épée, qu’on a précipitées ╵dans la fosse de pierres, dont on piétine le cadavre.
- リビングバイブル - しかしあなたの体は、 折られた枝のように放り出されるだけです。 戦場で殺された兵士の死体といっしょに、 口を開いたままの墓に投げ込まれ、 道ばたに転がる死体のように、馬のひづめにかかり、 無残に引き裂かれます。
- Nova Versão Internacional - Mas você é atirado fora do seu túmulo, como um galho rejeitado; como as roupas dos mortos que foram feridos à espada; como os que descem às pedras da cova; como um cadáver pisoteado,
- Hoffnung für alle - aber deine Leiche liegt zertrampelt und verachtet da wie ein abgerissener Zweig. Weit entfernt von der Ruhestätte deiner Vorfahren versinkst du unter den toten Soldaten, die das Schwert durchbohrt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ร่างของเจ้าถูกเหวี่ยงทิ้งออกมา เหมือนกิ่งไม้หัก ถูกทับถมด้วยร่างของคนที่ถูกฆ่า ผู้ตายด้วยคมดาบ ผู้ลงไปสู่พื้นหินของเหว ดั่งศพที่ถูกเหยียบย่ำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ท่านถูกเหวี่ยงไกลออกไปจากหลุมศพของท่าน เหมือนกิ่งไม้ที่ถูกตัดทิ้งจากต้น เป็นเหมือนเสื้อผ้าของคนที่ถูกดาบแทง เหมือนคนที่ลงไปในหลุมลึกที่สุด และเหมือนซากศพที่ถูกเหยียบย่ำ
Cross Reference
- 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
- 2 Các Vua 9:34 - Giê-hu vào cung vua. Ăn uống xong, ông nói: “Bây giờ lo đi chôn người đàn bà bị nguyền rủa kia, dù sao bà ta cũng là con gái của vua.”
- 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
- 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
- Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
- Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
- 2 Các Vua 9:25 - Giê-hu bảo Bích-ca, người phụ tá: “Đem thây hắn ném vào cánh đồng của Na-bốt. Vì chắc ông còn nhớ, lúc ông với tôi cùng cưỡi ngựa theo sau A-háp cha hắn, Chúa Hằng Hữu có phán với A-háp những lời này:
- 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
- Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
- Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
- Y-sai 22:16 - ‘Ngươi nghĩ ngươi là ai, và ngươi làm gì ở đây, mà xây một ngôi mộ xinh đẹp cho mình— đục một huyệt mộ nơi cao trong vầng đá?
- Y-sai 22:17 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ ném ngươi ra xa, hỡi người mạnh kia. Ngài sẽ tóm lấy ngươi,
- Y-sai 22:18 - cuộn ngươi như quả bóng, và ném ngươi vào vùng đất rộng lớn. Ngươi sẽ chết tại đó, và các chiến mã vinh quang sẽ gãy nát và vô dụng. Ngươi là sự sỉ nhục cho chủ ngươi!’”
- Giê-rê-mi 41:9 - Hồ chứa nước, nơi Ích-ma-ên quăng thi hài của những người bị giết vào đó, là một hồ lớn do Vua A-sa xây để tăng cường hệ thống phòng thủ Mích-pa trong cuộc chiến với Vua Ba-ê-sa, nước Ít-ra-ên. Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, lấp hồ bằng thây người.
- Giê-rê-mi 41:7 - Khi họ vào trong thành, Ích-ma-ên và các thủ hạ lập tức tàn sát bảy mươi người trong nhóm ấy, rồi ném xác xuống một hồ chứa nước.