Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ý tôi là, Chúa chúng ta đến từ đại tộc Giu-đa, và Môi-se cũng không giao việc tế lễ gì cho đại tộc ấy.
- 新标点和合本 - 我们的主分明是从犹大出来的;但这支派,摩西并没有提到祭司。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 很明显地,我们的主是从犹大出来的;但关于这支派,摩西并没有提到祭司。
- 和合本2010(神版-简体) - 很明显地,我们的主是从犹大出来的;但关于这支派,摩西并没有提到祭司。
- 当代译本 - 显然,我们的主属于犹大支派,摩西从来没有说这个支派会出祭司。
- 圣经新译本 - 我们的主明明是从犹大支派出来的,关于这个支派,摩西并没有提及祭司的事。
- 中文标准译本 - 就是说,我们的主明显是从犹大支派 兴起的,而对于这个支派,摩西从来没有提到有关祭司 的事。
- 现代标点和合本 - 我们的主分明是从犹大出来的,但这支派,摩西并没有提到祭司。
- 和合本(拼音版) - 我们的主分明是从犹大出来的,但这支派,摩西并没有提到祭司。
- New International Version - For it is clear that our Lord descended from Judah, and in regard to that tribe Moses said nothing about priests.
- New International Reader's Version - It is clear that our Lord came from the family line of Judah. Moses said nothing about priests who were from the tribe of Judah.
- English Standard Version - For it is evident that our Lord was descended from Judah, and in connection with that tribe Moses said nothing about priests.
- New Living Translation - What I mean is, our Lord came from the tribe of Judah, and Moses never mentioned priests coming from that tribe.
- Christian Standard Bible - Now it is evident that our Lord came from Judah, and Moses said nothing about that tribe concerning priests.
- New American Standard Bible - For it is evident that our Lord was descended from Judah, a tribe with reference to which Moses said nothing concerning priests.
- New King James Version - For it is evident that our Lord arose from Judah, of which tribe Moses spoke nothing concerning priesthood.
- Amplified Bible - For it is evident that our Lord descended from [the tribe of] Judah, and Moses mentioned nothing about priests in connection with that tribe.
- American Standard Version - For it is evident that our Lord hath sprung out of Judah; as to which tribe Moses spake nothing concerning priests.
- King James Version - For it is evident that our Lord sprang out of Judah; of which tribe Moses spake nothing concerning priesthood.
- New English Translation - For it is clear that our Lord is descended from Judah, yet Moses said nothing about priests in connection with that tribe.
- World English Bible - For it is evident that our Lord has sprung out of Judah, about which tribe Moses spoke nothing concerning priesthood.
- 新標點和合本 - 我們的主分明是從猶大出來的;但這支派,摩西並沒有提到祭司。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 很明顯地,我們的主是從猶大出來的;但關於這支派,摩西並沒有提到祭司。
- 和合本2010(神版-繁體) - 很明顯地,我們的主是從猶大出來的;但關於這支派,摩西並沒有提到祭司。
- 當代譯本 - 顯然,我們的主屬於猶大支派,摩西從來沒有說這個支派會出祭司。
- 聖經新譯本 - 我們的主明明是從猶大支派出來的,關於這個支派,摩西並沒有提及祭司的事。
- 呂振中譯本 - 很顯然的、我們的主是從 猶大 支派 升起來的;而論 猶大 支派、 摩西 並沒有講到祭司的事。
- 中文標準譯本 - 就是說,我們的主明顯是從猶大支派 興起的,而對於這個支派,摩西從來沒有提到有關祭司 的事。
- 現代標點和合本 - 我們的主分明是從猶大出來的,但這支派,摩西並沒有提到祭司。
- 文理和合譯本 - 我主出自猶大明矣、此支摩西未嘗以祭司職言之、
- 文理委辦譯本 - 蓋摩西未嘗以祭司職諭猶大、吾主由猶大出、則祭司職之易、不彰彰明乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋明明我主由 猶大 支派出、此支派、 摩西 未嘗以祭司之職諭之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾主乃出自 猶太 、而 摩西 之言 猶太 、未有隻字提及司祭之職。
- Nueva Versión Internacional - Es evidente que nuestro Señor procedía de la tribu de Judá, respecto a la cual nada dijo Moisés con relación al sacerdocio.
- 현대인의 성경 - 우리 주님은 분명히 유다 지파의 후손입니다. 모세는 이 지파에서 제사장이 나올 것이라고 말한 적이 한 번도 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Ведь известно, что наш Господь был из рода Иуды, а Моисей не сказал ничего о священниках из этого рода.
- Восточный перевод - Ведь известно, что наш Повелитель был из рода Иуды, а в Законе Мусы ничего не сказано о священнослужителях из этого рода.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь известно, что наш Повелитель был из рода Иуды, а в Законе Мусы ничего не сказано о священнослужителях из этого рода.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь известно, что наш Повелитель был из рода Иуды, а в Законе Мусо ничего не сказано о священнослужителях из этого рода.
- La Bible du Semeur 2015 - Comme on le sait bien, en effet, notre Seigneur est issu de la tribu de Juda, et Moïse n’a jamais parlé de sacerdoce pour cette tribu.
- Nestle Aland 28 - πρόδηλον γὰρ ὅτι ἐξ Ἰούδα ἀνατέταλκεν ὁ κύριος ἡμῶν, εἰς ἣν φυλὴν περὶ ἱερέων οὐδὲν Μωϋσῆς ἐλάλησεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πρόδηλον γὰρ, ὅτι ἐξ Ἰούδα ἀνατέταλκεν ὁ Κύριος ἡμῶν, εἰς ἣν φυλὴν περὶ ἱερέων οὐδὲν Μωϋσῆς ἐλάλησεν.
- Nova Versão Internacional - pois é bem conhecido que o nosso Senhor descende de Judá, tribo da qual Moisés nada fala quanto a sacerdócio.
- Hoffnung für alle - Denn wie jeder weiß, gehört unser Herr Jesus Christus zum Stamm Juda, obwohl Mose nie gesagt hat, dass aus diesem Stamm Priester kommen würden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากเห็นชัดเจนอยู่ว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าของเราทรงสืบสายจากตระกูลยูดาห์ ซึ่งเป็นตระกูลที่โมเสสไม่ได้กล่าวพาดพิงถึงเลยในเรื่องปุโรหิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นที่ทราบดีแล้วว่า พระผู้เป็นเจ้าของเราสืบเชื้อสายมาจากเผ่ายูดาห์ และโมเสสไม่เคยพูดถึงเรื่องปุโรหิตว่าจะมาจากเผ่านั้น
Cross Reference
- Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
- Ma-thi-ơ 1:3 - Giu-đa sinh Pha-rê và Xa-ra (tên mẹ là Ta-ma). Pha-rê sinh Hết-rôm. Hết-rôm sinh A-ram.
- Ma-thi-ơ 1:4 - A-ram sinh A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp sinh Na-ách-son. Na-ách-son sinh Sanh-môn.
- Ma-thi-ơ 1:5 - Sanh-môn cưới Ra-háp, sinh Bô-ô. Bô-ô cưới Ru-tơ, sinh Ô-bết. Ô-bết sinh Gie-sê.
- Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
- Ma-thi-ơ 1:7 - Sa-lô-môn sinh Rô-bô-am. Rô-bô-am sinh A-bi-gia. A-bi-gia sinh A-sa.
- Ma-thi-ơ 1:8 - A-sa sinh Giô-sa-phát. Giô-sa-phát sinh Giô-ram. Giô-ram sinh Ô-xia
- Ma-thi-ơ 1:9 - Ô-xia sinh Giô-tham. Giô-tham sinh A-cha. A-cha sinh Ê-xê-chia
- Ma-thi-ơ 1:10 - Ê-xê-chia sinh Ma-na-se. Ma-na-se sinh A-môn. A-môn sinh Giô-si-a.
- Ma-thi-ơ 1:11 - Giô-si-a sinh Giê-cô-nia và các con trước khi người Do Thái bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
- Ma-thi-ơ 1:12 - Sau khi bị lưu đày: Giê-cô-nia sinh Sa-la-thi-ên. Sa-la-thiên sinh Xô-rô-ba-bên.
- Ma-thi-ơ 1:13 - Xô-rô-ba-bên sinh A-bi-út. A-bi-út sinh Ê-li-a-kim. Ê-li-a-kim sinh A-xô.
- Ma-thi-ơ 1:14 - A-xô sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-kim. A-kim sinh Ê-li-út.
- Ma-thi-ơ 1:15 - Ê-li-út sinh Ê-lê-a-sa. Ê-lê-a-sa sinh Ma-than. Ma-than sinh Gia-cốp.
- Ma-thi-ơ 1:16 - Gia-cốp sinh Giô-sép, chồng Ma-ri. Ma-ri sinh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
- Ru-tơ 4:18 - Đây là gia phả của Đa-vít tính từ đời Phê-rết: Phê-rết sinh Hết-rôn.
- Ru-tơ 4:19 - Hết-rôn sinh Ram. Ram sinh A-mi-na-đáp.
- Ru-tơ 4:20 - A-mi-na-đáp sinh Na-ha-sôn. Na-ha-sôn sinh Sanh-môn.
- Ru-tơ 4:21 - Sanh-môn sinh Bô-ô. Bô-ô sinh Ô-bết.
- Ru-tơ 4:22 - Ô-bết sinh Giê-se. Gie-sê sinh Đa-vít.
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Lu-ca 2:23 - Vì luật Chúa dạy: “Mọi con trai đầu lòng phải dâng lên Chúa Hằng Hữu”
- Lu-ca 2:24 - và “dâng một cặp chim cu hay bồ câu tơ” theo luật định của Chúa.
- Lu-ca 2:25 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có một người tên là Si-mê-ôn. Ông là người công chính, mộ đạo, và ngày đêm trông đợi Đấng Mết-si-a đến để giải cứu Ít-ra-ên. Chúa Thánh Linh ngự trong lòng ông,
- Lu-ca 2:26 - và cho biết ông sẽ được thấy Đấng Mết-si-a của Chúa trước khi qua đời.
- Lu-ca 2:27 - Hôm đó, Chúa Thánh Linh thúc giục ông vào Đền Thờ, nhằm lúc Ma-ri và Giô-sép đem Con Trẻ đến dâng lên Chúa đúng theo luật lệ.
- Lu-ca 2:28 - Si-mê-ôn bồng Con Trẻ và tôn ngợi Đức Chúa Trời:
- Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
- Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
- Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
- Lu-ca 2:33 - Giô-sép và Ma-ri kinh ngạc về những lời Si-mê-ôn nói về Con Trẻ.
- Sáng Thế Ký 46:12 - Các con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, Sê-la, Phê-rết, và Xê-rách. Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an. Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
- Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
- Rô-ma 2:3 - Đã lên án người, lại phạm luật như người, liệu anh chị em có khỏi bị Đức Chúa Trời lên án không?
- Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
- Lu-ca 1:43 - Thật vinh dự cho tôi vì được mẹ Chúa tôi đến thăm!
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
- Lu-ca 3:33 - Na-ách-son con A-mi-na-đáp. A-mi-na-đáp con Át-min. Át-min con A-rơ-ni. A-rơ-ni con Ếch-rôm. Ếch-rôm con Pha-rê. Pha-rê con Giu-đa.
- Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
- Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
- Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.