Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thầy tế lễ mà chúng ta nói đến lại thuộc về một đại tộc khác, trong đai tộc đó chưa từng có ai phục vụ nơi bàn thờ như thầy tế lễ.
- 新标点和合本 - 因为这话所指的人本属别的支派,那支派里从来没有一人伺候祭坛。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为这些话所指的人本属别的支派,那支派里从来没有一人在祭坛前事奉的。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为这些话所指的人本属别的支派,那支派里从来没有一人在祭坛前事奉的。
- 当代译本 - 因为这里所说的这位祭司属于别的支派,那支派里从来没有在祭坛前供职的祭司。
- 圣经新译本 - 因为这些话所指的那位,原是属于另外一个支派的,这支派向来没有人在祭坛前供职。
- 中文标准译本 - 其实这些话所论到的那一位是属于别的支派,这支派中从来没有人在祭坛供过职;
- 现代标点和合本 - 因为这话所指的人本属别的支派,那支派里从来没有一人伺候祭坛。
- 和合本(拼音版) - 因为这话所指的人本属别的支派,那支派里从来没有一人伺候祭坛。
- New International Version - He of whom these things are said belonged to a different tribe, and no one from that tribe has ever served at the altar.
- New International Reader's Version - We are talking about a priest who is from a different tribe. No one from that tribe has ever served at the altar.
- English Standard Version - For the one of whom these things are spoken belonged to another tribe, from which no one has ever served at the altar.
- New Living Translation - For the priest we are talking about belongs to a different tribe, whose members have never served at the altar as priests.
- Christian Standard Bible - For the one these things are spoken about belonged to a different tribe. No one from it has served at the altar.
- New American Standard Bible - For the one about whom these things are said belongs to another tribe, from which no one has officiated at the altar.
- New King James Version - For He of whom these things are spoken belongs to another tribe, from which no man has officiated at the altar.
- Amplified Bible - For the One of whom these things are said belonged [not to the priestly line of Levi but] to another tribe, from which no one has officiated or served at the altar.
- American Standard Version - For he of whom these things are said belongeth to another tribe, from which no man hath given attendance at the altar.
- King James Version - For he of whom these things are spoken pertaineth to another tribe, of which no man gave attendance at the altar.
- New English Translation - Yet the one these things are spoken about belongs to a different tribe, and no one from that tribe has ever officiated at the altar.
- World English Bible - For he of whom these things are said belongs to another tribe, from which no one has officiated at the altar.
- 新標點和合本 - 因為這話所指的人本屬別的支派,那支派裏從來沒有一人伺候祭壇。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為這些話所指的人本屬別的支派,那支派裏從來沒有一人在祭壇前事奉的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為這些話所指的人本屬別的支派,那支派裏從來沒有一人在祭壇前事奉的。
- 當代譯本 - 因為這裡所說的這位祭司屬於別的支派,那支派裡從來沒有在祭壇前供職的祭司。
- 聖經新譯本 - 因為這些話所指的那位,原是屬於另外一個支派的,這支派向來沒有人在祭壇前供職。
- 呂振中譯本 - 因為這些話所說到的那一位、原是屬於別的支派、其中並沒有一個人伺候過祭壇的。
- 中文標準譯本 - 其實這些話所論到的那一位是屬於別的支派,這支派中從來沒有人在祭壇供過職;
- 現代標點和合本 - 因為這話所指的人本屬別的支派,那支派裡從來沒有一人伺候祭壇。
- 文理和合譯本 - 此言所指者、乃屬他支、從未侍於壇者、
- 文理委辦譯本 - 吾所言之人、乃屬他族、從無供役祭壇者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋此言所指者、乃屬他支派、從無有人奉事於祭臺者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且預言之所指者、確係另一支派之人、而此支派向未有從事於祭臺者也。
- Nueva Versión Internacional - En efecto, Jesús, de quien se dicen estas cosas, era de otra tribu, de la cual nadie se ha dedicado al servicio del altar.
- 현대인의 성경 - 우리가 지금까지 말한 분은 레위 지파가 아닌 다른 지파에 속해 있는데 그 지파에서는 하나도 제사장 일을 한 사람이 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Тот же, о Ком мы сейчас говорим, принадлежал к роду, из которого никто и никогда не служил у жертвенника.
- Восточный перевод - Тот же, о Ком мы сейчас говорим, принадлежал к роду, из которого никто и никогда не служил у жертвенника.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот же, о Ком мы сейчас говорим, принадлежал к роду, из которого никто и никогда не служил у жертвенника.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот же, о Ком мы сейчас говорим, принадлежал к роду, из которого никто и никогда не служил у жертвенника.
- La Bible du Semeur 2015 - Car les affirmations du texte que nous venons de citer concernent un prêtre qui est d’une autre tribu que celle de Lévi, une tribu dont aucun membre n’a jamais été affecté au service de l’autel.
- Nestle Aland 28 - ἐφ’ ὃν γὰρ λέγεται ταῦτα, φυλῆς ἑτέρας μετέσχηκεν, ἀφ’ ἧς οὐδεὶς προσέσχηκεν τῷ θυσιαστηρίῳ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐφ’ ὃν γὰρ λέγεται ταῦτα, φυλῆς ἑτέρας μετέσχηκεν, ἀφ’ ἧς οὐδεὶς προσέσχηκεν τῷ θυσιαστηρίῳ.
- Nova Versão Internacional - Ora, aquele de quem se dizem essas coisas pertencia a outra tribo, da qual ninguém jamais havia servido diante do altar,
- Hoffnung für alle - Immerhin kommt ja Christus, von dem hier die Rede ist, aus einem Stamm unseres Volkes, von dem nie einer als Priester am Altar Gottes gedient hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ผู้ซึ่งสิ่งต่างๆ เหล่านี้บ่งถึงนั้นมาจากตระกูลอื่น และไม่มีใครจากตระกูลนั้นเคยปรนนิบัติที่แท่นบูชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะสิ่งเหล่านี้กล่าวถึงผู้ที่มาจากเผ่าอื่น ซึ่งไม่มีผู้ใดเคยปฏิบัติหน้าที่ ณ แท่นบูชามาก่อน
Cross Reference
- Hê-bơ-rơ 7:11 - Nếu công việc của các thầy tế lễ dòng họ Lê-vi đã hoàn hảo và có thể cứu rỗi chúng ta, sao phải cần một thầy tế lễ khác, theo dòng Mên-chi-xê-đéc chứ không theo dòng A-rôn, họ Lê-vi? Luật pháp ban hành cho người Do Thái được xây dựng trên chức quyền của thầy tế lễ.
- Dân Số Ký 17:5 - Gậy của người được Ta chọn sẽ trổ hoa, như vậy dân chúng sẽ không còn lý do gì để phàn nàn con nữa.”
- 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
- 2 Sử Ký 26:17 - Thầy Thượng tế A-xa-ria đem theo tám mươi thầy tế lễ can đảm của Chúa Hằng Hữu theo sau vua.
- 2 Sử Ký 26:18 - Họ đối diện Vua Ô-xia và nói: “Việc xông hương cho Chúa Hằng Hữu không phải việc của vua. Đó là việc của các thầy tế lễ, con cháu A-rôn, đã được biệt cử vào chức vụ này. Vua phải ra khỏi nơi thánh này ngay vì vua đã phạm tội. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ không cho vua vẻ vang vì việc này đâu!”
- 2 Sử Ký 26:19 - Lúc ấy tay đang cầm bình hương, Ô-xia nổi giận với các thầy tế lễ. Lập tức, phong hủi nổi trắng trên trán vua, ngay trước mặt các thầy tế lễ, lúc vua đang đứng bên bàn thờ xông hương trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 26:20 - Khi Thầy Thượng tế A-xa-ria và các thầy tế lễ khác thấy phong hủi, vội đuổi Ô-xia ra. Chính vua cũng tất tả đi ra vì bị Chúa Hằng Hữu trừng trị.
- 2 Sử Ký 26:21 - Vua Ô-xia tiếp tục mang bệnh phong hủi cho đến ngày chết. Vua phải sống cách biệt với mọi người, bị cấm vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Con vua là Giô-tham đứng ra lo việc triều chính và cai trị dân trong nước.
- Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
- Hê-bơ-rơ 7:14 - Ý tôi là, Chúa chúng ta đến từ đại tộc Giu-đa, và Môi-se cũng không giao việc tế lễ gì cho đại tộc ấy.