Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
- 新标点和合本 - 那时我说:‘ 神啊,我来了, 为要照你的旨意行; 我的事在经卷上已经记载了。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时我说: 看哪!我来了,我的事在经卷上已经记载了; 上帝啊!我来为要照你的旨意行。”
- 和合本2010(神版-简体) - 那时我说: 看哪!我来了,我的事在经卷上已经记载了; 神啊!我来为要照你的旨意行。”
- 当代译本 - 于是我说, ‘上帝啊,我来是要遵行你的旨意, 我的事都记在圣经上了。’ ”
- 圣经新译本 - 那时我说: ‘看哪!我来了, 经卷上已经记载我的事, 神啊!我来是要遵行你的旨意。’”
- 中文标准译本 - 于是我说:‘看哪,我来了! 关于我的事, 经卷上已经记载了。 神哪,我来是要遵行你的旨意!’”
- 现代标点和合本 - 那时我说:‘神啊,我来了, 为要照你的旨意行, 我的事在经卷上已经记载了。’”
- 和合本(拼音版) - 那时我说:‘上帝啊,我来了, 为要照你的旨意行, 我的事在经卷上已经记载了。’”
- New International Version - Then I said, ‘Here I am—it is written about me in the scroll— I have come to do your will, my God.’ ”
- New International Reader's Version - Then I said, ‘Here I am. It is written about me in the book. I have come to do what you want, my God.’ ” ( Psalm 40:6–8 )
- English Standard Version - Then I said, ‘Behold, I have come to do your will, O God, as it is written of me in the scroll of the book.’”
- New Living Translation - Then I said, ‘Look, I have come to do your will, O God— as is written about me in the Scriptures.’”
- Christian Standard Bible - Then I said, “See — it is written about me in the scroll — I have come to do your will, God.”
- New American Standard Bible - Then I said, ‘Behold, I have come (It is written of Me in the scroll of the book) To do Your will, O God.’ ”
- New King James Version - Then I said, ‘Behold, I have come— In the volume of the book it is written of Me— To do Your will, O God.’ ”
- Amplified Bible - Then I said, ‘Behold, I have come To do Your will, O God— [To fulfill] what is written of Me in the scroll of the book.’ ”
- American Standard Version - Then said I, Lo, I am come (In the roll of the book it is written of me) To do thy will, O God.
- King James Version - Then said I, Lo, I come (in the volume of the book it is written of me,) to do thy will, O God.
- New English Translation - “Then I said, ‘Here I am: I have come – it is written of me in the scroll of the book – to do your will, O God.’”
- World English Bible - Then I said, ‘Behold, I have come (in the scroll of the book it is written of me) to do your will, O God.’”
- 新標點和合本 - 那時我說:神啊,我來了, 為要照你的旨意行; 我的事在經卷上已經記載了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時我說: 看哪!我來了,我的事在經卷上已經記載了; 上帝啊!我來為要照你的旨意行。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時我說: 看哪!我來了,我的事在經卷上已經記載了; 神啊!我來為要照你的旨意行。」
- 當代譯本 - 於是我說, 『上帝啊,我來是要遵行你的旨意, 我的事都記在聖經上了。』 」
- 聖經新譯本 - 那時我說: ‘看哪!我來了, 經卷上已經記載我的事, 神啊!我來是要遵行你的旨意。’”
- 呂振中譯本 - 於是我說:「看哪,我來了; 上帝啊, 我來 是要遵行你旨意的」; 關於我的事、經卷上已有記載了。』
- 中文標準譯本 - 於是我說:『看哪,我來了! 關於我的事, 經卷上已經記載了。 神哪,我來是要遵行你的旨意!』」
- 現代標點和合本 - 那時我說:『神啊,我來了, 為要照你的旨意行, 我的事在經卷上已經記載了。』」
- 文理和合譯本 - 我則曰、上帝歟、我來以行爾旨、乃經卷載及我者、
- 文理委辦譯本 - 典籍載我、我自降臨、遵上帝旨、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即云、天主歟、我來以遵行爾旨、在書卷載有指我之言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾曰:吾來矣、經中有明示; 吁嗟吾天主、吾願行爾旨。』
- Nueva Versión Internacional - Por eso dije: “Aquí me tienes —como el libro dice de mí—. He venido, oh Dios, a hacer tu voluntad”».
- 현대인의 성경 - 그때 내가 말하였습니다. ‘하나님이시여, 보십시오. 나에 관해 율법책에 기록되어 있는 대로 내가 주의 뜻을 행하러 왔습니다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Тогда Я сказал: „Вот, Я иду, как и написано в свитке обо Мне, чтобы исполнить волю Твою, Боже!“»
- Восточный перевод - Тогда Я сказал: „Вот Я иду, как и написано в книге Таурат обо Мне, чтобы исполнить волю Твою, о Всевышний!“»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Я сказал: „Вот Я иду, как и написано в книге Таурат обо Мне, чтобы исполнить волю Твою, о Аллах!“»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Я сказал: „Вот Я иду, как и написано в книге Таврот обо Мне, чтобы исполнить волю Твою, о Всевышний!“»
- La Bible du Semeur 2015 - Alors j’ai dit : Voici je viens – dans le rouleau du livre, ╵il est question de moi – pour faire, ô Dieu, ta volonté .
- リビングバイブル - そこでわたしは、『まさに聖書に記されてあるとおり、わたしはあなたの御心を行い、いのちを捨てるために来ました』と申し上げたのです。」(詩篇40・6-8)
- Nestle Aland 28 - τότε εἶπον· ἰδοὺ ἥκω, ἐν κεφαλίδι βιβλίου γέγραπται περὶ ἐμοῦ, τοῦ ποιῆσαι ὁ θεὸς τὸ θέλημά σου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τότε εἶπον, ἰδοὺ, ἥκω (ἐν κεφαλίδι βιβλίου γέγραπται περὶ ἐμοῦ) τοῦ ποιῆσαι ὁ Θεός τὸ θέλημά σου.
- Nova Versão Internacional - Então eu disse: Aqui estou, no livro está escrito a meu respeito; vim para fazer a tua vontade, ó Deus” .
- Hoffnung für alle - Deshalb habe ich gesagt: ›Ich komme, um deinen Willen, mein Gott, zu erfüllen. So heißt es von mir bereits in der Heiligen Schrift.‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพระองค์ทูลว่า ‘ข้าพระองค์อยู่ที่นี่ ในหนังสือม้วนได้เขียนถึงข้าพระองค์ไว้ ข้าแต่พระเจ้า ข้าพระองค์มาแล้วเพื่อทำตามพระประสงค์ของพระองค์’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วข้าพเจ้ากล่าวว่า ‘ดูเถิด ข้าแต่พระเจ้า ข้าพเจ้าได้มาเพื่อกระทำตามความประสงค์ของพระองค์ ตามที่มีบันทึกไว้เกี่ยวกับข้าพเจ้าในหนังสือม้วน’”
Cross Reference
- Giê-rê-mi 36:2 - “Hãy lấy một cuộn sách mà chép tất cả sứ điệp Ta cảnh cáo Ít-ra-ên, Giu-đa, và các nước khác. Bắt đầu sứ điệp thứ nhất từ đời Giô-si-a, và viết xuống mỗi sứ điệp cho đến ngày nay.
- Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
- Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
- Châm Ngôn 8:31 - Vui mừng trong thế giới địa đàng, với loài người, ta thích thú vô cùng.
- Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
- Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.
- Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
- Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”