Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng hãy lưu ý khích lệ nhau trong việc yêu thương, tương trợ và làm đủ các việc lành.
- 新标点和合本 - 又要彼此相顾,激发爱心,勉励行善。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要彼此相顾,激发爱心,勉励行善;
- 和合本2010(神版-简体) - 我们要彼此相顾,激发爱心,勉励行善;
- 当代译本 - 我们要想办法彼此相顾,激发爱心,勉励行善。
- 圣经新译本 - 我们又应该彼此关心,激发爱心,勉励行善。
- 中文标准译本 - 让我们彼此看顾,好激励爱心和美好的工作。
- 现代标点和合本 - 又要彼此相顾,激发爱心,勉励行善。
- 和合本(拼音版) - 又要彼此相顾,激发爱心,勉励行善。
- New International Version - And let us consider how we may spur one another on toward love and good deeds,
- New International Reader's Version - Let us consider how we can stir up one another to love. Let us help one another to do good works.
- English Standard Version - And let us consider how to stir up one another to love and good works,
- New Living Translation - Let us think of ways to motivate one another to acts of love and good works.
- Christian Standard Bible - And let us consider one another in order to provoke love and good works,
- New American Standard Bible - and let’s consider how to encourage one another in love and good deeds,
- New King James Version - And let us consider one another in order to stir up love and good works,
- Amplified Bible - and let us consider [thoughtfully] how we may encourage one another to love and to do good deeds,
- American Standard Version - and let us consider one another to provoke unto love and good works;
- King James Version - And let us consider one another to provoke unto love and to good works:
- New English Translation - And let us take thought of how to spur one another on to love and good works,
- World English Bible - Let’s consider how to provoke one another to love and good works,
- 新標點和合本 - 又要彼此相顧,激發愛心,勉勵行善。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要彼此相顧,激發愛心,勉勵行善;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們要彼此相顧,激發愛心,勉勵行善;
- 當代譯本 - 我們要想辦法彼此相顧,激發愛心,勉勵行善。
- 聖經新譯本 - 我們又應該彼此關心,激發愛心,勉勵行善。
- 呂振中譯本 - 我們應當留心思想要怎樣彼此激發愛心與好行為;
- 中文標準譯本 - 讓我們彼此看顧,好激勵愛心和美好的工作。
- 現代標點和合本 - 又要彼此相顧,激發愛心,勉勵行善。
- 文理和合譯本 - 宜彼此顧恤、激勵於仁愛善行、
- 文理委辦譯本 - 爾我當相顧、黽勉勿怠、行仁為善、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當彼此相顧、激發愛心、鼓勵行善、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尚其以愛德興善行互相鼓勵。
- Nueva Versión Internacional - Preocupémonos los unos por los otros, a fin de estimularnos al amor y a las buenas obras.
- 현대인의 성경 - 그리고 서로 격려하여 사랑과 선한 일을 위해 힘쓰도록 하십시오.
- Новый Русский Перевод - Будем с вниманием относиться друг к другу, побуждая друг друга к любви и добрым делам.
- Восточный перевод - Будем с вниманием относиться друг к другу, поощряя один другого к любви и добрым делам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будем с вниманием относиться друг к другу, поощряя один другого к любви и добрым делам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будем с вниманием относиться друг к другу, поощряя один другого к любви и добрым делам.
- La Bible du Semeur 2015 - Et veillons les uns sur les autres pour nous encourager mutuellement à l’amour et à la pratique du bien.
- リビングバイブル - 神が成し遂げてくださったすべてのことにこたえて、私たちも互いに愛し合い、善行に励もうではありませんか。
- Nestle Aland 28 - καὶ κατανοῶμεν ἀλλήλους εἰς παροξυσμὸν ἀγάπης καὶ καλῶν ἔργων,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ κατανοῶμεν ἀλλήλους εἰς παροξυσμὸν ἀγάπης καὶ καλῶν ἔργων;
- Nova Versão Internacional - E consideremos uns aos outros para nos incentivarmos ao amor e às boas obras.
- Hoffnung für alle - Lasst uns aufeinander achten! Wir wollen uns zu gegenseitiger Liebe ermutigen und einander anspornen, Gutes zu tun.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และให้เราพิจารณาดูว่าเราจะปลุกใจซึ่งกันและกันให้มุ่งสู่ความรักและการกระทำที่ดีได้อย่างไร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และขอให้เราคิดดูว่าจะทำอย่างไร จึงจะได้สนับสนุนกันและกันให้มีความรักและทำความดี
Cross Reference
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
- Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
- Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
- Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
- Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
- Châm Ngôn 29:7 - Người ngay tôn trọng quyền lợi của người nghèo khó; còn người ác chẳng biết đến quyền lợi đó.
- Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
- 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
- Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
- 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
- Tích 2:4 - Họ phải dạy đạo lý và huấn luyện phụ nữ trẻ tuổi biết yêu chồng thương con,
- Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
- 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
- Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
- Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
- Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
- Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
- 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.