Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
- 新标点和合本 - 也要坚守我们所承认的指望,不至摇动,因为那应许我们的是信实的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要坚守所宣认的指望,毫不动摇,因为应许我们的那位是信实的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们要坚守所宣认的指望,毫不动摇,因为应许我们的那位是信实的。
- 当代译本 - 我们要坚定不移地持守我们所认定的盼望,因为赐应许的那位是信实的。
- 圣经新译本 - 又应该坚持我们所宣认的盼望,毫不动摇,因为那应许我们的是信实的。
- 中文标准译本 - 让我们毫不动摇地持守所告白的盼望,因为向我们应许的那一位是信实的;
- 现代标点和合本 - 也要坚守我们所承认的指望,不致摇动,因为那应许我们的是信实的。
- 和合本(拼音版) - 也要坚守我们所承认的指望,不至摇动,因为那应许我们的是信实的。
- New International Version - Let us hold unswervingly to the hope we profess, for he who promised is faithful.
- New International Reader's Version - Let us hold firmly to the hope we claim to have. The God who promised is faithful.
- English Standard Version - Let us hold fast the confession of our hope without wavering, for he who promised is faithful.
- New Living Translation - Let us hold tightly without wavering to the hope we affirm, for God can be trusted to keep his promise.
- Christian Standard Bible - Let us hold on to the confession of our hope without wavering, since he who promised is faithful.
- New American Standard Bible - Let’s hold firmly to the confession of our hope without wavering, for He who promised is faithful;
- New King James Version - Let us hold fast the confession of our hope without wavering, for He who promised is faithful.
- Amplified Bible - Let us seize and hold tightly the confession of our hope without wavering, for He who promised is reliable and trustworthy and faithful [to His word];
- American Standard Version - let us hold fast the confession of our hope that it waver not; for he is faithful that promised:
- King James Version - Let us hold fast the profession of our faith without wavering; (for he is faithful that promised;)
- New English Translation - And let us hold unwaveringly to the hope that we confess, for the one who made the promise is trustworthy.
- World English Bible - let’s hold fast the confession of our hope without wavering; for he who promised is faithful.
- 新標點和合本 - 也要堅守我們所承認的指望,不致搖動,因為那應許我們的是信實的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要堅守所宣認的指望,毫不動搖,因為應許我們的那位是信實的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們要堅守所宣認的指望,毫不動搖,因為應許我們的那位是信實的。
- 當代譯本 - 我們要堅定不移地持守我們所認定的盼望,因為賜應許的那位是信實的。
- 聖經新譯本 - 又應該堅持我們所宣認的盼望,毫不動搖,因為那應許我們的是信實的。
- 呂振中譯本 - 我們要持守所信認的盼望、不偏不離,因為那發應許的乃可信可靠。
- 中文標準譯本 - 讓我們毫不動搖地持守所告白的盼望,因為向我們應許的那一位是信實的;
- 現代標點和合本 - 也要堅守我們所承認的指望,不致搖動,因為那應許我們的是信實的。
- 文理和合譯本 - 持守所承之望而不移、蓋許之者誠信也、
- 文理委辦譯本 - 上帝許我、言出惟行、故我當守道、懷望不移、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 持守所奉使我有望之道、堅定不移、蓋許我儕之主、誠信者也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尤宜確乎不拔、堅守吾人所共抱之望德。蓋天主言出惟行、有諾必信也。
- Nueva Versión Internacional - Mantengamos firme la esperanza que profesamos, porque fiel es el que hizo la promesa.
- 현대인의 성경 - 약속하신 분은 신실하신 분이십니다. 우리가 고백하는 희망을 굳게 붙듭시다.
- Новый Русский Перевод - Будем непоколебимо держаться исповедания веры, которая дает надежду, потому что Тот, Кто обещал нам, – верен.
- Восточный перевод - Будем непоколебимо держаться исповедания веры, которая даёт надежду, потому что Тот, Кто обещал нам, – верен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будем непоколебимо держаться исповедания веры, которая даёт надежду, потому что Тот, Кто обещал нам, – верен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будем непоколебимо держаться исповедания веры, которая даёт надежду, потому что Тот, Кто обещал нам, – верен.
- La Bible du Semeur 2015 - Restons fermement attachés à l’espérance que nous reconnaissons comme vraie, sans fléchir, car celui qui nous a fait les promesses est fidèle.
- リビングバイブル - いま私たちは、神が約束してくださった救いを、希望をもって待ち望むことができ、救いが確実であることを疑いなく語ることができます。神のことばは必ず実現します。
- Nestle Aland 28 - κατέχωμεν τὴν ὁμολογίαν τῆς ἐλπίδος ἀκλινῆ, πιστὸς γὰρ ὁ ἐπαγγειλάμενος,
- unfoldingWord® Greek New Testament - κατέχωμεν τὴν ὁμολογίαν τῆς ἐλπίδος ἀκλινῆ, πιστὸς γὰρ ὁ ἐπαγγειλάμενος,
- Nova Versão Internacional - Apeguemo-nos com firmeza à esperança que professamos, pois aquele que prometeu é fiel.
- Hoffnung für alle - Haltet an dieser Hoffnung fest, zu der wir uns bekennen, und lasst euch durch nichts davon abbringen. Ihr könnt euch felsenfest auf sie verlassen, weil Gott sein Wort hält.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เรายึดมั่นอย่างไม่คลอนแคลนในความหวังใจซึ่งเราประกาศรับไว้เพราะพระองค์ผู้ทรงสัญญานั้นทรงสัตย์ซื่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้เรายึดมั่นในความหวัง ที่เราอ้างว่าเราเชื่อโดยไม่ลังเลใจ เพราะองค์ผู้ให้สัญญาไว้จะรักษาคำมั่นสัญญา
Cross Reference
- Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
- Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
- Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
- Gia-cơ 1:6 - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
- Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
- Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - Chúa luôn luôn thành tín, Ngài sẽ cho anh chị em mạnh mẽ và bảo vệ anh chị em khỏi ác quỷ.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:24 - Đấng đã kêu gọi anh chị em sẽ thực hiện điều ấy, vì Ngài thành tín.
- 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.