Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
- 新标点和合本 - 凡祭司天天站着侍奉 神,屡次献上一样的祭物,这祭物永不能除罪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所有的祭司天天站着事奉上帝,屡次献上一样的祭物,这祭物永不能除罪。
- 和合本2010(神版-简体) - 所有的祭司天天站着事奉 神,屡次献上一样的祭物,这祭物永不能除罪。
- 当代译本 - 祭司都要天天站着供职,一次次地献上同样的祭物,只是这些祭物根本不能除罪。
- 圣经新译本 - 所有的祭司都是天天站着事奉,多次献上同样的祭品,那些祭品永远不能把罪除去。
- 中文标准译本 - 所有的祭司天天都站着服事,再三地献上同样的祭物,但这些祭物绝不能把罪孽除掉,
- 现代标点和合本 - 凡祭司天天站着侍奉神,屡次献上一样的祭物,这祭物永不能除罪。
- 和合本(拼音版) - 凡祭司天天站着侍奉上帝,屡次献上一样的祭物,这祭物永不能除罪。
- New International Version - Day after day every priest stands and performs his religious duties; again and again he offers the same sacrifices, which can never take away sins.
- New International Reader's Version - Day after day every priest stands and does his special duties. He offers the same sacrifices again and again. But they can never take away sins.
- English Standard Version - And every priest stands daily at his service, offering repeatedly the same sacrifices, which can never take away sins.
- New Living Translation - Under the old covenant, the priest stands and ministers before the altar day after day, offering the same sacrifices again and again, which can never take away sins.
- The Message - Every priest goes to work at the altar each day, offers the same old sacrifices year in, year out, and never makes a dent in the sin problem. As a priest, Christ made a single sacrifice for sins, and that was it! Then he sat down right beside God and waited for his enemies to cave in. It was a perfect sacrifice by a perfect person to perfect some very imperfect people. By that single offering, he did everything that needed to be done for everyone who takes part in the purifying process. The Holy Spirit confirms this: This new plan I’m making with Israel isn’t going to be written on paper, isn’t going to be chiseled in stone; This time “I’m writing out the plan in them, carving it on the lining of their hearts.” He concludes, I’ll forever wipe the slate clean of their sins. Once sins are taken care of for good, there’s no longer any need to offer sacrifices for them.
- Christian Standard Bible - Every priest stands day after day ministering and offering the same sacrifices time after time, which can never take away sins.
- New American Standard Bible - Every priest stands daily ministering and offering time after time the same sacrifices, which can never take away sins;
- New King James Version - And every priest stands ministering daily and offering repeatedly the same sacrifices, which can never take away sins.
- Amplified Bible - Every priest stands [at his altar of service] ministering daily, offering the same sacrifices over and over, which are never able to strip away sins [that envelop and cover us];
- American Standard Version - And every priest indeed standeth day by day ministering and offering oftentimes the same sacrifices, the which can never take away sins:
- King James Version - And every priest standeth daily ministering and offering oftentimes the same sacrifices, which can never take away sins:
- New English Translation - And every priest stands day after day serving and offering the same sacrifices again and again – sacrifices that can never take away sins.
- World English Bible - Every priest indeed stands day by day serving and often offering the same sacrifices which can never take away sins,
- 新標點和合本 - 凡祭司天天站着事奉神,屢次獻上一樣的祭物,這祭物永不能除罪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有的祭司天天站着事奉上帝,屢次獻上一樣的祭物,這祭物永不能除罪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所有的祭司天天站着事奉 神,屢次獻上一樣的祭物,這祭物永不能除罪。
- 當代譯本 - 祭司都要天天站著供職,一次次地獻上同樣的祭物,只是這些祭物根本不能除罪。
- 聖經新譯本 - 所有的祭司都是天天站著事奉,多次獻上同樣的祭品,那些祭品永遠不能把罪除去。
- 呂振中譯本 - 再者,所有的祭司、都是天天站着、作事奉的工,屢次供獻同樣的祭物、永不能把罪除掉的 祭物 。
- 中文標準譯本 - 所有的祭司天天都站著服事,再三地獻上同樣的祭物,但這些祭物絕不能把罪孽除掉,
- 現代標點和合本 - 凡祭司天天站著侍奉神,屢次獻上一樣的祭物,這祭物永不能除罪。
- 文理和合譯本 - 凡祭司日立而奉事、屢獻一式之祭、究不能除罪也、
- 文理委辦譯本 - 凡祭司日立服事、屢獻其祭、而不能免人罪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡祭司、每日立而崇事、屢獻一式之祭、此祭永不能除罪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一般司祭、雖朝朝束身奉事、而供獻千遍一律之祭祀、終不能脫吾人於罪累也。
- Nueva Versión Internacional - Todo sacerdote celebra el culto día tras día ofreciendo repetidas veces los mismos sacrificios, que nunca pueden quitar los pecados.
- 현대인의 성경 - 모든 제사장은 날마다 제단 앞에 서서 자기 직무를 수행하며 반복해서 같은 제사를 드리지만 이런 제사는 결코 죄를 없애지 못합니다.
- Новый Русский Перевод - Каждый священник изо дня в день выполняет свои обязанности, вновь и вновь принося одни и те же жертвы, не способные удалить грехи.
- Восточный перевод - Каждый священнослужитель изо дня в день выполняет свои обязанности, вновь и вновь принося одни и те же жертвы, не способные удалить грехи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый священнослужитель изо дня в день выполняет свои обязанности, вновь и вновь принося одни и те же жертвы, не способные удалить грехи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый священнослужитель изо дня в день выполняет свои обязанности, вновь и вновь принося одни и те же жертвы, не способные удалить грехи.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout prêtre se présente chaque jour pour accomplir son service et offrir souvent les mêmes sacrifices qui, cependant, ne peuvent jamais ôter les péchés.
- リビングバイブル - 古い契約のもとでは、祭司たちは毎日、祭壇にいけにえをささげますが、それらは決して罪を取り除くことができません。
- Nestle Aland 28 - Καὶ πᾶς μὲν ἱερεὺς ἕστηκεν καθ’ ἡμέραν λειτουργῶν καὶ τὰς αὐτὰς πολλάκις προσφέρων θυσίας, αἵτινες οὐδέποτε δύνανται περιελεῖν ἁμαρτίας,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πᾶς μὲν ἱερεὺς ἕστηκεν καθ’ ἡμέραν λειτουργῶν, καὶ τὰς αὐτὰς πολλάκις προσφέρων θυσίας, αἵτινες οὐδέποτε δύνανται περιελεῖν ἁμαρτίας.
- Nova Versão Internacional - Dia após dia, todo sacerdote apresenta-se e exerce os seus deveres religiosos; repetidamente oferece os mesmos sacrifícios, que nunca podem remover os pecados.
- Hoffnung für alle - Der Priester aber muss jeden Tag neu den Altardienst verrichten und Gott immer wieder Opfer darbringen. Dennoch können diese Opfer keinen Menschen für immer von seiner Schuld befreien.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันแล้ววันเล่าที่ปุโรหิตทุกคนยืนปฏิบัติศาสนกิจ ครั้งแล้วครั้งเล่าที่เขาถวายเครื่องบูชาแบบเดียวกันซึ่งไม่สามารถลบล้างบาปให้สิ้นไปได้เลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิตทุกคนยืนปฏิบัติหน้าที่ของตน ถวายเครื่องสักการะซ้ำแล้วซ้ำอีกอยู่ทุกวัน ซึ่งไม่มีวันที่จะลบล้างบาปทั้งปวงได้
Cross Reference
- Lu-ca 1:9 - Ông bắt thăm nhằm phần việc dâng hương cho Chúa trong Đền Thờ.
- Lu-ca 1:10 - Lúc ông dâng hương, dân chúng cầu nguyện ngoài sân.
- Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
- Đa-ni-ên 12:11 - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.
- Dân Số Ký 28:24 - Trong bảy ngày, mỗi ngày đều phải dâng tế lễ thiêu như thế. Đó là những thức ăn đốt lên để dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
- Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
- Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
- Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
- Dân Số Ký 29:6 - Các lễ vật này được dâng cùng với lễ thiêu, ngũ cốc và rượu dâng hằng ngày như đã quy định. Đó là những lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
- Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
- Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
- Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
- Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
- Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
- Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
- Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?
- Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 45:4 - Tất cả khu vực đều là thánh, được dành riêng cho các thầy tế lễ để phục vụ Chúa Hằng Hữu trong nơi tôn nghiêm. Họ sẽ dùng nơi đó như nhà của mình, và Đền Thờ Ta sẽ ngự trong đó.
- Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
- Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
- Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
- Hê-bơ-rơ 5:1 - Các thầy thượng tế đều là người được lựa chọn và bổ nhiệm thay mặt loài người phục vụ Đức Chúa Trời, dâng hiến lễ vật và sinh tế chuộc tội.