Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • 新标点和合本 - 我们凭这旨意,靠耶稣基督,只一次献上他的身体,就得以成圣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们凭着这旨意,藉着耶稣基督,仅只一次献上他的身体就得以成圣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们凭着这旨意,藉着耶稣基督,仅只一次献上他的身体就得以成圣。
  • 当代译本 - 靠着上帝的旨意,耶稣基督只一次献上自己的身体,便使我们永远圣洁了。
  • 圣经新译本 - 我们凭着这旨意,藉着耶稣基督一次献上他的身体,就已经成圣。
  • 中文标准译本 - 我们凭着这旨意,藉着耶稣基督身体做供物,就已经一次性地被分别为圣了。
  • 现代标点和合本 - 我们凭这旨意,靠耶稣基督只一次献上他的身体,就得以成圣。
  • 和合本(拼音版) - 我们凭这旨意,靠耶稣基督只一次献上他的身体,就得以成圣。
  • New International Version - And by that will, we have been made holy through the sacrifice of the body of Jesus Christ once for all.
  • New International Reader's Version - We have been made holy by what God wanted. We have been made holy because Jesus Christ offered his body once and for all time.
  • English Standard Version - And by that will we have been sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all.
  • New Living Translation - For God’s will was for us to be made holy by the sacrifice of the body of Jesus Christ, once for all time.
  • Christian Standard Bible - By this will, we have been sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all time.
  • New American Standard Bible - By this will, we have been sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all time.
  • New King James Version - By that will we have been sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all.
  • Amplified Bible - And in accordance with this will [of God] we [who believe in the message of salvation] have been sanctified [that is, set apart as holy for God and His purposes] through the offering of the body of Jesus Christ (the Messiah, the Anointed) once for all.
  • American Standard Version - By which will we have been sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all.
  • King James Version - By the which will we are sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all.
  • New English Translation - By his will we have been made holy through the offering of the body of Jesus Christ once for all.
  • World English Bible - by which will we have been sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all.
  • 新標點和合本 - 我們憑這旨意,靠耶穌基督,只一次獻上他的身體,就得以成聖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們憑着這旨意,藉着耶穌基督,僅只一次獻上他的身體就得以成聖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們憑着這旨意,藉着耶穌基督,僅只一次獻上他的身體就得以成聖。
  • 當代譯本 - 靠著上帝的旨意,耶穌基督只一次獻上自己的身體,便使我們永遠聖潔了。
  • 聖經新譯本 - 我們憑著這旨意,藉著耶穌基督一次獻上他的身體,就已經成聖。
  • 呂振中譯本 - 本着這個旨意,藉着耶穌基督儘一次之供獻身體,我們已成為聖別了。
  • 中文標準譯本 - 我們憑著這旨意,藉著耶穌基督身體做供物,就已經一次性地被分別為聖了。
  • 現代標點和合本 - 我們憑這旨意,靠耶穌基督只一次獻上他的身體,就得以成聖。
  • 文理和合譯本 - 我儕由此旨、賴耶穌基督一獻其身、而得成聖矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌 基督遵斯旨、一獻其身、則我之罪贖、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕由此旨、賴耶穌基督一次獻己身、得成聖潔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人之所以得賴耶穌之一獻其身而罪累全釋者、亦憑斯「旨」而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Y en virtud de esa voluntad somos santificados mediante el sacrificio del cuerpo de Jesucristo, ofrecido una vez y para siempre.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 이런 뜻에 따라 우리는 예수 그리스도의 몸이 단번에 드려짐으로 거룩하게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - И потому, что Он исполнил волю Божью, мы были раз и навсегда освящены принесением в жертву тела Иисуса Христа.
  • Восточный перевод - И потому, что Он исполнил волю Всевышнего, мы были раз и навсегда освящены принесением в жертву тела Исы Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И потому, что Он исполнил волю Аллаха, мы были раз и навсегда освящены принесением в жертву тела Исы аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И потому, что Он исполнил волю Всевышнего, мы были раз и навсегда освящены принесением в жертву тела Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et c’est en raison de cette volonté de Dieu que nous sommes purifiés du péché, grâce au sacrifice de son propre corps que Jésus-Christ a offert une fois pour toutes.
  • リビングバイブル - この新しい計画にそって、キリストはただ一度死なれ、それによって私たちは罪を赦され、きよくされているのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν ᾧ θελήματι ἡγιασμένοι ἐσμὲν διὰ τῆς προσφορᾶς τοῦ σώματος Ἰησοῦ Χριστοῦ ἐφάπαξ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ θελήματι, ἡγιασμένοι ἐσμὲν διὰ τῆς προσφορᾶς τοῦ σώματος Ἰησοῦ Χριστοῦ ἐφάπαξ.
  • Nova Versão Internacional - Pelo cumprimento dessa vontade fomos santificados, por meio do sacrifício do corpo de Jesus Cristo, oferecido uma vez por todas.
  • Hoffnung für alle - Er hat mit seinem Tod am Kreuz diesen Willen Gottes erfüllt; und deshalb gehören wir durch sein Opfer ein für alle Mal zu Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโดยพระประสงค์นี้เราทั้งหลายจึงได้รับการทรงชำระให้บริสุทธิ์ โดยการถวายพระกายของพระเยซูคริสต์เป็นเครื่องบูชาเพียงครั้งเดียวเป็นพอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ความ​ประสงค์​นี้ เรา​จึง​ได้​รับ​การ​ชำระ​ให้​บริสุทธิ์​ได้ โดย​ร่างกาย​ของ​พระ​เยซู​คริสต์​ที่​ถวาย​เพียง​ครั้ง​เดียว​เป็น​พอ
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 1 Giăng 5:6 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, vì chính Đức Chúa Trời đã từ trời xác nhận lúc Chúa Giê-xu chịu lễ báp-tem, và khi Ngài chịu chết trên cây thập tự—vâng, chẳng những lúc Chúa chịu báp-tem mà cả lúc Ngài hy sinh tính mạng. Thánh Linh là Thần Chân lý, cũng chứng nhận Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
  • Giăng 19:34 - Nhưng một người lính lấy giáo đâm xuyên sườn Chúa, lập tức máu và nước đổ ra.
  • Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • 新标点和合本 - 我们凭这旨意,靠耶稣基督,只一次献上他的身体,就得以成圣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们凭着这旨意,藉着耶稣基督,仅只一次献上他的身体就得以成圣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们凭着这旨意,藉着耶稣基督,仅只一次献上他的身体就得以成圣。
  • 当代译本 - 靠着上帝的旨意,耶稣基督只一次献上自己的身体,便使我们永远圣洁了。
  • 圣经新译本 - 我们凭着这旨意,藉着耶稣基督一次献上他的身体,就已经成圣。
  • 中文标准译本 - 我们凭着这旨意,藉着耶稣基督身体做供物,就已经一次性地被分别为圣了。
  • 现代标点和合本 - 我们凭这旨意,靠耶稣基督只一次献上他的身体,就得以成圣。
  • 和合本(拼音版) - 我们凭这旨意,靠耶稣基督只一次献上他的身体,就得以成圣。
  • New International Version - And by that will, we have been made holy through the sacrifice of the body of Jesus Christ once for all.
  • New International Reader's Version - We have been made holy by what God wanted. We have been made holy because Jesus Christ offered his body once and for all time.
  • English Standard Version - And by that will we have been sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all.
  • New Living Translation - For God’s will was for us to be made holy by the sacrifice of the body of Jesus Christ, once for all time.
  • Christian Standard Bible - By this will, we have been sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all time.
  • New American Standard Bible - By this will, we have been sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all time.
  • New King James Version - By that will we have been sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all.
  • Amplified Bible - And in accordance with this will [of God] we [who believe in the message of salvation] have been sanctified [that is, set apart as holy for God and His purposes] through the offering of the body of Jesus Christ (the Messiah, the Anointed) once for all.
  • American Standard Version - By which will we have been sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all.
  • King James Version - By the which will we are sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all.
  • New English Translation - By his will we have been made holy through the offering of the body of Jesus Christ once for all.
  • World English Bible - by which will we have been sanctified through the offering of the body of Jesus Christ once for all.
  • 新標點和合本 - 我們憑這旨意,靠耶穌基督,只一次獻上他的身體,就得以成聖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們憑着這旨意,藉着耶穌基督,僅只一次獻上他的身體就得以成聖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們憑着這旨意,藉着耶穌基督,僅只一次獻上他的身體就得以成聖。
  • 當代譯本 - 靠著上帝的旨意,耶穌基督只一次獻上自己的身體,便使我們永遠聖潔了。
  • 聖經新譯本 - 我們憑著這旨意,藉著耶穌基督一次獻上他的身體,就已經成聖。
  • 呂振中譯本 - 本着這個旨意,藉着耶穌基督儘一次之供獻身體,我們已成為聖別了。
  • 中文標準譯本 - 我們憑著這旨意,藉著耶穌基督身體做供物,就已經一次性地被分別為聖了。
  • 現代標點和合本 - 我們憑這旨意,靠耶穌基督只一次獻上他的身體,就得以成聖。
  • 文理和合譯本 - 我儕由此旨、賴耶穌基督一獻其身、而得成聖矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌 基督遵斯旨、一獻其身、則我之罪贖、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕由此旨、賴耶穌基督一次獻己身、得成聖潔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人之所以得賴耶穌之一獻其身而罪累全釋者、亦憑斯「旨」而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Y en virtud de esa voluntad somos santificados mediante el sacrificio del cuerpo de Jesucristo, ofrecido una vez y para siempre.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 이런 뜻에 따라 우리는 예수 그리스도의 몸이 단번에 드려짐으로 거룩하게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - И потому, что Он исполнил волю Божью, мы были раз и навсегда освящены принесением в жертву тела Иисуса Христа.
  • Восточный перевод - И потому, что Он исполнил волю Всевышнего, мы были раз и навсегда освящены принесением в жертву тела Исы Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И потому, что Он исполнил волю Аллаха, мы были раз и навсегда освящены принесением в жертву тела Исы аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И потому, что Он исполнил волю Всевышнего, мы были раз и навсегда освящены принесением в жертву тела Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et c’est en raison de cette volonté de Dieu que nous sommes purifiés du péché, grâce au sacrifice de son propre corps que Jésus-Christ a offert une fois pour toutes.
  • リビングバイブル - この新しい計画にそって、キリストはただ一度死なれ、それによって私たちは罪を赦され、きよくされているのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐν ᾧ θελήματι ἡγιασμένοι ἐσμὲν διὰ τῆς προσφορᾶς τοῦ σώματος Ἰησοῦ Χριστοῦ ἐφάπαξ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ θελήματι, ἡγιασμένοι ἐσμὲν διὰ τῆς προσφορᾶς τοῦ σώματος Ἰησοῦ Χριστοῦ ἐφάπαξ.
  • Nova Versão Internacional - Pelo cumprimento dessa vontade fomos santificados, por meio do sacrifício do corpo de Jesus Cristo, oferecido uma vez por todas.
  • Hoffnung für alle - Er hat mit seinem Tod am Kreuz diesen Willen Gottes erfüllt; und deshalb gehören wir durch sein Opfer ein für alle Mal zu Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโดยพระประสงค์นี้เราทั้งหลายจึงได้รับการทรงชำระให้บริสุทธิ์ โดยการถวายพระกายของพระเยซูคริสต์เป็นเครื่องบูชาเพียงครั้งเดียวเป็นพอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ความ​ประสงค์​นี้ เรา​จึง​ได้​รับ​การ​ชำระ​ให้​บริสุทธิ์​ได้ โดย​ร่างกาย​ของ​พระ​เยซู​คริสต์​ที่​ถวาย​เพียง​ครั้ง​เดียว​เป็น​พอ
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 1 Giăng 5:6 - Chúng ta biết Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, vì chính Đức Chúa Trời đã từ trời xác nhận lúc Chúa Giê-xu chịu lễ báp-tem, và khi Ngài chịu chết trên cây thập tự—vâng, chẳng những lúc Chúa chịu báp-tem mà cả lúc Ngài hy sinh tính mạng. Thánh Linh là Thần Chân lý, cũng chứng nhận Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
  • Giăng 19:34 - Nhưng một người lính lấy giáo đâm xuyên sườn Chúa, lập tức máu và nước đổ ra.
  • Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
Bible
Resources
Plans
Donate