Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai của Bên-gia-min là Bê-la, Bê-ka, Ách-bên, Ghê-ra, Na-a-man, Ê-hi, Rô-sơ, Mốp-bim, Hốp-bim, và A-rơ.
- 新标点和合本 - 便雅悯的儿子是比拉、比结、亚实别、基拉、乃幔、以希、罗实、母平、户平、亚勒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 便雅悯的儿子是比拉、比结、亚实别、基拉、乃幔、以希、罗实、母平、户平、亚勒。
- 和合本2010(神版-简体) - 便雅悯的儿子是比拉、比结、亚实别、基拉、乃幔、以希、罗实、母平、户平、亚勒。
- 当代译本 - 便雅悯的儿子是比拉、比结、亚实别、基拉、乃幔、以希、罗实、姆平、户平和亚勒。
- 圣经新译本 - 便雅悯的儿子是比拉、比结、亚实别、基拉、乃幔、以希、罗实、母平、户平和亚勒。
- 中文标准译本 - 便雅悯的儿子比拉、比结、阿实别、基拉、奈曼、伊希、罗实、慕皮姆、户皮姆、阿尔德
- 现代标点和合本 - 便雅悯的儿子是比拉、比结、亚实别、基拉、乃幔、以希、罗实、母平、户平、亚勒。
- 和合本(拼音版) - 便雅悯的儿子是比拉、比结、亚实别、基拉、乃幔、以希、罗实、母平、户平、亚勒。
- New International Version - The sons of Benjamin: Bela, Beker, Ashbel, Gera, Naaman, Ehi, Rosh, Muppim, Huppim and Ard.
- New International Reader's Version - The sons of Benjamin were Bela, Beker, Ashbel, Gera, Naaman, Ehi, Rosh, Muppim, Huppim and Ard.
- English Standard Version - And the sons of Benjamin: Bela, Becher, Ashbel, Gera, Naaman, Ehi, Rosh, Muppim, Huppim, and Ard.
- New Living Translation - Benjamin’s sons were Bela, Beker, Ashbel, Gera, Naaman, Ehi, Rosh, Muppim, Huppim, and Ard.
- Christian Standard Bible - Benjamin’s sons: Bela, Becher, Ashbel, Gera, Naaman, Ehi, Rosh, Muppim, Huppim, and Ard.
- New American Standard Bible - And the sons of Benjamin: Bela, Becher, Ashbel, Gera, Naaman, Ehi, Rosh, Muppim, Huppim, and Ard.
- New King James Version - The sons of Benjamin were Belah, Becher, Ashbel, Gera, Naaman, Ehi, Rosh, Muppim, Huppim, and Ard.
- Amplified Bible - And the sons of Benjamin: Bela, Becher, Ashbel, Gera, Naaman, Ehi, Rosh, Muppim, Huppim, and Ard.
- American Standard Version - And the sons of Benjamin: Bela, and Becher, and Ashbel, Gera, and Naaman, Ehi, and Rosh, Muppim, and Huppim, and Ard.
- King James Version - And the sons of Benjamin were Bela, and Becher, and Ashbel, Gera, and Naaman, Ehi, and Rosh, Muppim, and Huppim, and Ard.
- New English Translation - The sons of Benjamin: Bela, Beker, Ashbel, Gera, Naaman, Ehi, Rosh, Muppim, Huppim and Ard.
- World English Bible - The sons of Benjamin: Bela, Becher, Ashbel, Gera, Naaman, Ehi, Rosh, Muppim, Huppim, and Ard.
- 新標點和合本 - 便雅憫的兒子是比拉、比結、亞實別、基拉、乃幔、以希、羅實、母平、戶平、亞勒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 便雅憫的兒子是比拉、比結、亞實別、基拉、乃幔、以希、羅實、母平、戶平、亞勒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 便雅憫的兒子是比拉、比結、亞實別、基拉、乃幔、以希、羅實、母平、戶平、亞勒。
- 當代譯本 - 便雅憫的兒子是比拉、比結、亞實別、基拉、乃幔、以希、羅實、姆平、戶平和亞勒。
- 聖經新譯本 - 便雅憫的兒子是比拉、比結、亞實別、基拉、乃幔、以希、羅實、母平、戶平和亞勒。
- 呂振中譯本 - 便雅憫 的兒子 比拉 、 比結 、 亞實別 、 基拉 、 乃幔 、 以希 、 羅實 、 母平 、 戶平 、 亞勒 ;
- 中文標準譯本 - 便雅憫的兒子比拉、比結、阿實別、基拉、奈曼、伊希、羅實、慕皮姆、戶皮姆、阿爾德
- 現代標點和合本 - 便雅憫的兒子是比拉、比結、亞實別、基拉、乃幔、以希、羅實、母平、戶平、亞勒。
- 文理和合譯本 - 便雅憫之子、比拉、比結、亞實別、基拉、乃幔、以希、羅實、母平、戶平、亞勒、
- 文理委辦譯本 - 便雅憫生庇拉、庇結、亞實別、其喇、乃慢、以希、囉實、母平、戶平、亞勒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 便雅憫 之子、 別拉 、 比結 、 亞實別 、 基拉 、 乃幔 、 以希 、 羅實 、 母平 、 戶平 、 亞勒 、
- Nueva Versión Internacional - Los hijos de Benjamín: Bela, Béquer, Asbel, Guerá, Naamán, Ehí, Ros, Mupín, Jupín y Ard.
- 현대인의 성경 - 그리고 베냐민의 아들은 벨라, 베겔, 아스벨, 게라, 나아만, 에히, 로스, 뭅빔, 훕빔, 아릇이다.
- Новый Русский Перевод - Сыновья Вениамина: Бела, Бехер, Ашбел, Гера, Нааман, Эхи, Рош, Муппим, Хупим и Ард.
- Восточный перевод - Сыновья Вениамина: Бела, Бехер, Ашбел, Гера, Нааман, Ехи, Рош, Муппим, Хуппим и Ард.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Вениамина: Бела, Бехер, Ашбел, Гера, Нааман, Ехи, Рош, Муппим, Хуппим и Ард.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Вениамина: Бела, Бехер, Ашбел, Гера, Нааман, Ехи, Рош, Муппим, Хуппим и Ард.
- La Bible du Semeur 2015 - Les fils de Benjamin : Béla, Béker et Ashbel, Guéra, Naaman, Ehi, Rosh, Mouppim, Houppim et Ard.
- Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Benjamim: Belá, Bequer, Asbel, Gera, Naamã, Eí, Rôs, Mupim, Hupim e Arde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรชายของเบนยามิน ได้แก่ เบลา เบเคอร์ อัชเบล เกรา นาอามาน เอไฮ โรช มัปปิม หุปปิม และอาร์ด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เบนยามินมีบุตรชื่อ เบ-ลา เบเคอร์ อัชเบล เก-รา นาอามาน เอไฮ โรช มุปปิม หุปปิม และอาร์ด
Cross Reference
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:12 - Môi-se chúc đại tộc Bên-gia-min như sau: “Người được Chúa yêu quý sẽ sống an ninh bên Ngài. Chúa bảo bọc người mãi mãi, vì Ngài ngự trên người.”
- 1 Sử Ký 8:1 - Con trưởng của Bên-gia-min là Bê-la, thứ hai là Ách-bên, thứ ba là A-ha-ra,
- 1 Sử Ký 8:2 - thứ tư là Nô-ha, và thứ năm là Ra-pha.
- 1 Sử Ký 8:3 - Các con Bê-la là Át-đa, Ghê-ra, A-bi-hút,
- 1 Sử Ký 8:4 - A-bi-sua, Na-a-man, A-hô-a,
- 1 Sử Ký 8:5 - Ghê-ra, Sê-phu-phan, và Hu-ram.
- 1 Sử Ký 8:6 - Các con của Ê-hút đều làm trưởng họ trong gia đình Ghê-ba, nhưng về sau, họ bị bắt đày sang Ma-na-hát.
- 1 Sử Ký 8:7 - Các con của A-bi-hút là Na-a-man, A-hi-gia, và Ghê-ra (còn gọi là Hê-lam) là cha của U-xa và A-hi-hút.
- Dân Số Ký 26:38 - Con cháu Bên-gia-min tính từng đại tộc: Từ Bê-la sinh ra gia tộc Bê-la. Từ Ách-bên sinh ra gia tộc Ách-bên. Từ A-chi-ram sinh ra gia tộc A-chi-ram.
- Dân Số Ký 26:39 - Từ Sê-phu-pham sinh ra gia tộc Sê-phu-pham. Từ Hu-pham sinh ra gia tộc Hu-pham.
- Dân Số Ký 26:40 - Các con của Bê-la là A-rết và Na-a-man: Từ A-rết sinh ra gia tộc A-rết. Từ Na-a-man sinh ra gia tộc Na-a-man.
- Dân Số Ký 1:36 - Đại tộc Bên-gia-min
- Dân Số Ký 1:37 - có 35.400 người.
- Sáng Thế Ký 49:27 - Bên-gia-min là chó sói săn mồi, buổi sáng con tiêu diệt kẻ thù, đến chiều phân chia chiến lợi phẩm.”
- Dân Số Ký 1:11 - Đại tộc Bên-gia-min, có A-bi-đan, con của Ghi-đeo-ni.
- 1 Sử Ký 7:6 - Bên-gia-min có ba người con là Bê-la, Bê-ka, và Giê-đi-a-ên.
- 1 Sử Ký 7:7 - Các con Bê-la là Ét-bôn, U-xi, U-xi-ên, Giê-ri-mốt, và Y-ri. Cả năm người này đều là trưởng họ. Tất cả chiến sĩ trong các họ này là 22.034 người, tính theo gia phả của họ.
- 1 Sử Ký 7:8 - Các con Bê-ka là Xê-mi-ra, Giô-ách, Ê-li-ê-se, Ê-li-ô-ê-nai, Ôm-ri, Giê-rê-mốt, A-bi-gia, A-na-tốt, và A-lê-mết.
- 1 Sử Ký 7:9 - Họ đều là trưởng họ, số con cháu họ làm chiến sĩ lên đến 20.200 người theo gia phả.
- 1 Sử Ký 7:10 - Con Giê-đi-a-ên là Binh-han. Các con Binh-han là Giê-úc, Bên-gia-min, Ê-hút, Kê-na-na, Xê-than, Ta-rê-si, và A-hi-sa-ha.
- 1 Sử Ký 7:11 - Họ đều là trưởng họ. Số con cháu họ làm chiến sĩ lên tới 17.200 người.
- 1 Sử Ký 7:12 - Các con Y-rơ là Súp-bim và Hốp-bim. Hu-sim là con A-he.