Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
46:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai của Si-mê-ôn là Giê-mu-ên, Gia-min, Ô-hát, Gia-kin, Xô-ha, và Sau-lơ (mẹ Sau-lơ là người Ca-na-an).
  • 新标点和合本 - 西缅的儿子是耶母利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖,还有迦南女子所生的扫罗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西缅的儿子是耶母利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖,还有迦南女子生的儿子扫罗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西缅的儿子是耶母利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖,还有迦南女子生的儿子扫罗。
  • 当代译本 - 西缅的儿子是耶姆利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖和迦南女子生的扫罗。
  • 圣经新译本 - 西缅的儿子是耶母利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖和迦南女子所生的扫罗。
  • 中文标准译本 - 西缅的儿子耶姆利、雅悯、阿辖、雅斤、琐哈尔,以及扫罗——迦南女子的儿子;
  • 现代标点和合本 - 西缅的儿子是耶母利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖,还有迦南女子所生的扫罗。
  • 和合本(拼音版) - 西缅的儿子是耶母利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖,还有迦南女子所生的扫罗;
  • New International Version - The sons of Simeon: Jemuel, Jamin, Ohad, Jakin, Zohar and Shaul the son of a Canaanite woman.
  • New International Reader's Version - The sons of Simeon were Jemuel, Jamin, Ohad, Jakin, Zohar and Shaul. Shaul was the son of a woman from Canaan.
  • English Standard Version - The sons of Simeon: Jemuel, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar, and Shaul, the son of a Canaanite woman.
  • New Living Translation - The sons of Simeon were Jemuel, Jamin, Ohad, Jakin, Zohar, and Shaul. (Shaul’s mother was a Canaanite woman.)
  • The Message - Simeon’s sons: Jemuel, Jamin, Ohad, Jakin, Zohar, and Shaul the son of a Canaanite woman.
  • Christian Standard Bible - Simeon’s sons: Jemuel, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar, and Shaul, the son of a Canaanite woman.
  • New American Standard Bible - And the sons of Simeon: Jemuel, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar, and Shaul the son of a Canaanite woman.
  • New King James Version - The sons of Simeon were Jemuel, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar, and Shaul, the son of a Canaanite woman.
  • Amplified Bible - The sons of Simeon: Jemuel, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar, and Shaul the son of a Canaanite woman.
  • American Standard Version - And the sons of Simeon: Jemuel, and Jamin, and Ohad, and Jachin, and Zohar, and Shaul the son of a Canaanitish woman.
  • King James Version - And the sons of Simeon; Jemuel, and Jamin, and Ohad, and Jachin, and Zohar, and Shaul the son of a Canaanitish woman.
  • New English Translation - The sons of Simeon: Jemuel, Jamin, Ohad, Jakin, Zohar, and Shaul (the son of a Canaanite woman).
  • World English Bible - The sons of Simeon: Jemuel, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar, and Shaul the son of a Canaanite woman.
  • 新標點和合本 - 西緬的兒子是耶母利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄,還有迦南女子所生的掃羅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西緬的兒子是耶母利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄,還有迦南女子生的兒子掃羅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西緬的兒子是耶母利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄,還有迦南女子生的兒子掃羅。
  • 當代譯本 - 西緬的兒子是耶姆利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄和迦南女子生的掃羅。
  • 聖經新譯本 - 西緬的兒子是耶母利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄和迦南女子所生的掃羅。
  • 呂振中譯本 - 西緬 的兒子 耶母利 、 雅憫 、 阿轄 、 雅斤 、 瑣轄 ;還有 迦南 女子的兒子 掃羅 ;
  • 中文標準譯本 - 西緬的兒子耶姆利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣哈爾,以及掃羅——迦南女子的兒子;
  • 現代標點和合本 - 西緬的兒子是耶母利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄,還有迦南女子所生的掃羅。
  • 文理和合譯本 - 西緬之子、耶母利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄、及迦南女所生之掃羅、
  • 文理委辦譯本 - 西面生耶母利、雅民、阿轄、雅斤、瑣轄、少羅、少羅乃迦南女所出。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西緬 之子、 耶母利 、 雅珉 、 阿轄 、 雅斤 、 瑣轄 、及 迦南 女所生之 少羅 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Simeón: Jemuel, Jamín, Oad, Jaquín, Zojar y Saúl, hijo de una cananea.
  • 현대인의 성경 - 시므온과 그의 아들인 여무엘, 야민, 오핫, 야긴, 소할, 그리고 가나안 여자에게서 태어난 사울;
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Симеона: Иемуил, Иамин, Огад, Иахин, Цохар и Саул, сын хананеянки.
  • Восточный перевод - Сыновья Шимона: Иемуил, Иамин, Охад, Иахин, Цохар и Шаул, сын хананеянки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Шимона: Иемуил, Иамин, Охад, Иахин, Цохар и Шаул, сын хананеянки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Шимона: Иемуил, Иамин, Охад, Иахин, Цохар и Шаул, сын ханонеянки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les fils de Siméon : Yemouel, Yamîn, Ohad, Yakîn, Tsohar et Saül, le fils de la Cananéenne.
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Simeão: Jemuel, Jamim, Oade, Jaquim, Zoar e Saul, filho de uma cananeia.
  • Hoffnung für alle - Simeon und seine Söhne Jemuël, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar und Schaul; Schauls Mutter war eine Kanaaniterin;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของสิเมโอนได้แก่ เยมูเอล ยามีน โอหาด ยาคีน โศหาร์ และชาอูลบุตรชายที่เกิดจากหญิงชาวคานาอัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิเมโอน​มี​บุตร​ชื่อ เยมูเอล ยามีน โอหาด ยาคีน โศหาร์ และ​ชาอูล​บุตร​ของ​หญิง​ชาว​คานาอัน
Cross Reference
  • 1 Sử Ký 2:1 - Con trai của Ít-ra-ên là: Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Sa-bu-luân,
  • Dân Số Ký 26:12 - Con cháu Si-mê-ôn tính từng gia tộc: Từ Nê-mu-ên sinh ra gia tộc Nê-mu-ên. Từ Gia-min sinh ra gia tộc Gia-min. Từ Gia-kin sinh ra gia tộc Gia-kin.
  • Dân Số Ký 26:13 - Từ Xê-rách sinh ra gia tộc Xê-rách. Từ Sau-lơ sinh ra gia tộc Sau-lơ.
  • Sáng Thế Ký 49:5 - Hai anh em Si-mê-ôn và Lê-vi; sử dụng khí giới quá bạo tàn.
  • Sáng Thế Ký 49:6 - Linh hồn ta! Hãy tránh xa chúng nó; tâm linh ta! Chớ tham gia việc bất nhân. Trong căm hờn, gây cảnh thịt rơi máu đổ, và vui chơi bằng cách bắt bò cắt gân.
  • Sáng Thế Ký 49:7 - Cơn giận chúng nó bị nguyền rủa; vì quá độc địa và hung hăng. Cha sẽ tách chúng ra trong nhà Gia-cốp và phân tán dòng dõi hai con khắp lãnh thổ Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 28:1 - Y-sác gọi Gia-cốp vào, chúc phước lành, và căn dặn: “Con đừng cưới vợ người Ca-na-an.
  • 1 Sử Ký 4:24 - Con trai của Si-mê-ôn là Nê-mu-ên, Gia-min, Gia-ríp, Xê-rách, và Sau-lơ.
  • 1 Sử Ký 4:25 - Dòng dõi của Sau-lơ là Sa-lum, Míp-sam, và Mích-ma.
  • 1 Sử Ký 4:26 - Dòng dõi của Mích-ma là Ham-mu-ên, Xác-cua, và Si-mê-i.
  • 1 Sử Ký 4:27 - Si-mê-i sinh mười sáu con trai và sáu con gái, nhưng anh em ông không ai có nhiều con. Vì vậy, đại tộc Si-mê-i không lớn bằng đại tộc Giu-đa.
  • 1 Sử Ký 4:28 - Họ cư trú tại Bê-e-sê-ba, Mô-la-đa, Hát-sa-su-anh,
  • 1 Sử Ký 4:29 - Bi-la, Ê-xem, Tô-lát,
  • 1 Sử Ký 4:30 - Bê-tu-ên, Họt-ma, Xiếc-lác,
  • 1 Sử Ký 4:31 - Bết-ma-ca-bốt, Ha-sa-su-sim, Bết-bi-rê, và Sa-a-ra-rim. Họ cai quản các thành phố ấy cho đến đời Vua Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 4:32 - Dòng dõi họ cũng ở trong vùng Ê-tam, A-in, Rim-môn, Tô-ken, và A-san
  • 1 Sử Ký 4:33 - và các làng chung quanh, kéo dài cho đến Ba-anh. Đây là lãnh thổ của họ, và những tên này được chép trong gia phả của họ.
  • 1 Sử Ký 4:34 - Dòng dõi khác của Si-mê-ôn là Mê-sô-báp, Giam-léc, Giô-sa, con A-ma-xia,
  • 1 Sử Ký 4:35 - Giô-ên và Giê-hu, con Giê-xơ-bia, cháu Sê-ra-gia, chắt A-si-ên.
  • 1 Sử Ký 4:36 - Ê-li-ô-ê-nai, Gia-cô-ba, Giê-sô-hai-gia, A-sa-gia, A-đi-ên, Giê-si-mi-ên, Bê-na-gia,
  • 1 Sử Ký 4:37 - và Xi-xa, con Si-phi, cháu A-lôn, chắt Giê-đa-gia, chít Sim-ri, con Sê-ma-gia.
  • 1 Sử Ký 4:38 - Những người có tên trên là những người lãnh đạo trong dòng tộc của Si-mê-ôn. Dòng tộc của họ gia tăng rất nhiều.
  • 1 Sử Ký 4:39 - Họ đi qua vùng phụ cận của Ghê-đô đến phía đông của thung lũng tìm đồng cỏ cho bầy súc vật mình.
  • 1 Sử Ký 4:40 - Họ đã tìm được các đồng cỏ tốt để chăn nuôi, xứ ấy bình an và yên tĩnh. Trước kia một số hậu tự của Cham sinh sống ở vùng đất ấy.
  • 1 Sử Ký 4:41 - Đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa, các tộc trưởng của Si-mê-ôn tấn công vào xứ ấy, phá đổ nhà cửa, nông trại, tàn sát dòng dõi Cham và những người Mê-u-nim, và chiếm cứ cả xứ.
  • 1 Sử Ký 4:42 - Về sau, 500 người thuộc nhóm các tộc trưởng người Si-mê-ôn này lại tiến lên Núi Sê-i-rơ, dưới quyền lãnh đạo của Phê-la-tia, Nê-a-ria, Rê-pha-gia, và U-xi-ên, tất cả đều là con trai của Di-si.
  • 1 Sử Ký 4:43 - Họ tiêu diệt những người A-ma-léc còn sống sót, và định cư tại đó cho đến ngày nay.
  • Sáng Thế Ký 34:30 - Gia-cốp được tin liền trách mắng Si-mê-ôn và Lê-vi: “Chúng mày làm hổ nhục cho cha giữa dân xứ này, giữa người Ca-na-an, và người Phê-rết. Chúng ta chỉ có ít người, nếu người bản xứ liên minh tấn công cha, cả gia đình chúng ta đành bị tiêu diệt.”
  • Dân Số Ký 2:12 - Đại tộc Si-mê-ôn, chỉ huy là Sê-lu-mi-ên, con Xu-ri-ha-đai.
  • Dân Số Ký 2:13 - Quân số của người được 59.300 người.
  • Sáng Thế Ký 34:25 - Ngày thứ ba, khi họ còn đau, hai con trai Gia-cốp là Si-mê-ôn và Lê-vi, tức là anh ruột của Đi-na, rút gươm mạo hiểm xông vào,
  • Dân Số Ký 1:22 - Đại tộc Si-mê-ôn
  • Dân Số Ký 1:23 - có 59.300 người.
  • Dân Số Ký 1:6 - Đại tộc Si-mê-ôn, có Sê-lu-mi-ên, con của Xu-ri-ha-đai.
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 6:15 - Các con trai Si-mê-ôn là Giê-mu-ên, Gia-min, Ô-hát, Gia-kin Xô-ha, và Sau-lơ (mẹ ông này là người Ca-na-an.) Những con cháu này trở nên gia tộc Si-mê-ôn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai của Si-mê-ôn là Giê-mu-ên, Gia-min, Ô-hát, Gia-kin, Xô-ha, và Sau-lơ (mẹ Sau-lơ là người Ca-na-an).
  • 新标点和合本 - 西缅的儿子是耶母利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖,还有迦南女子所生的扫罗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西缅的儿子是耶母利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖,还有迦南女子生的儿子扫罗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西缅的儿子是耶母利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖,还有迦南女子生的儿子扫罗。
  • 当代译本 - 西缅的儿子是耶姆利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖和迦南女子生的扫罗。
  • 圣经新译本 - 西缅的儿子是耶母利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖和迦南女子所生的扫罗。
  • 中文标准译本 - 西缅的儿子耶姆利、雅悯、阿辖、雅斤、琐哈尔,以及扫罗——迦南女子的儿子;
  • 现代标点和合本 - 西缅的儿子是耶母利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖,还有迦南女子所生的扫罗。
  • 和合本(拼音版) - 西缅的儿子是耶母利、雅悯、阿辖、雅斤、琐辖,还有迦南女子所生的扫罗;
  • New International Version - The sons of Simeon: Jemuel, Jamin, Ohad, Jakin, Zohar and Shaul the son of a Canaanite woman.
  • New International Reader's Version - The sons of Simeon were Jemuel, Jamin, Ohad, Jakin, Zohar and Shaul. Shaul was the son of a woman from Canaan.
  • English Standard Version - The sons of Simeon: Jemuel, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar, and Shaul, the son of a Canaanite woman.
  • New Living Translation - The sons of Simeon were Jemuel, Jamin, Ohad, Jakin, Zohar, and Shaul. (Shaul’s mother was a Canaanite woman.)
  • The Message - Simeon’s sons: Jemuel, Jamin, Ohad, Jakin, Zohar, and Shaul the son of a Canaanite woman.
  • Christian Standard Bible - Simeon’s sons: Jemuel, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar, and Shaul, the son of a Canaanite woman.
  • New American Standard Bible - And the sons of Simeon: Jemuel, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar, and Shaul the son of a Canaanite woman.
  • New King James Version - The sons of Simeon were Jemuel, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar, and Shaul, the son of a Canaanite woman.
  • Amplified Bible - The sons of Simeon: Jemuel, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar, and Shaul the son of a Canaanite woman.
  • American Standard Version - And the sons of Simeon: Jemuel, and Jamin, and Ohad, and Jachin, and Zohar, and Shaul the son of a Canaanitish woman.
  • King James Version - And the sons of Simeon; Jemuel, and Jamin, and Ohad, and Jachin, and Zohar, and Shaul the son of a Canaanitish woman.
  • New English Translation - The sons of Simeon: Jemuel, Jamin, Ohad, Jakin, Zohar, and Shaul (the son of a Canaanite woman).
  • World English Bible - The sons of Simeon: Jemuel, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar, and Shaul the son of a Canaanite woman.
  • 新標點和合本 - 西緬的兒子是耶母利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄,還有迦南女子所生的掃羅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西緬的兒子是耶母利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄,還有迦南女子生的兒子掃羅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西緬的兒子是耶母利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄,還有迦南女子生的兒子掃羅。
  • 當代譯本 - 西緬的兒子是耶姆利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄和迦南女子生的掃羅。
  • 聖經新譯本 - 西緬的兒子是耶母利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄和迦南女子所生的掃羅。
  • 呂振中譯本 - 西緬 的兒子 耶母利 、 雅憫 、 阿轄 、 雅斤 、 瑣轄 ;還有 迦南 女子的兒子 掃羅 ;
  • 中文標準譯本 - 西緬的兒子耶姆利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣哈爾,以及掃羅——迦南女子的兒子;
  • 現代標點和合本 - 西緬的兒子是耶母利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄,還有迦南女子所生的掃羅。
  • 文理和合譯本 - 西緬之子、耶母利、雅憫、阿轄、雅斤、瑣轄、及迦南女所生之掃羅、
  • 文理委辦譯本 - 西面生耶母利、雅民、阿轄、雅斤、瑣轄、少羅、少羅乃迦南女所出。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西緬 之子、 耶母利 、 雅珉 、 阿轄 、 雅斤 、 瑣轄 、及 迦南 女所生之 少羅 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Simeón: Jemuel, Jamín, Oad, Jaquín, Zojar y Saúl, hijo de una cananea.
  • 현대인의 성경 - 시므온과 그의 아들인 여무엘, 야민, 오핫, 야긴, 소할, 그리고 가나안 여자에게서 태어난 사울;
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Симеона: Иемуил, Иамин, Огад, Иахин, Цохар и Саул, сын хананеянки.
  • Восточный перевод - Сыновья Шимона: Иемуил, Иамин, Охад, Иахин, Цохар и Шаул, сын хананеянки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Шимона: Иемуил, Иамин, Охад, Иахин, Цохар и Шаул, сын хананеянки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Шимона: Иемуил, Иамин, Охад, Иахин, Цохар и Шаул, сын ханонеянки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les fils de Siméon : Yemouel, Yamîn, Ohad, Yakîn, Tsohar et Saül, le fils de la Cananéenne.
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Simeão: Jemuel, Jamim, Oade, Jaquim, Zoar e Saul, filho de uma cananeia.
  • Hoffnung für alle - Simeon und seine Söhne Jemuël, Jamin, Ohad, Jachin, Zohar und Schaul; Schauls Mutter war eine Kanaaniterin;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของสิเมโอนได้แก่ เยมูเอล ยามีน โอหาด ยาคีน โศหาร์ และชาอูลบุตรชายที่เกิดจากหญิงชาวคานาอัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิเมโอน​มี​บุตร​ชื่อ เยมูเอล ยามีน โอหาด ยาคีน โศหาร์ และ​ชาอูล​บุตร​ของ​หญิง​ชาว​คานาอัน
  • 1 Sử Ký 2:1 - Con trai của Ít-ra-ên là: Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Sa-bu-luân,
  • Dân Số Ký 26:12 - Con cháu Si-mê-ôn tính từng gia tộc: Từ Nê-mu-ên sinh ra gia tộc Nê-mu-ên. Từ Gia-min sinh ra gia tộc Gia-min. Từ Gia-kin sinh ra gia tộc Gia-kin.
  • Dân Số Ký 26:13 - Từ Xê-rách sinh ra gia tộc Xê-rách. Từ Sau-lơ sinh ra gia tộc Sau-lơ.
  • Sáng Thế Ký 49:5 - Hai anh em Si-mê-ôn và Lê-vi; sử dụng khí giới quá bạo tàn.
  • Sáng Thế Ký 49:6 - Linh hồn ta! Hãy tránh xa chúng nó; tâm linh ta! Chớ tham gia việc bất nhân. Trong căm hờn, gây cảnh thịt rơi máu đổ, và vui chơi bằng cách bắt bò cắt gân.
  • Sáng Thế Ký 49:7 - Cơn giận chúng nó bị nguyền rủa; vì quá độc địa và hung hăng. Cha sẽ tách chúng ra trong nhà Gia-cốp và phân tán dòng dõi hai con khắp lãnh thổ Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 28:1 - Y-sác gọi Gia-cốp vào, chúc phước lành, và căn dặn: “Con đừng cưới vợ người Ca-na-an.
  • 1 Sử Ký 4:24 - Con trai của Si-mê-ôn là Nê-mu-ên, Gia-min, Gia-ríp, Xê-rách, và Sau-lơ.
  • 1 Sử Ký 4:25 - Dòng dõi của Sau-lơ là Sa-lum, Míp-sam, và Mích-ma.
  • 1 Sử Ký 4:26 - Dòng dõi của Mích-ma là Ham-mu-ên, Xác-cua, và Si-mê-i.
  • 1 Sử Ký 4:27 - Si-mê-i sinh mười sáu con trai và sáu con gái, nhưng anh em ông không ai có nhiều con. Vì vậy, đại tộc Si-mê-i không lớn bằng đại tộc Giu-đa.
  • 1 Sử Ký 4:28 - Họ cư trú tại Bê-e-sê-ba, Mô-la-đa, Hát-sa-su-anh,
  • 1 Sử Ký 4:29 - Bi-la, Ê-xem, Tô-lát,
  • 1 Sử Ký 4:30 - Bê-tu-ên, Họt-ma, Xiếc-lác,
  • 1 Sử Ký 4:31 - Bết-ma-ca-bốt, Ha-sa-su-sim, Bết-bi-rê, và Sa-a-ra-rim. Họ cai quản các thành phố ấy cho đến đời Vua Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 4:32 - Dòng dõi họ cũng ở trong vùng Ê-tam, A-in, Rim-môn, Tô-ken, và A-san
  • 1 Sử Ký 4:33 - và các làng chung quanh, kéo dài cho đến Ba-anh. Đây là lãnh thổ của họ, và những tên này được chép trong gia phả của họ.
  • 1 Sử Ký 4:34 - Dòng dõi khác của Si-mê-ôn là Mê-sô-báp, Giam-léc, Giô-sa, con A-ma-xia,
  • 1 Sử Ký 4:35 - Giô-ên và Giê-hu, con Giê-xơ-bia, cháu Sê-ra-gia, chắt A-si-ên.
  • 1 Sử Ký 4:36 - Ê-li-ô-ê-nai, Gia-cô-ba, Giê-sô-hai-gia, A-sa-gia, A-đi-ên, Giê-si-mi-ên, Bê-na-gia,
  • 1 Sử Ký 4:37 - và Xi-xa, con Si-phi, cháu A-lôn, chắt Giê-đa-gia, chít Sim-ri, con Sê-ma-gia.
  • 1 Sử Ký 4:38 - Những người có tên trên là những người lãnh đạo trong dòng tộc của Si-mê-ôn. Dòng tộc của họ gia tăng rất nhiều.
  • 1 Sử Ký 4:39 - Họ đi qua vùng phụ cận của Ghê-đô đến phía đông của thung lũng tìm đồng cỏ cho bầy súc vật mình.
  • 1 Sử Ký 4:40 - Họ đã tìm được các đồng cỏ tốt để chăn nuôi, xứ ấy bình an và yên tĩnh. Trước kia một số hậu tự của Cham sinh sống ở vùng đất ấy.
  • 1 Sử Ký 4:41 - Đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa, các tộc trưởng của Si-mê-ôn tấn công vào xứ ấy, phá đổ nhà cửa, nông trại, tàn sát dòng dõi Cham và những người Mê-u-nim, và chiếm cứ cả xứ.
  • 1 Sử Ký 4:42 - Về sau, 500 người thuộc nhóm các tộc trưởng người Si-mê-ôn này lại tiến lên Núi Sê-i-rơ, dưới quyền lãnh đạo của Phê-la-tia, Nê-a-ria, Rê-pha-gia, và U-xi-ên, tất cả đều là con trai của Di-si.
  • 1 Sử Ký 4:43 - Họ tiêu diệt những người A-ma-léc còn sống sót, và định cư tại đó cho đến ngày nay.
  • Sáng Thế Ký 34:30 - Gia-cốp được tin liền trách mắng Si-mê-ôn và Lê-vi: “Chúng mày làm hổ nhục cho cha giữa dân xứ này, giữa người Ca-na-an, và người Phê-rết. Chúng ta chỉ có ít người, nếu người bản xứ liên minh tấn công cha, cả gia đình chúng ta đành bị tiêu diệt.”
  • Dân Số Ký 2:12 - Đại tộc Si-mê-ôn, chỉ huy là Sê-lu-mi-ên, con Xu-ri-ha-đai.
  • Dân Số Ký 2:13 - Quân số của người được 59.300 người.
  • Sáng Thế Ký 34:25 - Ngày thứ ba, khi họ còn đau, hai con trai Gia-cốp là Si-mê-ôn và Lê-vi, tức là anh ruột của Đi-na, rút gươm mạo hiểm xông vào,
  • Dân Số Ký 1:22 - Đại tộc Si-mê-ôn
  • Dân Số Ký 1:23 - có 59.300 người.
  • Dân Số Ký 1:6 - Đại tộc Si-mê-ôn, có Sê-lu-mi-ên, con của Xu-ri-ha-đai.
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 6:15 - Các con trai Si-mê-ôn là Giê-mu-ên, Gia-min, Ô-hát, Gia-kin Xô-ha, và Sau-lơ (mẹ ông này là người Ca-na-an.) Những con cháu này trở nên gia tộc Si-mê-ôn.
Bible
Resources
Plans
Donate