Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bà bảo Áp-ram: “Vì Chúa Hằng Hữu không cho tôi có con, nên ông hãy ăn ở với nó, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con.” Áp-ram nghe theo lời vợ.
- 新标点和合本 - 撒莱对亚伯兰说:“耶和华使我不能生育。求你和我的使女同房,或者我可以因她得孩子(“得孩子”原文作“被建立”)。”亚伯兰听从了撒莱的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 撒莱对亚伯兰说:“看哪,耶和华使我不能生育。你来和我的婢女同房,也许我可以从她得孩子 。”亚伯兰听从了撒莱的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 撒莱对亚伯兰说:“看哪,耶和华使我不能生育。你来和我的婢女同房,也许我可以从她得孩子 。”亚伯兰听从了撒莱的话。
- 当代译本 - 撒莱对亚伯兰说:“耶和华不让我生育,请你与我的婢女同房,也许我可以借着她得子立后。”亚伯兰同意了撒莱的话。
- 圣经新译本 - 撒莱对亚伯兰说:“请看,耶和华使我不能生育,求你去亲近我的婢女,或者我可以从她得孩子。”亚伯兰就听从了撒莱的话。
- 中文标准译本 - 撒莱对亚伯兰说:“看哪,耶和华使我不能生育,请你与我的婢女同房,或许我可以藉着她立后 。”亚伯兰听从了撒莱的话。
- 现代标点和合本 - 撒莱对亚伯兰说:“耶和华使我不能生育,求你和我的使女同房,或者我可以因她得孩子 。”亚伯兰听从了撒莱的话。
- 和合本(拼音版) - 撒莱对亚伯兰说:“耶和华使我不能生育,求你和我的使女同房,或者我可以因她得孩子 。”亚伯兰听从了撒莱的话。
- New International Version - so she said to Abram, “The Lord has kept me from having children. Go, sleep with my slave; perhaps I can build a family through her.” Abram agreed to what Sarai said.
- New International Reader's Version - So she said to Abram, “The Lord has kept me from having children. Go and sleep with my slave. Maybe I can have a family through her.” Abram agreed to what Sarai had said.
- English Standard Version - And Sarai said to Abram, “Behold now, the Lord has prevented me from bearing children. Go in to my servant; it may be that I shall obtain children by her.” And Abram listened to the voice of Sarai.
- New Living Translation - So Sarai said to Abram, “The Lord has prevented me from having children. Go and sleep with my servant. Perhaps I can have children through her.” And Abram agreed with Sarai’s proposal.
- Christian Standard Bible - Sarai said to Abram, “Since the Lord has prevented me from bearing children, go to my slave; perhaps through her I can build a family.” And Abram agreed to what Sarai said.
- New American Standard Bible - So Sarai said to Abram, “See now, the Lord has prevented me from bearing children. Please have relations with my slave woman; perhaps I will obtain children through her.” And Abram listened to the voice of Sarai.
- New King James Version - So Sarai said to Abram, “See now, the Lord has restrained me from bearing children. Please, go in to my maid; perhaps I shall obtain children by her.” And Abram heeded the voice of Sarai.
- Amplified Bible - So Sarai said to Abram, “See here, the Lord has prevented me from bearing children. I am asking you to go in to [the bed of] my maid [so that she may bear you a child]; perhaps I will obtain children by her.” And Abram listened to Sarai and did as she said.
- American Standard Version - And Sarai said unto Abram, Behold now, Jehovah hath restrained me from bearing; go in, I pray thee, unto my handmaid; it may be that I shall obtain children by her. And Abram hearkened to the voice of Sarai.
- King James Version - And Sarai said unto Abram, Behold now, the Lord hath restrained me from bearing: I pray thee, go in unto my maid; it may be that I may obtain children by her. And Abram hearkened to the voice of Sarai.
- New English Translation - So Sarai said to Abram, “Since the Lord has prevented me from having children, have sexual relations with my servant. Perhaps I can have a family by her.” Abram did what Sarai told him.
- World English Bible - Sarai said to Abram, “See now, Yahweh has restrained me from bearing. Please go in to my servant. It may be that I will obtain children by her.” Abram listened to the voice of Sarai.
- 新標點和合本 - 撒萊對亞伯蘭說:「耶和華使我不能生育。求你和我的使女同房,或者我可以因她得孩子(得孩子:原文是被建立)。」亞伯蘭聽從了撒萊的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒萊對亞伯蘭說:「看哪,耶和華使我不能生育。你來和我的婢女同房,也許我可以從她得孩子 。」亞伯蘭聽從了撒萊的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 撒萊對亞伯蘭說:「看哪,耶和華使我不能生育。你來和我的婢女同房,也許我可以從她得孩子 。」亞伯蘭聽從了撒萊的話。
- 當代譯本 - 撒萊對亞伯蘭說:「耶和華不讓我生育,請你與我的婢女同房,也許我可以藉著她得子立後。」亞伯蘭同意了撒萊的話。
- 聖經新譯本 - 撒萊對亞伯蘭說:“請看,耶和華使我不能生育,求你去親近我的婢女,或者我可以從她得孩子。”亞伯蘭就聽從了撒萊的話。
- 呂振中譯本 - 撒萊 對 亞伯蘭 說:『你看,永恆主抑制我、使我不能生育;求你進去找我婢女,或者我 的後裔 得以樹立起來。』 亞伯蘭 聽從了 撒萊 的話。
- 中文標準譯本 - 撒萊對亞伯蘭說:「看哪,耶和華使我不能生育,請你與我的婢女同房,或許我可以藉著她立後 。」亞伯蘭聽從了撒萊的話。
- 現代標點和合本 - 撒萊對亞伯蘭說:「耶和華使我不能生育,求你和我的使女同房,或者我可以因她得孩子 。」亞伯蘭聽從了撒萊的話。
- 文理和合譯本 - 撒萊謂亞伯蘭曰、耶和華禁我生育、請爾與我婢同室、我或可因之得子、亞伯蘭從其言、
- 文理委辦譯本 - 撒勑謂亞伯蘭曰、耶和華不賜我生育、爾且與婢同室、或可因之以得子。亞伯蘭從其言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒萊 謂 亞伯蘭 曰、主不賜我生育、爾且與我婢同室、我或可因之得子、 亞伯蘭 從 撒萊 言、
- Nueva Versión Internacional - Saray le dijo a Abram: —El Señor me ha hecho estéril. Por lo tanto, ve y acuéstate con mi esclava Agar. Tal vez por medio de ella podré tener hijos. Abram aceptó la propuesta que le hizo Saray.
- 현대인의 성경 - 어느 날 사래가 아브람에게 “여호와께서 나에게 자식을 주지 않으시니 당신은 내 여종과 함께 잠자리에 드세요. 아마 내가 그녀를 통해서 자식을 얻을 수 있을 거예요” 하자 아브람은 사래의 말에 따르기로 하였다.
- Новый Русский Перевод - Сара сказала Авраму: – Господь не дал мне детей. Иди, ляг со служанкой: может быть, через нее у меня будут дети . Аврам согласился с Сарой.
- Восточный перевод - Сара сказала Ибраму: – Вечный не дал мне детей. Иди, ляг со служанкой: может быть, через неё у меня будут дети . Ибрам согласился с Сарой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сара сказала Ибраму: – Вечный не дал мне детей. Иди, ляг со служанкой: может быть, через неё у меня будут дети . Ибрам согласился с Сарой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сара сказала Иброму: – Вечный не дал мне детей. Иди, ляг со служанкой: может быть, через неё у меня будут дети . Ибром согласился с Сарой.
- La Bible du Semeur 2015 - Elle dit à Abram : Tu vois que l’Eternel m’a empêchée d’avoir des enfants . Va donc vers ma servante : peut-être aurai-je un fils par son intermédiaire. Abram suivit le conseil de sa femme.
- リビングバイブル - アブラムにそばめとして与えました。「主はいつまでたっても子どもを授けてくださらないので、あなたが私の召使を迎え入れるしかないと思います。もし子どもが生まれたら、私の子ということにしてください。」アブラムは同意しました。こうしてカナンの地に来てから十年後、
- Nova Versão Internacional - disse a Abrão: “Já que o Senhor me impediu de ter filhos, possua a minha serva; talvez eu possa formar família por meio dela”. Abrão atendeu à proposta de Sarai.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางจึงกล่าวกับอับรามว่า “ดูสิองค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ยอมให้ฉันมีลูก จงไปนอนกับสาวใช้ของฉัน บางทีฉันจะมีลูกผ่านทางนาง” อับรามก็ฟังคำของนางซาราย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางพูดกับอับรามว่า “ได้โปรดเถิด พระผู้เป็นเจ้าได้กันไม่ให้ฉันมีลูก จงรับคนรับใช้ของฉันไว้เถิด ฉันอาจจะมีลูกโดยผ่านนางก็ได้” และอับรามเชื่อตามที่นางซารายพูด
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 30:6 - Ra-chên đặt tên nó là Đan và giải thích: “Đức Chúa Trời đã minh oan cho tôi, nghe lời tôi van nài, và ban cho tôi một con trai.”
- Sáng Thế Ký 30:9 - Trong khi đó, Lê-a thấy mình thôi sinh nở; nàng liền giao nữ tì Xinh-ba để làm vợ cho chồng mình Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 30:10 - Xinh-ba thụ thai và sinh một con trai cho Gia-cốp.
- Xuất Ai Cập 21:4 - Nếu người nô lệ được chủ cưới vợ cho và nếu họ có con cái, vợ con người sẽ thuộc về chủ, chỉ có người được tự do.
- Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
- Sáng Thế Ký 30:3 - Ra-chên đề nghị: “Anh cứ ngủ với nữ tì của em là Bi-la; nếu nó có con, con trẻ đó là con của em đó.”
- Sáng Thế Ký 30:4 - Vậy, Ra-chên giao nữ tì Bi-la cho Gia-cốp làm hầu thiếp, và ông đi lại với nàng.
- Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
- Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
- Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
- Sáng Thế Ký 20:18 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phạt A-bi-mê-léc, không cho hoàng hậu và các cung nữ có con, sau khi A-bi-mê-léc bắt vợ của Áp-ra-ham.
- Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
- Sáng Thế Ký 3:12 - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
- Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
- Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
- Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
- Sáng Thế Ký 3:1 - Trong các loài động vật Đức Chúa Trời Hằng Hữu tạo nên, rắn là loài xảo quyệt hơn cả. Rắn nói với người nữ: “Có thật Đức Chúa Trời cấm anh chị ăn bất cứ trái cây nào trong vườn không?”
- Sáng Thế Ký 3:2 - Người nữ đáp: “Chúng tôi được ăn các thứ trái cây trong vườn chứ.
- Sáng Thế Ký 3:3 - Chỉ mỗi một cây trồng giữa vườn là không được ăn. Đức Chúa Trời phán dặn: ‘Các con không được chạm đến cây ấy; nếu trái lệnh, các con sẽ chết.’”
- Sáng Thế Ký 3:4 - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
- Sáng Thế Ký 3:5 - Đức Chúa Trời biết rõ rằng khi nào ăn, mắt anh chị sẽ mở ra. Anh chị sẽ giống như Đức Chúa Trời, biết phân biệt thiện ác.”
- Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.